Develop by: TopOnSeek Website: https://www.toponseek.com

Trang chủTài chínhCác loại thẻ MB Bank & Biểu phí thẻ cập nhật mới nhất 2023

Các loại thẻ MB Bank & Biểu phí thẻ cập nhật mới nhất 2023

author-image

Published 06/03/2023

0/5 - (0 bình chọn)
image-cover
icon-share-facebook
icon-share-twitter
icon-share-reddit
icon-share-linkedin
icon-share-pinterest

MB Bank hiện đang là một trong những ngân hàng TMCP lớn tại Việt Nam với đa dạng các sản phẩm được khách hàng tin dùng. Trong đó tiêu biểu nhất là dịch vụ thẻ độc đáo tại MB Bank. Trong bài viết dưới đây, Money24h sẽ cập nhật thông tin các loại thẻ MB Bank và biểu phí mới nhất của từng loại thẻ đến với bạn đọc.

Thẻ MB Bank là gì? Các loại thẻ ATM MB Bank

Thẻ MB Bank là tên gọi chung của các loại thẻ được phát hành với ngân hàng TMCP Quân đội - MB Bank. Khách hàng có thể sử dụng thẻ này để thực hiện giao dịch thanh toán hóa đơn, mua hàng hoặc rút tiền ATM trên toàn quốc.

MB Bank đang phát hành nhiều loại thẻ khác nhau nhằm phục vụ nhu cầu chi tiêu đa dạng của khách hàng và được phân loại thành 3 nhóm: Thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng và thẻ trả trước. Ngoài ra, để thuận tiện hơn cho khác hàng, gần đây MB Bank đã cho ra mắt thẻ đa năng, tích hợp thẻ ATM và thẻ tín dụng trên cùng 1 chip.

Các loại thẻ được phát hành bởi MB Bank.
Các loại thẻ được phát hành bởi MB Bank.

Các loại thẻ ghi nợ nội địa và quốc tế MB Bank đang phát hành

Thẻ ghi nợ nội địa Active Plus - Thẻ MB Bank nội địa

Thẻ ghi nợ nội địa Active Plus cho phép chủ thẻ thực hiện các giao dịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam. Với thẻ MB Active Plus, bạn có thể:

  • Thực hiện thanh toán tại bất cứ các điểm giao dịch chấp nhận thẻ.
  • Rút tiền, chuyển khoản, tra cứu thông tin dễ dàng tại hơn 9.300 máy ATM trên toàn quốc.
  • Đăng kí và sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện tử của MB như eMB, Mobile Banking.
  • Chuyển tiền liên ngân hàng trong hệ thống Smartlink.
  • Thanh toán trực tuyến trên các website chấp nhận thẻ Napas.
  • Tiền trong tài khoản sinh lãi.
  • Thay đổi mã pin ngay trên máy ATM.

Các giao dịch trên thẻ MB Active Plus được chia thành 3 hạng với hạn mức cụ thể ở bảng dưới đây:

Giao dịchHạng bạc(Silver)Hạng vàng(Gold)Hạng đặc biệt(Diamond)
Số tiền rút tối đa 1 lần5.000.000 VNĐ5.000.000 VNĐ5.000.000 VNĐ
Số tiền rút tối thiểu 1 lần10.000 VNĐ10.000 VNĐ10.000 VNĐ
Hạn mức rút tiền mặt 1 ngày trên ATM10.000.000 VNĐ15.000.000 VNĐ20.000.000 VNĐ
Số lần giao dịch rút tiền mặt 1 ngày trên ATM101520
Hạn mức chuyển khoản 1 ngày (ATM+POS)10.000.000 VNĐ15.000.000 VNĐ20.000.000 VNĐ
Số giao dịch chuyển khoản 1 ngày (ATM+POS)101520
Hạn mức sử dụng thẻ nội địa Active Plus (Nguồn: MB Bank)

Thẻ ghi nợ nội địa MB Bank Private/ MB VIP

MB Bank phát hành thẻ ghi nợ nội địa MB Bank Private/MB VIP dành riêng cho những khách hàng Super VIP. Khi mở loại thẻ này, chủ thẻ sẽ được hưởng những chính sách chăm sóc đặc biệt và nhiều ưu đãi hấp dẫn như sau:

  • Rút tiền, chuyển khoản, in sao kê, tra cứu thông tin tài khoản tại tất cả những máy ATM có logo Banknetvn, Smartlink, VNBC trên toàn quốc.
  • Thanh toán tại tất cả các điểm giao dịch có chấp nhận thẻ.
  • Thanh toán trực tuyến qua các website.
  • Hỗ trợ các dịch vụ ngân hàng số hiện đại MB Banking.
  • Dịch vụ chăm sóc khách hàng 24/7.
  • Đặt vé máy bay trực tuyến từ hãng Vietnam Airline.
  • Chủ động chi tiêu với nguồn tiền được sử dụng trực tiếp từ tiền gửi thanh toán.

Hạn mức sử dụng của thẻ MB Bank Private và MB VIP:

Hạn mứcThẻ MB VIPThẻ MB Private
Số tiền rút tối đa 1 lần trên ATM20.000.000 VNĐ20.000.000 VNĐ
Số tiền rút tối thiểu 1 lần trên ATM10.000 VNĐ10.000 VNĐ
Số giao dịch rút tiền mặt tối đa 1 ngày trên ATM2020
Số giao dịch chuyển khoản tối đa 1 ngày trên ATM2020
Hạn mức rút tiền mặt trên ATM100.000.000 VNĐ200.000.000 VNĐ
Hạn mức sử dụng thẻ MB Private và MB VIP (Nguồn: MB Bank)

Thẻ ghi nợ nội địa Bank Plus

Đây là sản phẩm được phát hành dưới sự hợp tác của MB Bank và Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel. Thẻ ghi nợ nội địa Bank Plus có những tính năng nổi bật:

  • Rút tiền, chuyển khoản, in sao kê, tra cứu thông tin tài khoản tại tất cả những máy ATM có logo Banknetvn, Smartlink, VNBC trên toàn quốc.
  • Chuyển tiền liên ngân hàng trong hệ thống Napas một cách nhanh chóng.
  • Thanh toán đa dạng các dịch vụ của Viettel.
  • Thanh toán tại các điểm chấp nhận thẻ trên toàn quốc.
  • Hỗ trợ các dịch vụ ngân hàng số.
  • Đặt vé máy bay từ hãng Vietnam Airline.
  • Dịch vụ khách hàng 24/7.

Khách hàng khi sử dụng thẻ nội địa Bank Plus có thể rút tiền mặt tại ATM với hạn mức 20.000.000VNĐ/ngày, chuyển khoản tối đa 30.000.000VNĐ/ngày và chi tiêu tối đa 50.000.000VNĐ/ngày.

Thẻ MB Bank có nhiều tính năng hữu ích.
Thẻ MB Bank có nhiều tính năng hữu ích.

Thẻ ghi nợ doanh nghiệp Business

Thẻ ghi nợ doanh nghiệp Business cho phép khách hàng tổ chức thực hiện các giao dịch nội địa trong phạm vi số dư khả dụng trên tài khoản thanh toán.

Thẻ ghi nợ doanh nghiệp MB có các tính năng:

  • Rút tiền, tra cứu thông tin, in sao kê, đổi mã pin trên máy ATM.
  • Thực hiện thanh toán trên POS, eMB, website chấp nhận thanh toán thẻ.
  • Hỗ trợ dịch vụ ngân hàng số liên kết với thẻ và tài khoản thanh toán.
  • Hưởng lãi suất không kỳ hạn trên số dư tài khoản.
  • An toàn, bảo mật và dễ dàng kiểm soát với dịch vụ SMS banking.
  • Hưởng các ưu đãi đặc biệt của MB và các đối tác liên kết.

Thẻ ghi nợ doanh nghiệp Business gồm 2 hạng thẻ là Standard và Deluxe với hạn mức cụ thể như sau:

Nội dungTiêu chíHạng StandardHạng Deluxe
Hạn mức rút tiền mặtHạn mức rút tiền mặt tối đa/1 giao dịch20.000.000 VNĐ20.000.000 VNĐ
Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày100.000.000 VNĐ100.000.000 VNĐ
Hạn mức chi tiêuHạn mức chi tiêu tối đa/1 giao dịch100.000.000 VNĐ200.000.000 VNĐ
Hạn mức chi tiêu tối đa/1 ngày300.000.000 VNĐ500.000.000 VNĐ
Hạn mức chuyển khoảnHạn mức chuyển khoản tối đa/1 ngày300.000.000 VNĐ500.000.000 VNĐ
Hạn mức sử dụngHạn mức sử dụng tối đa/01 ngày300.000.000 VNĐ500.000.000 VNĐ
Hạn mức giao dịch thẻ ghi nợ doanh nghiệp (Nguồn: MB Bank)

Thẻ Quân nhân - Thẻ ghi nợ MB Bank

Đây là sản phẩm thẻ ghi nợ nội địa được phát hành dành riêng cho khách hàng là quân nhân của MB Bank. Thẻ Quân nhân có thể dùng để rút tiền mặt tại hơn 11.000 máy ATM trên toàn quốc. Chủ thẻ có thể thanh toán hóa đơn, dịch vụ tại mọi điểm chấp nhận thẻ. Ngoài ra, thẻ Quân nhân còn có những ưu đãi đặc biệt khác như: Miễn phí phát hành và phí giao dịch nội mạng (trừ giao dịch rút tiền), mua sắm tiết kiệm với các ưu đãi từ đối tác của MB Bank. 

Dưới đây là hạn mức giao dịch cụ thể của thẻ Quân nhân:

Hạn mứcThẻ Quân nhân
Số tiền rút tối đa 1 lần trên ATM5.000.000 VNĐ
Số tiền rút tối thiểu 1 lần trên ATM10.000 VNĐ
Số giao dịch rút tiền mặt/chuyển khoản tối đa 1 ngày trên ATM/POS20
Hạn mức rút tiền mặt/chuyển khoản 1 ngày trên ATM/POS20.000.000 VNĐ
Hạn mức chi tiêu qua POSSố dư khả dụng của tài khoản thanh toán
Hạn mức giao dịch thẻ Quân nhân (Nguồn: MB Bank)

Thẻ ghi nợ quốc tế MB Visa - Các loại thẻ MB Bank 

Khách hàng sử dụng thẻ Visa Debit của MB Bank có thể thực hiện các giao dịch thanh toán trên toàn cầu. MB Visa Debit có các tính năng:

  • Thanh toán tại tất cả các điểm chấp nhận thẻ trên toàn cầu.
  • Thanh toán qua internet đơn giản và nhanh chóng.
  • Rút tiền không cần thẻ tại các máy ATM có biểu tượng Visa/Plus trên toàn cầu.
  • Đăng ký mở/khóa thẻ, mở/đóng tính năng chi tiêu, theo dõi giao dịch qua SMS banking và eMB.

Dưới đây là hạn mức chi tiêu của các loại thẻ ghi nợ quốc tế MB Visa:

Hoạt độngHạn mứcATMPOSInternet
Rút tiềnSố tiền/ngày50.000.000 VNĐ--
Số tiền/lần5.000.000 VNĐ--
Số lần GD/ngày20--
Chi tiêuSố tiền/ngày-Số dư TK khả dụng(tối đa 50.000.000VNĐ)Số dư TK khả dụng(tối đa 50.000.000VNĐ)
Số tiền/lần-Số dư TK khả dụng(tối đa 50.000.000VNĐ)Số dư TK khả dụng(tối đa 50.000.000VNĐ)
Chuyển khoảnChuyển khoản50.000.000VNĐ/ngày50.000.000VNĐ/ngày50.000.000VNĐ/ngày
Hạn mức thẻ Classic (Nguồn: MB Bank)

Hoạt độngHạn mứcATMPOSInternet
Rút tiềnSố tiền/ngày100.000.000 VNĐ--
Số tiền/lần20.000.000 VNĐ - -
Số lần GD/ngày20 - -
Chi tiêuSố tiền/ngày-Số dư TK khả dụng (tối đa 100.000.000 VNĐ)
Chế độ linh hoạt: chủ thẻ có thể đăng ký mở hạn mức chi tiêu tối đa bằng  số dư TK khả dụng.
Số dư TK khả dụng (tối đa 100.000.000 VNĐ)
Chế độ linh hoạt: chủ thẻ có thể đăng ký mở hạn mức chi tiêu tối đa bằng  số dư TK khả dụng.
Số tiền/lần-Số dư TK khả dụng (tối đa 100.000.000 VNĐ).
Chế độ linh hoạt: chủ thẻ có thể đăng ký mở hạn mức chi tiêu tối đa bằng  số dư TK khả dụng.
Số dư TK khả dụng (tối đa 100.000.000 VNĐ).
Chế độ linh hoạt: chủ thẻ có thể đăng ký mở hạn mức chi tiêu tối đa bằng  số dư TK khả dụng.
Chuyển khoảnChuyển khoản100.000.000 VNĐ/ngày100.000.000 VNĐ/ngày100.000.000 VNĐ/ngày
Hạn mức thẻ Platinum (Nguồn: MB Bank)

Các loại thẻ tín dụng MB Bank đang phát hành hiện nay

Thẻ tín dụng quốc tế MB Priority

Bên cạnh những tiện ích cơ bản của một chiếc thẻ tính dụng thông thường, thẻ tín dụng MB Priority còn cung cấp những ưu đãi đặc quyền cho chủ sở hữu:

  • Thanh toán đa dạng dịch vụ trên phạm vi toàn cầu.
  • Giao dịch online an toàn, quản lý thẻ chủ động ngay trên ứng dụng MB Bank.
  • Bảo hiểm giao dịch thẻ và du lịch toàn cầu giá trị lên đến 10,5 tỷ VNĐ.
  • Đặc quyền phòng chờ hạng thương gia.

Thẻ tín dụng MB Visa Infinite

Thẻ MB Visa Infinite sở hữu thiết kế kim loại mạ vàng, thể hiện sự sang trọng và đẳng cấp với những tính năng và đặc quyền vượt trội:

  • Thanh toán quốc tế tại tất cả những điểm chấp nhận thẻ Visa.
  • Hỗ trợ công nghệ thanh toán thẻ không tiếp xúc (contactless).
  • Thanh toán online nhanh chóng thông qua ứng dụng, website.
  • Rút tiền mặt khẩn cấp qua máy ATM, ứng dụng MB Bank và các điểm được phép ứng tiền mặt.
  • Tận hưởng các đặc quyền nghỉ dưỡng và ẩm thực.
  • Đặc quyền ưu tiên tại các sân bay và các tiện ích khác ở phòng chờ hạng thương gia.

Thẻ tín dụng doanh nghiệp MB Visa Commerce

Khách hàng là cán bộ nhân viên của các tổ chức, doanh nghiệp có thể sử dụng thẻ MB Visa Commerce để thanh toán các giao dịch phục vụ cho hoạt động của doanh nghiệp. MB Visa Commerce sở hữu đầy đủ các tính năng của thẻ thanh toán quốc tế MB Visa như: Thời hạn miễn lãi lên đến 45 ngày, thanh toán dịch vụ online nhanh chóng, kiểm soát tài khoản dễ dàng qua SMS banking,...

Thẻ tín dụng doanh nghiệp của MB Bank gồm 3 hạng thẻ: Classic, Gold và Platinum với hạn mức sử dụng cụ thể như sau. (HMTD: Hạn mức tín dụng)

Nội dungTiêu chíHạng ClassicHạng GoldHạng Platinum
Hạng mức tín dụng thẻ20 triệu đồng < HMTD thẻ  ≤ 500 triệu đồng500 triệu đồng < HMTD thẻ ≤ 02 tỷ đồng02 tỷ đồng < HMTD thẻ ≤ 05 tỷ đồng
Hạn mức ứng/rút tiền mặtHM ứng/rút tiền mặt/ tối đa trong 01 kỳ sao kê30% HMTD thẻ được cấp30% HMTD thẻ được cấp30% HMTD thẻ được cấp
HM ứng/rút tiền mặt tối đa /1 ngày20% HMTD thẻ được cấp30% HMTD thẻ được cấp30% HMTD thẻ được cấp
HM ứng/rút tiền mặt tối đa/1 giao dịch20.000.000 VNĐ20.000.000 VNĐ20.000.000 VNĐ
Hạn mức chi tiêuHạn mức chi tiêu tối đa/1 giao dịch100triệu đồng500 triệu đồng01 tỷ đồng
Hạn mức chi tiêu tối đa/1 ngày500 triệu đồng02tỷ đồng05tỷ đồng
Hạn mức giao dịch của thẻ MB Visa Commerce (Nguồn: MB Bank)

Thẻ tín dụng quốc tế MB JCB Sakura

Đây là thẻ sử dụng công nghệ chip EMV hiện đại, có tính bảo mật cao. Chủ thẻ MB JBC Sakura được hưởng nhiều đặc quyền và ưu đãi hấp dẫn từ các chương trình chăm sóc khách hàng tại nhiều quốc gia khác nhau, đặc biệt là Nhật Bản.

Thẻ tín dụng quốc tế MB JCB Sakura gồm 3 hạng: hạng thẻ Bạch kim (Platinum), hạng thẻ Vàng (Gold), hạng thẻ Chuẩn (Classic). Hạn mức tín dụng của mỗi hạng thẻ cụ thể như sau:

  • Platinum: 101.000.000 VNĐ - Không giới hạn.
  • Gold: 51.000.000 VNĐ - 100.000.000 VNĐ
  • Classic: 5.000.000 VNĐ - 50.000.000 VNĐ

Thẻ tín dụng quốc tế MB Visa

Thẻ tín dụng quốc tế MB Visa đáp ứng nhu cầu thanh toán quốc tế nhanh chóng và dễ dàng. Thẻ được ứng dụng công nghệ chip EMV đạt chuẩn quốc tế, đảm bảo an toàn và độ bảo mật cao. 

Các tính năng của thẻ bao gồm:

  • Hạn mức tín dụng tuần hoàn, tối đa lên đến 1 tỷ đồng.
  • Thanh toán quốc tế tại hơn 30 triệu điểm khác nhau.
  • Chi tiêu trước, trả tiền sau với 45 ngày tín dụng không lãi suất.
  • Chủ động trong việc quản lý trạng thái thẻ thông qua nhiều kênh đa dạng: SMS, Internet Banking và CN/PGD MB trên toàn quốc.
  • Phát hành 1 thẻ chính và tối đa 8 thẻ phụ cho người thân.
  • Ưu đãi hấp dẫn từ các đối tác liên kết với MB Bank.

Hạn mức tín dụng của thẻ:

  • Platinum: 80.000.000 – 1.000.000.000 VNĐ
  • Gold: 69.000.000  -  200.000.000 VNĐ
  • Classic: 10.000.000 - 68.000.000 VNĐ
Khách hàng sở hữu thẻ đen của MB Bank được hưởng những ưu đãi đặc quyền.
Khách hàng sở hữu thẻ đen của MB Bank được hưởng những ưu đãi đặc quyền.

Các loại thẻ trả trước ngân hàng MB Bank đang phát hành 

Thẻ trả trước NewsPlus

Thẻ trả trước NewsPlus được phát hành dựa theo thỏa thuận giữa MB và Công ty Tân Cảng Sài Gòn. Thẻ được sử dụng với mục đích phục vụ cho việc thanh toán phí logistic tại Tân Cảng. Khách hàng sở hữu thẻ NewsPlus được sử dụng các dịch vụ ngân hàng của MB như:

  • Rút tiền, xem số dư, tra cứu giao dịch tại các máy ATM.
  • Thanh toán phí logistic tại Cảng Tân Cảng Cát Lái.
  • Không cần duy trì số dư.
  • Có thể nạp tiền vào thẻ tại quầy hoặc chuyển khoản.

Thẻ NewsPlus có 2 loại là thẻ vô danh với hạn mức nạp tiền tối đa 5.000.000 VNĐ và thẻ định danh không giới hạn hạn mức nạp tiền.

Thẻ Bankplus MasterCard

Một loại thẻ trả trước được sử dụng phổ biến hơn của MB Bank là BankPlus MasterCard. Chủ thẻ có thể thực hiện thanh toán ở mọi điểm giao dịch chấp nhận thẻ MasterCard, thanh toán hóa đơn viễn thông Viettel thông qua ứng dụng Mobile BankPlus dễ dàng. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng loại thẻ này như 1 món quà để tặng cho người thân.

Chuyển khoảnChi tiêuRút tiền mặtTổng hạn mức
ATM50.000.000/ngày-50.000.000 VNĐ/ngày
5.000.000 VNĐ/lần
50.000.000 VNĐ/ngày
POS50.000.000/ngày50.000.000 VNĐ/ngày--
Internet50.000.000/ngày50.000.000 VNĐ/ngày--
USSD (10.000.000/ngày)
(Thực hiện trên mobile)
5.000.000 VNĐ/lần5.000.000 VNĐ/lần--
Sim Toolkit (20.000.000/ngày)
(Thực hiện trên mobile)
10.000.000/lần10.000.000 VNĐ/lần--
Hạn mức giao dịch thẻ Bankplus MasterCard (Nguồn: MB Bank)

Thẻ đa năng MB Hi Visa - Các loại thẻ MB Bank đang lưu hành

Thẻ đa năng MB Hi Visa là 1 dòng thẻ tích hợp thẻ tín dụng và thẻ ATM trên cùng 1 chip. Chính vì vậy, thẻ sử dụng đa nguồn tiền để thực hiện các giao dịch thanh toán. Các giao dịch tại Việt Nam sẽ ưu tiên sử dụng nguồn tài khoản thanh toán, các giao dịch quốc tế sẽ ưu tiên sử dụng nguồn hạn mức tín dụng.

Bên cạnh đó MB Bank cũng cho ra mắt 2 bộ sưu tập thẻ đa năng khác là MB Hi Visa Collection và MB Hi JCB Collection với thiết kế trẻ trung lấy cảm hứng từ cung hoàng đạo, mùa hè,...

Bộ sưu tập thẻ MB Bank mới.
Bộ sưu tập thẻ MB Bank mới.

Biểu phí dịch vụ thẻ MB Bank cập nhật mới nhất 

Khi đăng ký phát hành thẻ tại MB Bank, khách hàng cần phải đóng 1 khoản tiền gọi là phí quản lý thẻ. Với mỗi loại thẻ, mức phí này sẽ khác nhau, cụ thể như sau:

Đối với thẻ ghi nợ nội địa Active Plus:

Loại phíChi tiếtMức phí
Phí phát hành thẻKH vãng lai50.000 VNĐ/thẻ
KH trả lương qua MBMiễn phí
Phát hành nhanh100.000 VNĐ/thẻ
Phí phát hành lại-50.000 VNĐ/thẻ
Phí cấp lại mã PINTại quầy20.000 VNĐ/lần/PIN
Trên ứng dụngMiễn phí
Phí thường niên60.000 VNĐ/năm
Phí giao dịch tại ATM/POS của MBThanh toán hàng hóa/dịch vụMiễn phí
Chuyển khoản3.000 VNĐ/giao dịch
Tra cứu số dưMiễn phí
Đổi mã PINMiễn phí
Phí giao dịch tại ATM/POS của ngân hàng khácRút tiền 1.000 VNĐ/lần (rút tối đa 2.000.000 VNĐ/lần)
Thanh toán hàng hóa/dịch vụMiễn phí
Chuyển khoản3.000 VNĐ
Tra cứu số dư500 VNĐ
Đổi mã PIN1.500 VNĐ
Biểu phí thẻ ghi nợ MB Bank (Nguồn: MB Bank)

Đối với thẻ ghi nợ quốc tế MB Bank:

Loại phíLoại thẻMức phí
Phí phát hành thẻThẻ Classic, thẻ PlatinumKH không trả lương qua MB: 50.000VNĐ
Thẻ Classic, thẻ PlatinumKH trả lương qua MB: Miễn phí
Thẻ PriorityKhông áp dụng
Phí phát hành lại thẻThẻ Classic, thẻ Plantinum60.000 VNĐ (Miễn phí phát hành lại nếu thẻ hết hạn)
Thẻ PriorityKhông áp dụng
Phí thường niênThẻ Classic60.000 VNĐ
Thẻ Plantinum100.000 VNĐ
Thẻ PriorityKhông áp dụng
Phí cấp lại mã PIN tại quầy-20.000VNĐ/lần/PIN
Phí giao dịch trên ATM của MBRút tiền1.000VNĐ/lần
Chuyển khoản2.000VNĐ/giao dịch
Tra cứu số dưMiễn phí
Đổi mã PINMiễn phí
In sao kê 5 giao dịch gần nhấtMiễn phí
Phí giao dịch trên ATM của ngân hàng khácRút tiền Tại Việt Nam: 3.000 VNĐ/lần
Rút tiền Quốc tế: 3% số tiền giao dịch/lần
Tra cứu số dư1.000 VNĐ/lần
Phí chuyển đổi ngoại tệ-3% số tiền giao dịch/lần
Biểu phí dịch vụ thẻ ghi nợ quốc tế (Nguồn: MB Bank)

Biểu phí MB Bank đối với thẻ tín dụng:

Loại thẻLoại phíHạng thẻMức phí
Thẻ tín dụng quốc tế MB VisaPhí phát hành Classic100.000VNĐ/thẻ
Gold200.000VNĐ/thẻ
Plantinum300.000VNĐ/thẻ
Thẻ tín dụng quốc tế MB VisaPhí cấp lại mã PINTại quầy20.000VNĐ/lần/PIN
Trên ứng dụngMiễn phí
Thẻ tín dụng quốc tế MB VisaPhí phát hành lại 100.000VNĐ/thẻ
Thẻ tín dụng quốc tế MB VisaPhí thường niênClassic200.000VNĐ/thẻ
Gold500.000VNĐ/thẻ
Plantinum800.000VNĐ/thẻ
Thẻ tín dụng MB JCBPhí phát hành thẻClassic100.000VNĐ/thẻ
Gold200.000VNĐ/thẻ
Plantinum300.000VNĐ/thẻ
Thẻ tín dụng MB JCBPhí cấp lại mã PINTại quầy20.000VNĐ/lần/PIN
Trên ứng dụngMiễn phí
Thẻ tín dụng MB JCBPhí thường niênClassic200.000VNĐ/thẻ
Gold500.000VNĐ/thẻ
Plantinum800.000VNĐ/thẻ
Biểu phí thẻ tín dụng MB (Nguồn: MB Bank)

Phí duy trì thẻ MB thông thường sẽ được quy định ở mức 50.000 VNĐ. Tuy nhiên, có một số thẻ không yêu cầu số dư tối thiểu duy trì tài khoản, hoặc yêu cầu mức phí duy trì cao hơn. Bạn có thể liên hệ trực tiếp ngân hàng MB để được tư vấn hoặc tham khảo trên website của MB. Hy vọng bài viết trên đã mang đến cho bạn thông tin tổng quan về các loại thẻ MB Bank. Hãy theo dõi những thông tin mới nhất về tài chính, kinh tế và ngân hàng tại Money24h nhé.

Lãi suất tiết kiệm

(Từ cao đến thấp)
Tại quầyOnline
Kỳ hạn (tháng)
1
3
6
9
12
(Đơn vị: %/năm)Xem toàn bộ

Lãi suất vay

(Từ thấp đến cao)
Ngân hàng
Lãi suất
Thời gian ưu đãi
(Đơn vị: %)Xem toàn bộ

xosovietlott.net

Power 6/55

Mỗi 18h thứ 3,5,7

38.396.133.300 VNĐ

Mega 6/45

Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật

66.844.435.000 VNĐ

Max 3D

Mỗi 18h thứ 2,4,6

1.000.000.000 VNĐ

Max 4D

Mỗi 18h thứ 3,5,7

15.000.000 VNĐ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM