Trang chủTài chínhCác loại thẻ MB Bank & Biểu phí thẻ cập nhật mới nhất 2023
MB Bank hiện đang là một trong những ngân hàng TMCP lớn tại Việt Nam với đa dạng các sản phẩm được khách hàng tin dùng. Trong đó tiêu biểu nhất là dịch vụ thẻ độc đáo tại MB Bank. Trong bài viết dưới đây, Money24h sẽ cập nhật thông tin các loại thẻ MB Bank và biểu phí mới nhất của từng loại thẻ đến với bạn đọc.
Thẻ MB Bank là tên gọi chung của các loại thẻ được phát hành với ngân hàng TMCP Quân đội - MB Bank. Khách hàng có thể sử dụng thẻ này để thực hiện giao dịch thanh toán hóa đơn, mua hàng hoặc rút tiền ATM trên toàn quốc.
MB Bank đang phát hành nhiều loại thẻ khác nhau nhằm phục vụ nhu cầu chi tiêu đa dạng của khách hàng và được phân loại thành 3 nhóm: Thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng và thẻ trả trước. Ngoài ra, để thuận tiện hơn cho khác hàng, gần đây MB Bank đã cho ra mắt thẻ đa năng, tích hợp thẻ ATM và thẻ tín dụng trên cùng 1 chip.
Thẻ ghi nợ nội địa Active Plus cho phép chủ thẻ thực hiện các giao dịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam. Với thẻ MB Active Plus, bạn có thể:
Các giao dịch trên thẻ MB Active Plus được chia thành 3 hạng với hạn mức cụ thể ở bảng dưới đây:
Giao dịch | Hạng bạc(Silver) | Hạng vàng(Gold) | Hạng đặc biệt(Diamond) |
Số tiền rút tối đa 1 lần | 5.000.000 VNĐ | 5.000.000 VNĐ | 5.000.000 VNĐ |
Số tiền rút tối thiểu 1 lần | 10.000 VNĐ | 10.000 VNĐ | 10.000 VNĐ |
Hạn mức rút tiền mặt 1 ngày trên ATM | 10.000.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ |
Số lần giao dịch rút tiền mặt 1 ngày trên ATM | 10 | 15 | 20 |
Hạn mức chuyển khoản 1 ngày (ATM+POS) | 10.000.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ |
Số giao dịch chuyển khoản 1 ngày (ATM+POS) | 10 | 15 | 20 |
MB Bank phát hành thẻ ghi nợ nội địa MB Bank Private/MB VIP dành riêng cho những khách hàng Super VIP. Khi mở loại thẻ này, chủ thẻ sẽ được hưởng những chính sách chăm sóc đặc biệt và nhiều ưu đãi hấp dẫn như sau:
Hạn mức sử dụng của thẻ MB Bank Private và MB VIP:
Hạn mức | Thẻ MB VIP | Thẻ MB Private |
Số tiền rút tối đa 1 lần trên ATM | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ |
Số tiền rút tối thiểu 1 lần trên ATM | 10.000 VNĐ | 10.000 VNĐ |
Số giao dịch rút tiền mặt tối đa 1 ngày trên ATM | 20 | 20 |
Số giao dịch chuyển khoản tối đa 1 ngày trên ATM | 20 | 20 |
Hạn mức rút tiền mặt trên ATM | 100.000.000 VNĐ | 200.000.000 VNĐ |
Đây là sản phẩm được phát hành dưới sự hợp tác của MB Bank và Tập đoàn Viễn thông Quân đội Viettel. Thẻ ghi nợ nội địa Bank Plus có những tính năng nổi bật:
Khách hàng khi sử dụng thẻ nội địa Bank Plus có thể rút tiền mặt tại ATM với hạn mức 20.000.000VNĐ/ngày, chuyển khoản tối đa 30.000.000VNĐ/ngày và chi tiêu tối đa 50.000.000VNĐ/ngày.
Thẻ ghi nợ doanh nghiệp Business cho phép khách hàng tổ chức thực hiện các giao dịch nội địa trong phạm vi số dư khả dụng trên tài khoản thanh toán.
Thẻ ghi nợ doanh nghiệp MB có các tính năng:
Thẻ ghi nợ doanh nghiệp Business gồm 2 hạng thẻ là Standard và Deluxe với hạn mức cụ thể như sau:
Nội dung | Tiêu chí | Hạng Standard | Hạng Deluxe |
Hạn mức rút tiền mặt | Hạn mức rút tiền mặt tối đa/1 giao dịch | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ |
Hạn mức rút tiền mặt tối đa /1 ngày | 100.000.000 VNĐ | 100.000.000 VNĐ | |
Hạn mức chi tiêu | Hạn mức chi tiêu tối đa/1 giao dịch | 100.000.000 VNĐ | 200.000.000 VNĐ |
Hạn mức chi tiêu tối đa/1 ngày | 300.000.000 VNĐ | 500.000.000 VNĐ | |
Hạn mức chuyển khoản | Hạn mức chuyển khoản tối đa/1 ngày | 300.000.000 VNĐ | 500.000.000 VNĐ |
Hạn mức sử dụng | Hạn mức sử dụng tối đa/01 ngày | 300.000.000 VNĐ | 500.000.000 VNĐ |
Đây là sản phẩm thẻ ghi nợ nội địa được phát hành dành riêng cho khách hàng là quân nhân của MB Bank. Thẻ Quân nhân có thể dùng để rút tiền mặt tại hơn 11.000 máy ATM trên toàn quốc. Chủ thẻ có thể thanh toán hóa đơn, dịch vụ tại mọi điểm chấp nhận thẻ. Ngoài ra, thẻ Quân nhân còn có những ưu đãi đặc biệt khác như: Miễn phí phát hành và phí giao dịch nội mạng (trừ giao dịch rút tiền), mua sắm tiết kiệm với các ưu đãi từ đối tác của MB Bank.
Dưới đây là hạn mức giao dịch cụ thể của thẻ Quân nhân:
Hạn mức | Thẻ Quân nhân |
Số tiền rút tối đa 1 lần trên ATM | 5.000.000 VNĐ |
Số tiền rút tối thiểu 1 lần trên ATM | 10.000 VNĐ |
Số giao dịch rút tiền mặt/chuyển khoản tối đa 1 ngày trên ATM/POS | 20 |
Hạn mức rút tiền mặt/chuyển khoản 1 ngày trên ATM/POS | 20.000.000 VNĐ |
Hạn mức chi tiêu qua POS | Số dư khả dụng của tài khoản thanh toán |
Khách hàng sử dụng thẻ Visa Debit của MB Bank có thể thực hiện các giao dịch thanh toán trên toàn cầu. MB Visa Debit có các tính năng:
Dưới đây là hạn mức chi tiêu của các loại thẻ ghi nợ quốc tế MB Visa:
Hoạt động | Hạn mức | ATM | POS | Internet |
Rút tiền | Số tiền/ngày | 50.000.000 VNĐ | - | - |
Số tiền/lần | 5.000.000 VNĐ | - | - | |
Số lần GD/ngày | 20 | - | - | |
Chi tiêu | Số tiền/ngày | - | Số dư TK khả dụng(tối đa 50.000.000VNĐ) | Số dư TK khả dụng(tối đa 50.000.000VNĐ) |
Số tiền/lần | - | Số dư TK khả dụng(tối đa 50.000.000VNĐ) | Số dư TK khả dụng(tối đa 50.000.000VNĐ) | |
Chuyển khoản | Chuyển khoản | 50.000.000VNĐ/ngày | 50.000.000VNĐ/ngày | 50.000.000VNĐ/ngày |
Hoạt động | Hạn mức | ATM | POS | Internet |
Rút tiền | Số tiền/ngày | 100.000.000 VNĐ | - | - |
Số tiền/lần | 20.000.000 VNĐ | - | - | |
Số lần GD/ngày | 20 | - | - | |
Chi tiêu | Số tiền/ngày | - | Số dư TK khả dụng (tối đa 100.000.000 VNĐ) Chế độ linh hoạt: chủ thẻ có thể đăng ký mở hạn mức chi tiêu tối đa bằng số dư TK khả dụng. | Số dư TK khả dụng (tối đa 100.000.000 VNĐ) Chế độ linh hoạt: chủ thẻ có thể đăng ký mở hạn mức chi tiêu tối đa bằng số dư TK khả dụng. |
Số tiền/lần | - | Số dư TK khả dụng (tối đa 100.000.000 VNĐ). Chế độ linh hoạt: chủ thẻ có thể đăng ký mở hạn mức chi tiêu tối đa bằng số dư TK khả dụng. | Số dư TK khả dụng (tối đa 100.000.000 VNĐ). Chế độ linh hoạt: chủ thẻ có thể đăng ký mở hạn mức chi tiêu tối đa bằng số dư TK khả dụng. | |
Chuyển khoản | Chuyển khoản | 100.000.000 VNĐ/ngày | 100.000.000 VNĐ/ngày | 100.000.000 VNĐ/ngày |
Bên cạnh những tiện ích cơ bản của một chiếc thẻ tính dụng thông thường, thẻ tín dụng MB Priority còn cung cấp những ưu đãi đặc quyền cho chủ sở hữu:
Thẻ MB Visa Infinite sở hữu thiết kế kim loại mạ vàng, thể hiện sự sang trọng và đẳng cấp với những tính năng và đặc quyền vượt trội:
Khách hàng là cán bộ nhân viên của các tổ chức, doanh nghiệp có thể sử dụng thẻ MB Visa Commerce để thanh toán các giao dịch phục vụ cho hoạt động của doanh nghiệp. MB Visa Commerce sở hữu đầy đủ các tính năng của thẻ thanh toán quốc tế MB Visa như: Thời hạn miễn lãi lên đến 45 ngày, thanh toán dịch vụ online nhanh chóng, kiểm soát tài khoản dễ dàng qua SMS banking,...
Thẻ tín dụng doanh nghiệp của MB Bank gồm 3 hạng thẻ: Classic, Gold và Platinum với hạn mức sử dụng cụ thể như sau. (HMTD: Hạn mức tín dụng)
Nội dung | Tiêu chí | Hạng Classic | Hạng Gold | Hạng Platinum |
Hạng mức tín dụng thẻ | 20 triệu đồng < HMTD thẻ ≤ 500 triệu đồng | 500 triệu đồng < HMTD thẻ ≤ 02 tỷ đồng | 02 tỷ đồng < HMTD thẻ ≤ 05 tỷ đồng | |
Hạn mức ứng/rút tiền mặt | HM ứng/rút tiền mặt/ tối đa trong 01 kỳ sao kê | 30% HMTD thẻ được cấp | 30% HMTD thẻ được cấp | 30% HMTD thẻ được cấp |
HM ứng/rút tiền mặt tối đa /1 ngày | 20% HMTD thẻ được cấp | 30% HMTD thẻ được cấp | 30% HMTD thẻ được cấp | |
HM ứng/rút tiền mặt tối đa/1 giao dịch | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | |
Hạn mức chi tiêu | Hạn mức chi tiêu tối đa/1 giao dịch | 100triệu đồng | 500 triệu đồng | 01 tỷ đồng |
Hạn mức chi tiêu tối đa/1 ngày | 500 triệu đồng | 02tỷ đồng | 05tỷ đồng |
Đây là thẻ sử dụng công nghệ chip EMV hiện đại, có tính bảo mật cao. Chủ thẻ MB JBC Sakura được hưởng nhiều đặc quyền và ưu đãi hấp dẫn từ các chương trình chăm sóc khách hàng tại nhiều quốc gia khác nhau, đặc biệt là Nhật Bản.
Thẻ tín dụng quốc tế MB JCB Sakura gồm 3 hạng: hạng thẻ Bạch kim (Platinum), hạng thẻ Vàng (Gold), hạng thẻ Chuẩn (Classic). Hạn mức tín dụng của mỗi hạng thẻ cụ thể như sau:
Thẻ tín dụng quốc tế MB Visa đáp ứng nhu cầu thanh toán quốc tế nhanh chóng và dễ dàng. Thẻ được ứng dụng công nghệ chip EMV đạt chuẩn quốc tế, đảm bảo an toàn và độ bảo mật cao.
Các tính năng của thẻ bao gồm:
Hạn mức tín dụng của thẻ:
Thẻ trả trước NewsPlus được phát hành dựa theo thỏa thuận giữa MB và Công ty Tân Cảng Sài Gòn. Thẻ được sử dụng với mục đích phục vụ cho việc thanh toán phí logistic tại Tân Cảng. Khách hàng sở hữu thẻ NewsPlus được sử dụng các dịch vụ ngân hàng của MB như:
Thẻ NewsPlus có 2 loại là thẻ vô danh với hạn mức nạp tiền tối đa 5.000.000 VNĐ và thẻ định danh không giới hạn hạn mức nạp tiền.
Một loại thẻ trả trước được sử dụng phổ biến hơn của MB Bank là BankPlus MasterCard. Chủ thẻ có thể thực hiện thanh toán ở mọi điểm giao dịch chấp nhận thẻ MasterCard, thanh toán hóa đơn viễn thông Viettel thông qua ứng dụng Mobile BankPlus dễ dàng. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng loại thẻ này như 1 món quà để tặng cho người thân.
Chuyển khoản | Chi tiêu | Rút tiền mặt | Tổng hạn mức | |
ATM | 50.000.000/ngày | - | 50.000.000 VNĐ/ngày 5.000.000 VNĐ/lần | 50.000.000 VNĐ/ngày |
POS | 50.000.000/ngày | 50.000.000 VNĐ/ngày | - | - |
Internet | 50.000.000/ngày | 50.000.000 VNĐ/ngày | - | - |
USSD (10.000.000/ngày) (Thực hiện trên mobile) | 5.000.000 VNĐ/lần | 5.000.000 VNĐ/lần | - | - |
Sim Toolkit (20.000.000/ngày) (Thực hiện trên mobile) | 10.000.000/lần | 10.000.000 VNĐ/lần | - | - |
Thẻ đa năng MB Hi Visa là 1 dòng thẻ tích hợp thẻ tín dụng và thẻ ATM trên cùng 1 chip. Chính vì vậy, thẻ sử dụng đa nguồn tiền để thực hiện các giao dịch thanh toán. Các giao dịch tại Việt Nam sẽ ưu tiên sử dụng nguồn tài khoản thanh toán, các giao dịch quốc tế sẽ ưu tiên sử dụng nguồn hạn mức tín dụng.
Bên cạnh đó MB Bank cũng cho ra mắt 2 bộ sưu tập thẻ đa năng khác là MB Hi Visa Collection và MB Hi JCB Collection với thiết kế trẻ trung lấy cảm hứng từ cung hoàng đạo, mùa hè,...
Khi đăng ký phát hành thẻ tại MB Bank, khách hàng cần phải đóng 1 khoản tiền gọi là phí quản lý thẻ. Với mỗi loại thẻ, mức phí này sẽ khác nhau, cụ thể như sau:
Đối với thẻ ghi nợ nội địa Active Plus:
Loại phí | Chi tiết | Mức phí |
Phí phát hành thẻ | KH vãng lai | 50.000 VNĐ/thẻ |
KH trả lương qua MB | Miễn phí | |
Phát hành nhanh | 100.000 VNĐ/thẻ | |
Phí phát hành lại | - | 50.000 VNĐ/thẻ |
Phí cấp lại mã PIN | Tại quầy | 20.000 VNĐ/lần/PIN |
Trên ứng dụng | Miễn phí | |
Phí thường niên | 60.000 VNĐ/năm | |
Phí giao dịch tại ATM/POS của MB | Thanh toán hàng hóa/dịch vụ | Miễn phí |
Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch | |
Tra cứu số dư | Miễn phí | |
Đổi mã PIN | Miễn phí | |
Phí giao dịch tại ATM/POS của ngân hàng khác | Rút tiền | 1.000 VNĐ/lần (rút tối đa 2.000.000 VNĐ/lần) |
Thanh toán hàng hóa/dịch vụ | Miễn phí | |
Chuyển khoản | 3.000 VNĐ | |
Tra cứu số dư | 500 VNĐ | |
Đổi mã PIN | 1.500 VNĐ |
Đối với thẻ ghi nợ quốc tế MB Bank:
Loại phí | Loại thẻ | Mức phí |
Phí phát hành thẻ | Thẻ Classic, thẻ Platinum | KH không trả lương qua MB: 50.000VNĐ |
Thẻ Classic, thẻ Platinum | KH trả lương qua MB: Miễn phí | |
Thẻ Priority | Không áp dụng | |
Phí phát hành lại thẻ | Thẻ Classic, thẻ Plantinum | 60.000 VNĐ (Miễn phí phát hành lại nếu thẻ hết hạn) |
Thẻ Priority | Không áp dụng | |
Phí thường niên | Thẻ Classic | 60.000 VNĐ |
Thẻ Plantinum | 100.000 VNĐ | |
Thẻ Priority | Không áp dụng | |
Phí cấp lại mã PIN tại quầy | - | 20.000VNĐ/lần/PIN |
Phí giao dịch trên ATM của MB | Rút tiền | 1.000VNĐ/lần |
Chuyển khoản | 2.000VNĐ/giao dịch | |
Tra cứu số dư | Miễn phí | |
Đổi mã PIN | Miễn phí | |
In sao kê 5 giao dịch gần nhất | Miễn phí | |
Phí giao dịch trên ATM của ngân hàng khác | Rút tiền | Tại Việt Nam: 3.000 VNĐ/lần |
Rút tiền | Quốc tế: 3% số tiền giao dịch/lần | |
Tra cứu số dư | 1.000 VNĐ/lần | |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | - | 3% số tiền giao dịch/lần |
Biểu phí MB Bank đối với thẻ tín dụng:
Loại thẻ | Loại phí | Hạng thẻ | Mức phí |
Thẻ tín dụng quốc tế MB Visa | Phí phát hành | Classic | 100.000VNĐ/thẻ |
Gold | 200.000VNĐ/thẻ | ||
Plantinum | 300.000VNĐ/thẻ | ||
Thẻ tín dụng quốc tế MB Visa | Phí cấp lại mã PIN | Tại quầy | 20.000VNĐ/lần/PIN |
Trên ứng dụng | Miễn phí | ||
Thẻ tín dụng quốc tế MB Visa | Phí phát hành lại | 100.000VNĐ/thẻ | |
Thẻ tín dụng quốc tế MB Visa | Phí thường niên | Classic | 200.000VNĐ/thẻ |
Gold | 500.000VNĐ/thẻ | ||
Plantinum | 800.000VNĐ/thẻ | ||
Thẻ tín dụng MB JCB | Phí phát hành thẻ | Classic | 100.000VNĐ/thẻ |
Gold | 200.000VNĐ/thẻ | ||
Plantinum | 300.000VNĐ/thẻ | ||
Thẻ tín dụng MB JCB | Phí cấp lại mã PIN | Tại quầy | 20.000VNĐ/lần/PIN |
Trên ứng dụng | Miễn phí | ||
Thẻ tín dụng MB JCB | Phí thường niên | Classic | 200.000VNĐ/thẻ |
Gold | 500.000VNĐ/thẻ | ||
Plantinum | 800.000VNĐ/thẻ |
Phí duy trì thẻ MB thông thường sẽ được quy định ở mức 50.000 VNĐ. Tuy nhiên, có một số thẻ không yêu cầu số dư tối thiểu duy trì tài khoản, hoặc yêu cầu mức phí duy trì cao hơn. Bạn có thể liên hệ trực tiếp ngân hàng MB để được tư vấn hoặc tham khảo trên website của MB. Hy vọng bài viết trên đã mang đến cho bạn thông tin tổng quan về các loại thẻ MB Bank. Hãy theo dõi những thông tin mới nhất về tài chính, kinh tế và ngân hàng tại Money24h nhé.
Power 6/55 Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 38.396.133.300 VNĐ |
Mega 6/45 Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật | 66.844.435.000 VNĐ |
Max 3D Mỗi 18h thứ 2,4,6 | 1.000.000.000 VNĐ |
Max 4D Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 15.000.000 VNĐ |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM