Trang chủô tôThông số kỹ thuật và thiết kế ngoại thất của LS 500h
Lexus LS 500h được mệnh danh là dòng xe Sedan đẳng cấp nhất của những doanh nhân thành đạt. Phiên bản LS 500h với thiết kế ngoại nội thất sang trọng, tinh tế tích hợp các tính năng hiện đại mang lại trải nghiệm mới lạ cho người dùng. Tham khảo bài viết dưới đây để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích về thông số kỹ thuật và thiết kế ngoại thất của LS 500h.
Lexus LS 500h đã nhận được nhiều đánh giá tích cực ngay khi mới ra mắt phiên bản mới. Với những cải tiến về thiết kế, tính năng, tiện nghi,... Lexus LS 500h đã thực sự khiến người hâm mộ mãn nhãn.
Lexus LS 500h có bảng màu xe đa dạng cho khách hàng thoải mái lựa chọn như sau: màu đen, ghi, bạc, xanh, đỏ, trắng, nâu,...
Thông số | Lexus LS 500h |
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng | Sedan |
Nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 295/5800 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/5100 |
Chiều D x R x C (mm) | 5235 x 1900 x 1450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3125 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1630/1635 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 169 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 82 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 2295/2725 |
Bán kính vòng xoay tối thiểu (m) | 5.7 |
Thiết kế ngoại thất tinh xảo, sắc nét của Lexus LS 500h giúp chinh phục được nhiều khách hàng. Cụm lưới tản nhiệt sát cản dưới là nét đặc trưng giúp người dùng phân biệt với các thương hiệu xe khác. Hệ thống đèn LED chiếu sáng kết hợp với dải đèn LED bên trong có tính năng tự động bật/ tắt, điều chỉnh góc chiếu mang lại nhiều tiện ích cho người lái.
Phần thân xe nổi bật với những đường kẻ chỉ mạ crom xung quanh mép dưới hai cánh cửa hoặc cửa sổ. Ngoài ra, LS 500h được trang bị hệ thống gương chiếu hậu kết hợp các chức năng như báo rẽ, tính năng chỉnh, gập điện, sấy gương tiện ích cho người dùng.
Bài viết trên đã cập nhật những thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật và thiết kế ngoại thất của LS 500h. Hy vọng với những chia sẻ trên bạn đọc sẽ có thêm nhiều kiến thức bổ ích về dòng xe Sedan hạng sang này.
>> Xem thêm:
Power 6/55 Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 38.396.133.300 VNĐ |
Mega 6/45 Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật | 66.844.435.000 VNĐ |
Max 3D Mỗi 18h thứ 2,4,6 | 1.000.000.000 VNĐ |
Max 4D Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 15.000.000 VNĐ |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM