Develop by: TopOnSeek Website: https://www.toponseek.com

Trang chủTài chính[UPDATE] Biểu phí ngân hàng Techcombank cập nhật mới nhất 2023

[UPDATE] Biểu phí ngân hàng Techcombank cập nhật mới nhất 2023

author-image

Published 07/02/2023

5/5 - (1 bình chọn)
image-cover
icon-share-facebook
icon-share-twitter
icon-share-reddit
icon-share-linkedin
icon-share-pinterest

Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) là một trong những ngân hàng lớn có mức tăng trưởng nhanh chóng trong những năm gần đây. Money24h sẽ cập nhật biểu phí Techcombank mới nhất áp dụng cho các sản phẩm thẻ và dịch vụ của tài khoản hiện hành. Cùng xem chi tiết biểu phí thông qua bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm:

Biểu phí dịch vụ thẻ Techcombank mới nhất

Biểu phí thẻ ghi nợ

Thẻ ghi nợ Techcombank (thẻ visa Debit) mang đầy đủ chức năng của thẻ ATM thông thường và tích hợp thêm chức năng thanh toán hóa đơn trực tuyến. Với thẻ ghi nợ Techcombank, khách hàng được sử dụng tất cả các dịch vụ trong và ngoài nước như chuyển tiền, rút tiền, thanh toán online, thanh toán trực tiếp tại quầy,… Chủ thẻ chỉ cần nạp tiền và sử dụng số tiền có trong thẻ ghi nợ.

Biểu phí ngân hàng Techcombank áp dụng cho thẻ ghi nợ
Biểu phí Techcombank áp dụng cho các dịch vụ thẻ ghi nợ.

Dưới đây là cập nhật biểu phí thẻ Techcombank, áp dụng cho thẻ ghi nợ trong năm 2023:

Loại phíMức phí
1.      Phí phát hành thẻ Techcombank lần đầu
Thẻ ghi nợ nội địa F@st Access90.000 VND
Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Techcombank Visa Classic90.000 VND
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gol150.000 VND
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority150.000 VND
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa PlatinumMiễn phí
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum PriorityMiễn phí
2.      Phí thường niên
Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Techcombank Visa Classic90.000 VND
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gold200.000 VND
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority200.000 VND
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum590.000 VND
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority590.000 VND
3.      Phí rút tiền mặt tại ATM Techcombank
Tại ATM của Techcombank· Đối với thẻ không phát hành theo gói· Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản không trả lương· Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản trả lương 2.000 VND/giao dịch1.000 VND/giao dịchMiễn phí
Tại ATM của Ngân hàng khác trong lãnh thổ Việt Nam9.900 VND/giao dịch
Tại ATM của Ngân hàng khác ngoài Việt Nam4% trên số tiền giao dịch và tối thiểu 50.000 VND

Biểu phí thẻ tín dụng Techcombank

Thẻ tín dụng là loại thẻ thông dụng với chức năng chi tiêu trước – trả tiền sau. Thẻ tín dụng Techcombank hiện nay rất được quan tâm bởi ngân hàng này cung cấp nhiều chương trình liên kết với các nhãn hàng nhằm thúc đẩy chi tiêu qua thẻ. Khi sử dụng thẻ tín dụng Techcombank để chi tiêu mua sắm, chủ thẻ sẽ được hưởng các lợi ích hoàn tiền và chiết khấu hấp dẫn.

Biểu phíTechcombank thẻ tín dụng cập nhật mới 2023
Biểu phí thẻ tín dụng Techcombank cập nhật mới nhất 2023

Hiện nay, ngân hàng Techcombank đang triển khai nhiều loại thẻ tín dụng khác nhau. Các loại thẻ Techcombank có mức phí linh hoạt nhằm đáp ứng điều kiện và nhu cầu sử dụng cho nhiều đối tượng khách hàng. Dưới đây là cập nhật mới nhất biểu phí thẻ tín dụng của Techcombank, áp dụng cho năm 2023.

Loại phíMức phí
1.    Phí phát hành thẻ tín dụng Techcombank
Techcombank Visa ClassicMiễn phí
Techcombank Visa GoldMiễn phí
Techcombank Visa Platinum500.000 VND/ thẻ
Techcombank Visa PriorityMiễn phí
Techcombank Visa Platinum Priority500.000 VND/ thẻ
Vietnam Airlines Techcombank Visa ClassicMiễn phí
Vietnam Airlines Techcombank Visa GoldMiễn phí
Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum500.000 VND/ thẻ
Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority500.000 VND/ thẻ
Vietnam Airlines Techcombank Visa PriorityMiễn phí
2.    Phí thường niên
Techcombank Visa Classic300.000 VND/ thẻ
Techcombank Visa Gold500.000 VND/ thẻ
Techcombank Visa Platinum950.000 VND/ thẻ
Techcombank Visa Priority500.000 VND/ thẻ
Techcombank Visa Platinum Priority950.000 VND/ thẻ
Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic300.000 VND/ thẻ
Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold590.000 VND/ thẻ
Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum990.000 VND/ thẻ
Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority990.000 VND/ thẻ
Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority590.000 VND/ thẻ
3.   Phí rút tiền mặt tại ATM (Áp dụng chung cho tất cả các loại rút tiền thẻ tín dụng Techcombank hiện hành, tại ATM của Techcombank, ATM của ngân hàng khác trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam, ATM của ngân hàng khác ngoài phạm vi lãnh thổ Việt Nam)4% trên số tiền giao dịch
4.      Phí cấp lại mã PIN
Techcombank Visa Platinum50.000 VND/ lần
Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum50.000 VND/ lần
Techcombank Visa Platinum Priority50.000 VND/ lần
Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority50.000 VND/ lần
Các loại thẻ tín dụng Techcombank còn lại30.000 VND/ lần
5.      Phí chuyển đổi giao dịch trả góp bằng thẻ tín dụng (Áp dụng chung cho tất cả các loại thẻ tín dụng Techcombank hiện hành)3.3% trên giá trị giao dịch, hoặc theo quy định riêng của từng đơn vị.

Biểu phí chuyển tiền Techcombank

Phí dịch vụ chuyển tiền VND

Khách hàng mở tài khoản tại ngân hàng Techcombank được sử dụng dịch vụ chuyển tiền theo đơn vị VND trong cùng hệ thống và ngoài hệ thống Techcombank. Tại Techcombank biểu phí dịch vụ chuyển tiền VND được áp dụng cho năm 2023 như sau:

Chuyển tiền VNDChuyển tiền tại quầyChuyển tiền qua dịch vụ ngân hàng điện tử
Biểu phí thẻ Techcombank áp dụng cho chuyển khoản cùng hệ thống
Từ 20 triệu đồng trở xuống3.000 VND/ giao dịchMiễn phí
Trên 20 triệu đồng0.02%/số tiền/giao dịch, tối đa 1.000.000 VNDMiễn phí
Chuyển khoản từ tài khoản giải ngân sang tài khoản khác cùng ngân hàng Techcombank9.000 VND/ giao dịchKhông áp dụng
Giữa các tài khoản khác nhau của cùng một người dùng, bao gồm thẻ tín dụng TechcombankMiễn phíMiễn phí
Người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu tại quầy giao dịch Techcombank0.03% trên số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VND, tối đa 1.000.000 VNDKhông áp dụng
Đối với hội viên của tài khoản ưu tiên Techcombank Priority, trên 20 triệu đồng0.02% trên số tiền giao dịch, tối đa 150.000 VNDMiễn phí
Biểu phí Techcombank áp dụng cho chuyển khoản khác hệ thống
Chuyển tiền liên ngân hàng0.035% trên số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VND, tối đa 1.000.000 VNDMiễn phí
Chuyển tiền nhanh 24/7 qua số thẻKhông áp dụngMiễn phí
Chuyển tiền thường, trong 2 ngày làm việc0.01% trên số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 VND, tối đa 1.000.000 VNDMiễn phí
Người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu tại quầy giao dịch Techcombank0.04% trên số tiền giao dịch, tối thiểu 30.000 VND, tối đa 1.000.000 VNDKhông áp dụng
Người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu tại quầy giao dịch ngân hàng khác0.06% trên số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VND, tối đa 1.000.000 VNDKhông áp dụng

Phí dịch vụ chuyển tiền ngoại tệ

Biểu phí Techcombank áp dụng cho dịch vụ chuyển ngoại tệ trong năm 2023 như sau:

Chuyển tiền ngoại tệChuyển tiền tại quầyChuyển tiền qua dịch vụ ngân hàng điện tử
Chuyển khoản trong nước từ tài khoản ngoại tệ
Người thụ hưởng khác cùng hệ thống Techcombank1.5 USD/ giao dịchKhông áp dụng
Giữa các tài khoản Techcombank của cùng một khách hàngMiễn phíMiễn phí
Người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu tại quầy giao dịch Techcombank0.03% trên số tiền giao dịch, tối thiểu 1 USD, tối đa 500 VNDKhông áp dụng
Chuyển khoản khác hệ thống Techcombank0.05% trên số tiền giao dịch, tối thiểu 4 USD, tối đa 100 VNDKhông áp dụng
Chuyển khoản đi nước ngoài bằng ngoại tệ
Chuyển tiền bằng Nhân dân tệ (CNY)(0.3% trên số tiền giao dịch, tối thiểu 15 USD, tối đa 500 VND) + điện phí + phí đại lý (nếu có)Không áp dụng
Chuyển tiền bằng các loại ngoại tệ khác(0.2% trên số tiền giao dịch, tối thiểu 5 USD, tối đa 500 VND) + điện phí + phí đại lý (nếu có)Không áp dụng
Sửa đổi/ hủy lệnh:Giao dịch dưới 20 USD
Giao dịch từ 20 USD trở lên
 5 USD/ giao dịch5 USD + điện phí + phí trả cho ngân hàng nước ngoài theo tại thời điểm đó.Không áp dụng

Biểu phí quản lý tài khoản Techcombank

Phí quản lý tài khoản là loại phí khách hàng phải trả khi sử dụng các gói tài khoản tại Techcombank để duy trì hoạt động và xử lý các giao dịch phát sinh. Tại Techcombank biểu phí quản lý tài khoản mới nhất áp dụng cho năm 2023 như sau:

Gói tài khoảnMức phí
Tài khoản thông thường
Gói tài khoản Chuẩn9.900 VND/thángDuy trì số dư bình quân 2 triệu trong tháng: Miễn phí
Gói tài khoản Vàng22.900 VND/thángDuy trì số dư bình quân 2 triệu trong tháng: Miễn phí
Gói tài khoản Bạch Kim39.900 VND/thángDuy trì số dư bình quân 10 triệu trong tháng: Miễn phí
Gói tài khoản kinh doanh
Đăng ký gói tài khoản doanh nghiệp39.900 VND/thángDuy trì số dư bình quân 10 triệu trong tháng: Miễn phí
Tài khoản trả lương
Gói tài khoản Chuẩn3.900 VND/thángDuy trì số dư bình quân 2 triệu trong tháng: Miễn phí
Gói tài khoản Vàng14.900 VND/thángDuy trì số dư bình quân 2 triệu trong tháng: Miễn phí
Gói tài khoản Bạch Kim29.900 VND/thángDuy trì số dư bình quân 10 triệu trong tháng: Miễn phí

>>>Xem thêm: Phí quản lý tài khoản Techcombank

Biểu phí dịch vụ gửi tiền tiết kiệm Techcombank

Gửi tiết kiệm là một kênh đầu tư an toàn đối với những khách hàng đang sở hữu số tiền nhàn rỗi nhưng lại không quá am hiểu những kênh đầu tư mạo hiểm khác. Dịch vụ gửi tiết kiệm tại Techcombank thu hút nhiều khách hàng mở tài khoản bởi mức lãi suất hấp dẫn. Tuy nhiên, khi gửi tiền tiết kiệm, khách hàng cần chú ý nhiều loại phí đi kèm khi phát sinh giao dịch.

Dưới đây là biểu phí Techcombank áp dụng cho dịch vụ gửi tiết kiệm trong năm 2023:

Loại phíMức phí
Rút tiền tiết kiệm bằng tiền mặt0.15% trên số tiền rút
Rút tiền khác tỉnh, TP nơi mở sổ tiết kiệm ban đầu Đối với VND: 0.03% trên số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VND, tối đa 1.000.000 VNDĐối với ngoại tệ: 0.15% trên số tiền giao dịch, tối thiểu 2 USD
Phí chuyển đổi quyền sở hữu tài khoản tiết kiệmMiễn phí
Phí rút trước hạnMiễn phí
Phí cấp lại sổ mới do mất hoặc hư hỏngMiễn phí

Có thể bạn quan tâm:

Bài viết trên đây đã cung cấp đầy đủ thông tin về biểu phí Techcombank mới nhất, áp dụng cho năm 2023. Hy vọng bài viết đã giúp khách hàng nắm rõ được các mức phí khi sử dụng dịch vụ tại ngân hàng này, từ đó có những cân nhắc và lựa chọn phù hợp. Đừng quên truy cập Money24h để tìm hiểu các thông tin về biểu phí và chỉ số mới nhất của các ngân hàng tại Việt Nam nhé.

Lãi suất tiết kiệm

(Từ cao đến thấp)
Tại quầyOnline
Kỳ hạn (tháng)
1
3
6
9
12
(Đơn vị: %/năm)Xem toàn bộ

Lãi suất vay

(Từ thấp đến cao)
Ngân hàng
Lãi suất
Thời gian ưu đãi
(Đơn vị: %)Xem toàn bộ

xosovietlott.net

Power 6/55

Mỗi 18h thứ 3,5,7

38.396.133.300 VNĐ

Mega 6/45

Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật

66.844.435.000 VNĐ

Max 3D

Mỗi 18h thứ 2,4,6

1.000.000.000 VNĐ

Max 4D

Mỗi 18h thứ 3,5,7

15.000.000 VNĐ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM