Trang chủNgân hàngCập nhật biểu phí Agribank chi tiết mới nhất 2023
Ngân hàng Agribank là một trong những ngân hàng có lượng khách hàng lớn. Trong bài viết này, hãy cùng Money24h tìm hiểu biểu phí Agribank cập nhật mới nhất 2023.
Xem thêm:
Dịch vụ tài khoản và chuyển tiền trong nước của ngân hàng Agribank giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc giao dịch, tiết kiệm thời gian và được hỗ trợ xuyên suốt 24/7. Để giúp bạn chuẩn bị và lựa chọn sử dụng các sản phẩm, dịch vụ tại Agribank một cách dễ dàng. Dưới đây là chi tiết biểu phí dịch vụ tài khoản và chuyển tiền trong nước của Agribank mới nhất 2023 dành cho khách hàng cá nhân:
Dịch vụ | Mức phí (Chưa bao gồm thuế VAT) |
---|---|
Mở tài khoản tiền gửi | Miễn phí |
Gửi rút tiền mặt từ tài khoản | Miễn phí |
Giao dịch chuyển khoản VND với khách hàng có tài khoản | Miễn phí |
Chuyển tiền đi đối với khách hàng có tài khoản tại Agribank với số tiền chuyển < 500 triệu VND | Mức phí tối thiểu từ 0,01% - 0,03% tương đương từ 10.000 VND - 150.000 VND |
Nhận chuyển tiền đến trả vào TK từ ngân hàng trong nước đối với khách hàng có tài khoản tại Agribank | Miễn phí |
Thông báo mất thẻ tiết kiệm, GTCG | 80.000 VND/thẻ |
Cấp lại thẻ tiết kiệm (mất, hỏng...) | 20.000VND/thẻ |
Phí kết nối thanh toán | 2.000.000 VND/năm/Tài khoản |
Chuyển quyền sở hữu thẻ tiết kiệm | 50.000 VND/thẻ |
Tra soát; điều chỉnh; hủy lệnh chuyển tiền đi, đến cùng hệ thống theo yêu cầu | 10.000 VND/lần |
Hiện này, ngân hàng Agribank đang phát hành nhiều loại thẻ với tính năng khác nhau. Cùng với đó là mức phí của các loại thẻ Agribank sẽ khác nhau, cụ thể như sau
Thẻ nội địa Agribank cho phép khách hàng sử dụng tất cả các dịch vụ trong nước, trong đó bao gồm: chuyển tiền/rút tiền, thanh toán online hoặc trực tiếp tại quầy,… Dưới đây là cập nhật biểu phí thẻ nội địa Agribank áp dụng cho năm 2023:
Loại phí | Mức phí |
---|---|
1. Phí phát hành | - Hạng chuẩn: 50.000 VND/thẻ - Hạng Vàng: 100.000 VND/thẻ - Thẻ Liên kết sinh viên: 30.000 VND/thẻ - Thẻ Lập nghiệp: Miễn phí - Thẻ trả trước: 100.00 VND/thẻ |
2. Phí phát hành lại | - Hạng chuẩn: 25.000 VND/thẻ - Hạng Vàng: 50.000 VND/thẻ - Thẻ Liên kết sinh viên: 15.000 VND/thẻ - Thẻ Lập nghiệp: 15.000 VND/thẻ |
3. Phí thường niên (thẻ/năm) | - Hạng chuẩn: 12.000 VND - Hạng Vàng: 50.000 VND - Thẻ Liên kết sinh viên: 10.000 VND - Thẻ Lập nghiệp: 10.000 VND |
4. Phí giao dịch | - Phí rút/ứng tiền mặt: 1.500 VND/giao dịch - Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank: Miễn phí - Phí chuyển khoản liên ngân hàng: Miễn phí - Phí sao kê: 500 VND/GD - Phí đổi mã PIN: Miễn phí - Phí thanh toán hàng hoá, dịch vụ: Miễn phí |
Sở hữu thẻ ghi nợ quốc tế Agribank, khách hàng có thể được sử dụng được tất cả dịch vụ trong nước và quốc tế. Thẻ ghi nợ quốc tế Agribank được sử dụng khi tài khoản có sẵn tiền. Dưới đây là cập nhật biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế Agribank áp dụng cho năm 2023:
Dịch vụ | Mức phí |
---|---|
Phí phát hành | - Hạng Chuẩn: 100.000 VND/thẻ - Hạng Vàng: 150.000 VND/thẻ - Thẻ phi vật lý: 10.000 VND/thẻ |
Phí thường niên | - Thẻ chính hạng Chuẩn: 100.000 VND - Thẻ chính hạng Vàng: 150.000 VND |
Phí chuyển khoản | - Chuyển cùng hệ thống Agribank, liên ngân hàng: Miễn phí - Phí chuyển khoản vào TK tiết kiệm: 0,03% số tiền GD; Tối thiểu 3.000 VND/GD; Tối đa 15.000 VND/GD |
Phí đổi mã PIN | Miễn phí |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí đăng ký/hủy đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Phí thanh toán hóa đơn | Miễn phí |
Phí huỷ thanh toán hàng hoá, dịch vụ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng quốc tế Agribank hay được gọi là Credit Card, là loại thẻ có tính năng chi tiêu trước – trả tiền sau. Dưới đây là chi tiết biểu phí thẻ tín dụng quốc tế Agribank áp dụng vào năm 2023:
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Phí phát hành thẻ hạng Chuẩn | - Hạng chuẩn: 100.000 VND/thẻ - Hạng Vàng: 200.000 VND/thẻ - Hạng Bạch Kim: 300.000 VND/thẻ |
Phí thường niên (thẻ/năm) | - Thẻ hạng chuẩn: 150.000 VND. - Thẻ hạng Vàng: 300.000 VND. - Thẻ hạng Bạch kim: 500.000 VND. |
Phí rút/ứng tiền mặt tại ATM | 2% số tiền GD. Tối thiểu 20.000 VND/giao dịch |
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank | Miễn phí |
Phí đổi mã PIN | Miễn phí |
Ngân hàng điện tử Agribank là hình thức ngân hàng trong đó bao gồm các dịch vụ nhỏ như: Internet Banking, SMS banking, Mobile Banking.
Ngân hàng điện tử của Agribank cho phép người dùng chuyển tiền, thanh toán, tra cứu số dư tài khoản. Giúp khách hàng có thể tiện lợi hơn khi tiến hành thực hiện các giao dịch chuyển khoản, kiểm tra số dư bất kể thời điểm nào mà không cần đến ngân hàng trực tiếp.
Với những tiện ích mà ngân hàng điện tử Agribank mang đến, dưới đây là biểu phí chi tiết ngân hàng điện tử Agribank 2023 được Money24h tổng hợp:
Loại phí | Mức phí |
---|---|
I. Dịch vụ Internet Banking | |
1.1 Phí đăng ký dịch vụ | - Đăng ký sử dụng dịch vụ Internet banking: Miễn phí - Phí đăng ký SMS OTP: Miễn phí - Phí thay đổi phương thức xác thực: 10.000 VND/lần - Phí hủy dịch vụ: 20.000 VND/lần |
1.2 Phí duy trì dịch vụ | - Đối với khách hàng cá nhân: 50.000 VND/năm - Đối với khách hàng tổ chức: 200.000 VND/năm |
II. Dịch vụ SMS Banking | |
2.1 Phí duy trì dịch vụ | - Cá nhân: 10.000 VND/tài khoản/tháng - Tổ chức: 50.000 VND/tài khoản/tháng |
2.2. Phí giao dich | Miễn phí |
2.3. Phí thay đổi thông tin | 10.000 VND/lần |
III. Dịch vụ Agribank E-Mobile Banking | |
3.1 Phí duy trì dịch vụ | - Cá nhân: 10.000 VND/tài khoản/tháng - Tổ chức: 50.000 VND/tài khoản/tháng |
3.2 Phí giao dịch | - Nạp tiền, thanh toán hóa đơn: Miễn phí - Chuyển khoản trong hệ thống: Miễn phí - Chuyển khoản liên ngân hàng: Miễn phí - Dịch vụ phi ngân hàng: Miễn phí |
IV. Dịch vụ Bankplus | |
4.1 Phí đăng ký và kích hoạt dịch vụ | Miễn phí |
4.2 Phí duy trì dịch vụ | 10.000 VND/tháng |
4.3 Phí giao dịch | - Phí truy vấn số dư và lịch sử giao dịch: Miễn phí - Phí thu cước trả sau, nạp tiền cho thuê bao trả sau: Miễn phí |
Bài viết trên đây đã gửi đến bạn đọc những thông tin về biểu phí dịch vụ tại Agribank 2023 và những khoản ngân hàng miễn phí. Hi vọng những thông tin này sẽ hữu ích cho bạn đọc trong quá trình lựa chọn dịch vụ ngân hàng phù hợp với mong muốn. Hãy liên tục cập nhật những thông tin mới nhất về tài chính - ngân hàng - bảo hiểm tại Money24h nhé!
Power 6/55 Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 38.396.133.300 VNĐ |
Mega 6/45 Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật | 66.844.435.000 VNĐ |
Max 3D Mỗi 18h thứ 2,4,6 | 1.000.000.000 VNĐ |
Max 4D Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 15.000.000 VNĐ |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM