Trang chủNgân hàngTổng hợp các loại thẻ Techcombank và biểu phí dịch vụ thẻ 2023
Ngân hàng Techcombank là một trong những ngân hàng lớn với đa dạng dịch vụ đáp ứng nhiều đối tượng khách hàng. Bài viết này, Money24h sẽ tổng hợp các loại thẻ Techcombank hiện hành, ưu điểm, biểu phí cùng điều kiện phát hành thẻ.
>> Xem thêm: Hướng dẫn cách rút tiền không cần thẻ Techcombank đơn giản, nhanh chóng
Thẻ ghi nợ (Debit Card) là thẻ có chức năng gần giống như thẻ ATM thông thường, nhưng được tối ưu hơn khi được dùng để thanh toán các hóa đơn trực tuyến. Khách hàng phải có tài khoản Techcombank thì mới được mở thẻ thanh toán, bởi nó được liên kết trực tiếp với tài khoản ngân hàng. Thẻ được sử dụng khi trong tài khoản phải có sẵn tiền.
Thẻ ghi nợ Techcombank có 2 loại chính gồm thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế
Thẻ ghi nợ nội địa (thanh toán nội địa) | Tính năng nổi bật |
---|---|
Thẻ Techcombank F@stAccess Priority | Áp dụng thanh toán cả online & offline trên toàn quốc |
Thẻ Techcombank F@stAccess | Được đăng ký tài khoản Internet Banking và Mobile Banking Techcombank |
Thẻ thanh toán quốc tế (thanh toán quốc tế) | |
Thẻ Techcombank Visa Priority | Thẻ được gắn chip hiện đại, thanh toán được cả trong nước và quốc tế |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | Được rút tiền tại tất cả cây ATM có liên kết Visa trên toàn thế giới |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priorit | Được quyền ứng tiền mặt ở tất cả các quốc gia trên thế giới và được nâng hạng hội viên Bông Sen Vàng khi đủ điều kiện. |
Thẻ tín dụng còn được gọi là Credit Card, là loại thẻ được ưa chuộng nhất hiện nay với tính năng chi tiêu trước – trả tiền sau. Chủ thẻ có thể sử dụng để thanh toán tất cả các loại hóa đơn mà không cần có tiền trước và có trách nhiệm hoàn trả lại số tiền đã chi tiêu trong một thời hạn nhất định.
Các loại thẻ tín dụng Techcombank hiện nay bao gồm:
Thẻ tín dụng Techcombank không liên kết:
Thẻ tín dụng Techcombank đồng thương hiệu
>> Xem thêm: Lãi suất vay ngân hàng Techcombank
Thẻ ghi nợ nội địa Techcombank | Phí phát hành (VND) | Phí thường niên (VND) |
---|---|---|
Thẻ Techcombank F@stAccess | 100.000 | 60.000 |
Thẻ Techcombank F@stAccess-i | 50.000 | 60.000 |
Thẻ ghi nợ quốc tế Techcombank | ||
Thẻ Techcombank Visa Classic | 100.000 | 150.000 |
Thẻ Techcombank Visa Gold | 150.000 | 200.000 |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic | 100.000 | 190.000 |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold | 150.000 | 290.000 |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | Miễn phí | 590.000 |
Tên thẻ VISA Techcombank | Phí phát hành (VND) | Phí thường niên (VND) |
---|---|---|
Thẻ Techcombank Visa Classic | Miễn phí | 300.000 |
Thẻ Techcombank Visa Gold | Miễn phí | 500.000 |
Thẻ Techcombank Visa Platinum | 500.000 | 950.000 |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic | Miễn phí | 390.000 |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold | Miễn phí | 590.000 |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | 500.000 | 990.000 |
Thẻ tín dụng Techcombank DreamCard | 500.000 (Thu khi có sự kiện kích hoạt) | 150.000 (Chỉ thu 1 lần khi có sự kiện kích hoạt) |
>>>Xem thêm: Phí quản lý tài khoản Techcombank
- Công nhân Việt Nam hoặc người nước ngoài sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
- Tuổi từ 18 tuổi trở lên đối với thẻ thanh toán.
- Đối với thẻ ghi nợ nội địa, công dân phải trên 17 tuổi.
- Có một trong các loại giấy tờ còn hiệu lực như: CMND/CCCD hoặc Hộ chiếu.
Bạn cần có tài khoản thanh toán tại Techcombank, nếu chưa có sẽ được hỗ trợ làm thủ tục tại chi nhánh hoặc PGD bất kỳ.
- Công nhân Việt Nam hoặc người nước ngoài sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam, nơi có chi nhánh của Techcombank đang hoạt động.
- Tuổi đủ 18 tuổi trở lên, có một trong các loại giấy tờ còn hiệu lực như: CMND/CCCD hoặc Hộ chiếu.
- Có giấy tờ chứng minh thu nhập như sao kê lương hoặc tài sản đảm bảo khác được Techcombank công nhận. Mức thu nhập của bạn phải từ 6.000.000 VND/tháng.
Đăng ký làm thẻ tại quầy giao dịch là phương thức truyền thống và dễ thực hiện. Khách hàng đến chi nhánh hoặc PGD bất kỳ của Techcombank để được nhân viên quầy giao dịch hướng dẫn điền đầy đủ các giấy tờ thủ tục đăng ký. Sau khi hoàn tất, ngân hàng sẽ cấp cho khách hàng giấy hẹn để đến ngày lấy thẻ hoặc có thể đăng ký gửi thẻ về tận nhà. Lưu ý rằng, khi đến ngân hàng cần mang theo đầy đủ các loại giấy tờ đã nêu ở phần trên.
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể làm thẻ Techcombank online
Hiện nay, Techcombank đã triển khai dịch vụ mở thẻ online để thuận tiện và tiết kiệm thời gian cho khách hàng. Theo đó, khách hàng chỉ cần ngồi tại nhà và thực hiện theo hướng dẫn sau:
Trong vòng 24 giờ, nhân viên ngân hàng Techcombank sẽ liên hệ với bạn theo đúng số điện thoại đã được cung cấp để tư vấn và hướng dẫn các bước tiếp theo để hoàn tất thủ tục đăng ký.
Bài viết trên đây đã cung cấp đầy đủ thông tin về các loại thẻ Techcombank đang hiện hành. Hi vọng bạn đọc sẽ có thêm thông tin hữu ích để lựa chọn cho mình loại thẻ phù hợp với nhu cầu sử dụng. Đừng quên theo dõi Money24h để tham khảo các thông tin về tài chính – ngân hàng – bảo hiểm nhé.
Power 6/55 Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 38.396.133.300 VNĐ |
Mega 6/45 Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật | 66.844.435.000 VNĐ |
Max 3D Mỗi 18h thứ 2,4,6 | 1.000.000.000 VNĐ |
Max 4D Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 15.000.000 VNĐ |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM