Trang chủNgân hàngCập nhật biểu phí HDBank dành cho khách hàng cá nhân
HD Bank là một trong những ngân hàng lớn, có tốc độ phát triển nhanh. Nếu bạn đang phân vân tìm hiểu về biểu phí HDBank để sử dụng sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng này, hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây từ Money24h.
Tìm hiểu thêm:
Biểu phí ngân hàng Techcombank cập nhật mới nhất 2023
Ngân hàng HDBank luôn được đánh giá cao về chất lượng dịch vụ, cùng mức biểu phí hợp lý. Dướii đây là chi tiết biểu phí tài khoản HDBank:
Loại phí | Mức phí |
---|---|
1. Mở tài khoản | Miễn phí |
2. Gửi tiền vào tài khoản | |
2.1. Tiền mặt | - Cùng tỉnh/tp: Miễn phí - Khác tỉnh/tp nơi mở: +) <= 100.000.000 VND/ngày: Miễn phí +) > 100.000.000 VND/ngày: 0.03% số tiền vượt (từ 30.000 VND - 60.000 VND) |
2.2. Tài khoản | - Ủy nhiệm chi (UNC): Miễn phí - Ủy nhiệm thu (UNT): +) Trong hệ thống cùng tỉnh/tp: miễn phí +) Trong hệ thống khác tỉnh/tp: 10.000 VND/lần +) Khác hệ thống, cùng tỉnh/tp: 20.000 VND/lần +) Khác hệ thống, khác tỉnh/tp: 30.000 VND/lần |
3. Rút tiền từ tài khoản | |
3.1. Rút tiền mặt trong hệ thống HDBank | - Cùng tỉnh nơi mở tài khoản: Miễn phí - Khác tỉnh nơi mở tài khoản: +) Số tiền rút <= 50.000.000 VND/lần: Miễn phí +) Số tiền rút > 50.000.000 VND/lần: 0,03%/số tiền gửi |
3.2. Chuyển khoản trong hệ thống HDBank | - Cùng tỉnh nơi mở tài khoản: Miễn phí - Khác tỉnh nơi mở tài khoản: +) Số tiền rút <= 100.000.000 VND/lần: Miễn phí +) Số tiền rút > 100.000.000 VND/lần: 0,02%/số tiền gửi |
3.3. Chuyển khoản ngoài hệ thống HDBank | - NH thụ hưởng có tham gia thanh toán bù trừ phiên (Cùng tỉnh /tp): +) < 500.000.000 VND/lần: 10.000 VND/lần +) >= 500.000.000 VND/lần: 0.01% tối đa: 200.000 VND - NH thụ thưởng có tham gia TTĐT liên ngân hàng (Cùng tỉnh/tp): +) Chuyển thường: 0,012% tối đa: 300.000 VND +) Chuyển khẩn: 0,015% tối đa: 400.000 VND |
4. Gửi tiết kiệm | - VND: Miễn phí - Ngoại tệ (USD; EUR;...): Miễn phí - Vàng: Miễn phí (trừ một số TH đặc biệt) |
Nội dung biểu phí ngân hàng điện tử HDBank dành cho khách hàng cá nhân sẽ bao gồm: Dịch vụ SMS Banking, Internet Banking/ Mobile Banking. Cụ thể biểu phí sẽ như sau:
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Phí sử dụng dịch vụ tài khoản thanh toán | 9.000 VND/Tháng |
Phí hủy dịch vụ | Miễn phí |
Phí sử dụng dịch vụ tài khoản tiết kiệm | Miễn phí |
Phí hủy dịch vụ | Miễn phí |
Phí đăng ký dịch vụ Internet Banking/ Mobile Banking | Miễn phí |
Phí duy trì dịch vụ Internet Banking | 5000 VND/tháng |
Xác thực OTP SMS | Miễn phí |
Phí duy trì dịch vụ | - Internet Banking: 8.000 VND/tháng - Mobile Banking: Miễn phí |
Phí tăng hạn mức giao dịch | 100.000 VND/lần |
Phí chuyển khoản | - Chuyển khoản giữa các tài TK của KH: Miễn phí - Chuyển khoản giữa các TK khác KH: 1.500 VND/giao dịch |
Phí chuyển tiền nhanh liên ngân hàng qua số thẻ hoặc STK | 7.000 VND/giao dịch |
Hiện nay, các loại thẻ ngân hàng HDBank đang phát hành được phân làm 2 loại chính là thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng với chức năng và biểu phí khác nhau, mức cụ thể được quy định dưới đây:
Biểu phí thẻ ghi nợ của ngân hàng HDBank sẽ bao gồm 7 nhóm phí giao dịch: Nhóm phí phát hành và phí thường niên, nhóm phí giao dịch tại ATM HDBank, nhóm phí giao dịch tại ATM thuộc liên minh NAPAS, VISA, nhom phí giao dịch qua POS/EDC của HDBank, …
Loại phí | Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ghi nợ quốc tế |
---|---|---|
Phí phát hành thẻ thường | - Thẻ Chuẩn: Miễn phí - Thẻ Vàng: Không áp dụng | - Thẻ Chuẩn: Miễn phí - Thẻ Vàng: Miễn phí |
Phí phát hành thẻ nhanh | 99.000 VND | 165.000 VND |
Phí thường niên | - Thẻ Chuẩn: 60.000 VND - Thẻ Vàng: Không áp dụng | - Phôi thẻ chip: 110.000 VND - Phôi thẻ từ: 66.000 VND |
Phí rút tiền mặt tại điểm giao dịch | Miễn phí | Miễn phí |
Phí chuyển khoản điểm giao dịch | 1.100 VND | 1.100 VND |
Phí đổi pin | Miễn phí | Không áp dụng |
Biểu phí thẻ tín dụng của ngân hàng HDBank cũng được chia làm 7 nhóm tương tự biểu phí thẻ ghi nợ, cụ thể bao gồm: Nhóm phát hành và phí thường niên, nhóm phí giao dịch tại ATM HDBank, …
Loại phí | Thẻ tín dụng quốc tết | Thẻ tín dụng nội địa |
---|---|---|
Phí phát hành thẻ thường | - Thẻ chuẩn: Miễn phí - Thẻ Vàng: Miễn phí | - Thẻ chuẩn: Miễn phí - Thẻ Vàng: Miễn phí |
Phí phát hành thẻ nhanh | 100.000 VND | 55.000 VND |
Phí thường niên | - Thẻ chuẩn: 220.000 VND - Thẻ Vàng: 440.000 VND | - Thẻ Chuẩn: 165.000 VND - Thẻ Vàng: 330.000 VND |
Phí rút tiền mặt tại ATM HDBank | 2% (tối thiểu: 55.000 VND/giao dịch) | 1% (tối thiểu: 11.000 VND/giao dịch) |
Phí rút tiền tại ATM thuộc hệ thống NAPAS, VISA | 4% (tối thiểu: 66.000 VND/giao dịch) | 1% (tối thiểu: 11.000 VND/giao dịch |
Phí rút tiền mặt qua POS/EDC của HDBank | 2% (tối thiểu 55.000 VND/giao dịch) | Không áp dụng |
Lưu ý:
Như vậy, bài viết trên đã chia sẻ cho bạn chi tiết về các biểu phí HDBank cho các loại dịch vụ tài khoản; ngân hàng điện tử và thẻ. Money24h hy vọng những thông tin bổ ích trong bài viết này sẽ giúp bạn nắm được tất tần tật các biểu phí và cách thức sử dụng tài khoản HDBank một cách hiệu quả nhất, nhằm tiết kiệm tối đa chi phí cho mình.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM