Trang chủNgân hàngCập nhật biểu phí TPBank mới nhất 2023: Dịch vụ thẻ; TPBank Digital; Tài khoản/tiết kiệm
Ngân hàng TMCP Tiên Phong (Hay còn gọi là TPBank) đang thuộc nhóm những ngân hàng trẻ, có nhiều ứng dụng công nghệ nổi bật và các chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng. Money24h sẽ tổng hợp trọn bộ biểu phí TPBank mới nhất áp dụng cho năm 2023 qua bài viết dưới đây.
Xem thêm:
[UPDATE] Biểu phí ngân hàng Techcombank cập nhật mới nhất 2023
Hiện nay, các loại thẻ TPBank đang phát hành gồm: thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế, thẻ tín dụng quốc tế với mức biểu phí dưới đây.
Thẻ ghi nợ nội địa TPBank mang đầy đủ chức năng của thẻ ATM thông thường được tích hợp sẵn chức năng thanh toán các hóa đơn trực tuyến. Sở hữu chiếc thẻ này, khách hàng sử dụng được tất cả các dịch vụ trong nước, bao gồm: chuyển tiền, rút tiền, thanh toán online, thanh toán trực tiếp tại quầy,… Thẻ ghi nợ được sử dụng khi trong tài khoản phải có sẵn tiền.
Dưới đây là cập nhật TPBank biểu phí thẻ ghi nợ nội địa áp dụng cho năm 2023:
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Phí phát hành thẻ TPBank lần đầu | - Thẻ ATM Debit TPBank không in ảnh: 50.000 VND - Thẻ ATM Debit TPBank có in ảnh: 100.000 VND - Thẻ ATM Debit TPBank không in ảnh (Phát hành nhanh trong 02 ngày làm việc: 100.000 VND - Thẻ ATM Debit TPBank có in ảnh (Phát hành nhanh trong 02 ngày làm việc): 150.000 VND - Thẻ đồng thương hiệu MobiFone - TPBank: Miễn phí |
Phí gia hạn thẻ TPBank hết hạn (trong vòng 30 ngày tính từ ngày thẻ này hết hạn) | Miễn phí |
Phí thường niên | - Các loại thẻ ATM Debit TPBank: 50.000 VND - Thẻ đồng thương hiệu: Miễn phí |
Phí rút tiền mặt tại ATM TPBank | Miễn phí |
Thẻ ghi nợ quốc tế TPBank cho phép khách hàng sử dụng được tất cả các dịch vụ trong nước và quốc tế, bao gồm: chuyển tiền, rút tiền, thanh toán online, thanh toán trực tiếp tại quầy,… Thẻ ghi nợ quốc tế được sử dụng khi trong tài khoản phải có sẵn tiền.
Cập nhật mới nhất cho năm 2023: TPBank biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Phát hành thẻ | 1. Thẻ chính và thẻ phụ thứ nhất: Miễn phí 2. Thẻ phụ thứ hai trở đi: - Hạng chuẩn: 55.000 VND - Hạng Vàng: 55.000 VND - Hạng Platinum: 199.000 VND |
Phí thường niên | 1. TPBank Visa CashFree (chính): - Hạng chuẩn: 99.000 VND - Hạng Vàng: 199.000 VND - Hạng Platinum: 299.000 VND 2. TPBank Visa Plus (chính): 99.000 VND 3. Visa Debit (chính): - Hạng chuẩn: 100.000 VND - Hạng Vàng: 200.000 VND |
Ph rút tiền mặt tại ATM | 1. Tại ATM TPBank: Miễn phí 2. Tại ATM khác ngân hàng: Miễn phí 3. Tại ATM nước ngoài: - TPBank Visa CashFree hạng Chuẩn: 3.19% (tối thiểu: 33.000 VND) - TPBank Visa CashFree hạng Vàng: 3.19% (tối thiểu: 33.000 VND) - TPBank Visa CashFree hạng Palatinum: 2.49% (tối thiểu: 66.000 VND) - TPBank Visa Plus: 3.19% (tổi thiểu 33.000VND) - Visa Debit: 3.19% (tổi thiểu 33.000VND) |
Để biết thêm chi tiết về mức phí của từng loại thẻ ghi nợ quốc tết TPBank, bạn vui lòng truy cập Tại đây.
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank còn được gọi là Credit Card, là loại thẻ được ưa chuộng nhất hiện nay với tính năng chi tiêu trước – trả tiền sau. Chủ thẻ có thể sử dụng để thanh toán tất cả các loại hóa đơn mà không cần có tiền trước và có trách nhiệm hoàn trả lại số tiền đã chi tiêu trong một thời hạn nhất định.
Dưới đây là biểu phí thẻ tín dụng TPBank áp dụng cho năm 2023:
Loại phí | Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa | Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard |
---|---|---|
Phát hành thẻ | 1. Thẻ chính: - Thẻ hạng chuẩn/vàng: Miễn phí - Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND - Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 VND - Thẻ FreeGo: Miễn phí - Thẻ hạng Signature (bao gồm loại thẻ plastic (nhựa) và loại thẻ metal (kim loại)): 1.990.000 VND - Thẻ hạng Signature – loại thẻ metal (kim loại) – phụ phí phát hành: 4.000.000 VND 2. Thẻ phụ: - Các hạng thẻ khác: Miễn phí - Thẻ hạng Signature loại thẻ plastic (nhựa): 990.000 VND | 1. Thẻ chính: - Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND - Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND 2. Thẻ phụ: - Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND - Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND |
Phí thường niên | 1. Thẻ chính: - Thẻ hạng chuẩn: 288.000 VND - Thẻ hạng Vàng: 495.000 VND - Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND - Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 VND - Thẻ hạng Signature – (bao gồm loại thẻ plastic (nhựa) và loại thẻmetal (kim loại)): 3.000.000 VND 2. Thẻ phụ: - Thẻ hạng Chuẩn: 220.000 VND - Thẻ hạng Vàng: 288.000 VND - Thẻ hạng Platinum: 395.000 VND - Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 440.000 VND - Thẻ hạng Signature – loại thẻ plastic (nhựa): 1.500.000 VND | 1. Thẻ chính: - Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND - Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND 2. Thẻ phụ: - Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND - Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND |
Phí rút tiền mặt thẻ tín dụng tại ATM | 4.4% giá trị giao dịch (tối thiểu: 110.00 VND) | 4.4% giá trị giao dịch (tối thiểu: 110.000 VND) |
Internet Banking là dịch vụ ngân hàng điện tử mà tất cả các ngân hàng đều phát hành nhằm hỗ trợ khách hàng thực hiện các giao dịch nhanh chóng qua máy tính hoặc điện thoại di động có kết nối internet. Với ngân hàng TPBank, khi giao dịch qua ngân hàng điện tử khách hàng sẽ được hưởng nhiều loại phí ưu đãi hơn so với giao dịch tại quầy.
Dưới đây là biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử TPBank cập nhật mới nhất cho năm 2023
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Phí đăng ký phương thức xác thực | - eToken: Miễn phí - SMS OTP: 30.000 VND/tháng |
Phí thường niên | Miễn phí |
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ | 20.000 VND/lần |
Phí chuyển tiền (trong và khác ngân hàng TPBank) | Miễn phí |
Phí thanh toán hóa đơn và các dịch vụ | Miễn phí |
Phí dịch vụ SMS Banking | - Thông báo 1 thuê bao: 20.000 VND/tháng - Thông báo tới 2 thuê bao: 15.000 VND/tháng |
Phí giao dịch chữ ký số (đăng ký, duy trì, chấm dứt) | Miễn phí |
Dưới đây là biểu phí dịch vụ tài khoản/tiết kiệm, giao dịch bằng đồng VND tại ngân hàng TPBank, cập nhật mới nhất cho năm 2023:
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Các giao dịch tài khoản | |
1.Mở tài khoản | |
1.1. Mở tài khoản thanh toán lần thứ nhất | Miễn phí |
1.2 .Mở tài khoản thanh toán lần thứ hai trở đi | 20.000 VND/ tài khoản |
1.3. Chọn số tài khoản | Từ 1.000.000 đến 50.000.000 VND |
2. Duy trì tài khoản | |
2.1. Phí quản lý tài khoản | 8.000 VND/ tháng |
2.2. Tài khoản sau 06 tháng liên tục không hoạt động | 5.000 VND/ tháng |
3. Phí đóng tài khoản | |
3.1. Trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở | 20.000 VND/tháng |
3.2. Tài khoản không hoạt động (không duy trì được số dư tối thiểu theo quy định của TPBank) | Toàn bộ số dư hiện có trong tài khoản |
4. Nộp tiền mặt vào tài khoản | |
4.1. Cùng thành phố nơi mở tài khoản | Miễn phí |
4.2. Khác thành phố nơi mở tài khoản | - Dưới 100.000.000 VND: Miễn phí - Trên: 100.000.000 VND: 0,015% giá trị giao dịch |
5. Rút tiền mặt | |
5.1. Cùng thành phố nơi mở tài khoản | Miễn phí |
5.2. Khác thành phố nơi mở tài khoản: | - Dưới 100.000.000 VND: Miễn phí - Trên 100.000.000 VND: 0,03% giá trị giao dịch |
Các giao dịch tiết kiệm và tiền gửi có kỳ hạn | |
Rút tiền mặt từ tài khoản tiết kiệm TPBank | 0,02% |
Phí thông báo mất sổ tiết kiệm TPBank | 50.000 VND/lần |
Phí chuyển nhượng sổ tiết kiệm TPBank | 50.000 VND/lần |
Phí phong tỏa sổ tiết kiệm TPBank | 150.000 VND/ lần |
Lập giấy ủy quyền để rút sổ tiết kiệm tại TPBank | 50.000 VND/ lần |
Bài viết trên đây đã cung cấp đầy đủ thông tin về biểu phí TPBank hiện hành, áp dụng cho các loại thẻ, tài khoản và các dịch vụ mà ngân hàng miễn phí. Hi vọng bạn đọc sẽ có thêm thông tin hữu ích trước khi lựa chọn các dịch vụ sao phù hợp với nhu cầu sử dụng. Đừng quên theo dõi Money24h để tham khảo các thông tin về tài chính – ngân hàng – bảo hiểm nhé.
Power 6/55 Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 38.396.133.300 VNĐ |
Mega 6/45 Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật | 66.844.435.000 VNĐ |
Max 3D Mỗi 18h thứ 2,4,6 | 1.000.000.000 VNĐ |
Max 4D Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 15.000.000 VNĐ |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM