Develop by: TopOnSeek Website: https://www.toponseek.com

Trang chủNgân hàngCập nhật biểu phí TPBank mới nhất 2023: Dịch vụ thẻ; TPBank Digital; Tài khoản/tiết kiệm

Cập nhật biểu phí TPBank mới nhất 2023: Dịch vụ thẻ; TPBank Digital; Tài khoản/tiết kiệm

author-image

Published 30/12/2022

5/5 - (1 bình chọn)
image-cover
icon-share-facebook
icon-share-twitter
icon-share-reddit
icon-share-linkedin
icon-share-pinterest

Ngân hàng TMCP Tiên Phong (Hay còn gọi là TPBank) đang thuộc nhóm những ngân hàng trẻ, có nhiều ứng dụng công nghệ nổi bật và các chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng. Money24h sẽ tổng hợp trọn bộ biểu phí TPBank mới nhất áp dụng cho năm 2023 qua bài viết dưới đây.

Xem thêm:

[UPDATE] Biểu phí ngân hàng Techcombank cập nhật mới nhất 2023

Biểu phí các loại thẻ TPBank

Hiện nay, các loại thẻ TPBank đang phát hành gồm: thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế, thẻ tín dụng quốc tế với mức biểu phí dưới đây.

Phí thẻ ghi nợ nội địa

Thẻ ghi nợ nội địa TPBank mang đầy đủ chức năng của thẻ ATM thông thường được tích hợp sẵn chức năng thanh toán các hóa đơn trực tuyến. Sở hữu chiếc thẻ này, khách hàng sử dụng được tất cả các dịch vụ trong nước, bao gồm: chuyển tiền, rút tiền, thanh toán online, thanh toán trực tiếp tại quầy,… Thẻ ghi nợ được sử dụng khi trong tài khoản phải có sẵn tiền.

Dưới đây là cập nhật TPBank biểu phí thẻ ghi nợ nội địa áp dụng cho năm 2023:

Loại phíMức phí
Phí phát hành thẻ TPBank lần đầu- Thẻ ATM Debit TPBank không in ảnh: 50.000 VND

- Thẻ ATM Debit TPBank có in ảnh: 100.000 VND

- Thẻ ATM Debit TPBank không in ảnh (Phát hành nhanh trong 02 ngày làm việc: 100.000 VND

- Thẻ ATM Debit TPBank có in ảnh (Phát hành nhanh trong 02 ngày làm việc): 150.000 VND

- Thẻ đồng thương hiệu MobiFone - TPBank: Miễn phí
Phí gia hạn thẻ TPBank hết hạn (trong vòng 30 ngày tính từ ngày thẻ này hết hạn)Miễn phí
Phí thường niên- Các loại thẻ ATM Debit TPBank: 50.000 VND

- Thẻ đồng thương hiệu: Miễn phí
Phí rút tiền mặt tại ATM TPBankMiễn phí

Phí thẻ ghi nợ quốc tế

Thẻ ghi nợ quốc tế TPBank cho phép khách hàng sử dụng được tất cả các dịch vụ trong nước và quốc tế, bao gồm: chuyển tiền, rút tiền, thanh toán online, thanh toán trực tiếp tại quầy,… Thẻ ghi nợ quốc tế được sử dụng khi trong tài khoản phải có sẵn tiền.

Cập nhật mới nhất cho năm 2023: TPBank biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế

Loại phíMức phí
Phát hành thẻ1. Thẻ chính và thẻ phụ thứ nhất: Miễn phí

2. Thẻ phụ thứ hai trở đi:

- Hạng chuẩn: 55.000 VND

- Hạng Vàng: 55.000 VND

- Hạng Platinum: 199.000 VND
Phí thường niên1. TPBank Visa CashFree (chính):

- Hạng chuẩn: 99.000 VND

- Hạng Vàng: 199.000 VND

- Hạng Platinum: 299.000 VND

2. TPBank Visa Plus (chính): 99.000 VND

3. Visa Debit (chính):

- Hạng chuẩn: 100.000 VND

- Hạng Vàng: 200.000 VND
Ph rút tiền mặt tại ATM1. Tại ATM TPBank: Miễn phí

2. Tại ATM khác ngân hàng: Miễn phí

3. Tại ATM nước ngoài:

- TPBank Visa CashFree hạng Chuẩn: 3.19% (tối thiểu: 33.000 VND)

- TPBank Visa CashFree hạng Vàng: 3.19% (tối thiểu: 33.000 VND)

- TPBank Visa CashFree hạng Palatinum: 2.49% (tối thiểu: 66.000 VND)

- TPBank Visa Plus: 3.19% (tổi thiểu 33.000VND)

- Visa Debit: 3.19% (tổi thiểu 33.000VND)

Để biết thêm chi tiết về mức phí của từng loại thẻ ghi nợ quốc tết TPBank, bạn vui lòng truy cập Tại đây.

Phí thẻ tín dụng quốc tế TPBank

Thẻ tín dụng quốc tế TPBank còn được gọi là Credit Card, là loại thẻ được ưa chuộng nhất hiện nay với tính năng chi tiêu trước – trả tiền sau. Chủ thẻ có thể sử dụng để thanh toán tất cả các loại hóa đơn mà không cần có tiền trước và có trách nhiệm hoàn trả lại số tiền đã chi tiêu trong một thời hạn nhất định.

Dưới đây là biểu phí thẻ tín dụng TPBank áp dụng cho năm 2023: 

Loại phíThẻ tín dụng quốc tế TPBank VisaThẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard
Phát hành thẻ1. Thẻ chính:

- Thẻ hạng chuẩn/vàng: Miễn phí

- Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND

- Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 VND

- Thẻ FreeGo: Miễn phí

- Thẻ hạng Signature (bao gồm loại thẻ plastic (nhựa) và loại thẻ metal (kim loại)): 1.990.000 VND

- Thẻ hạng Signature – loại thẻ metal (kim loại) – phụ phí phát hành: 4.000.000 VND

2. Thẻ phụ:

- Các hạng thẻ khác: Miễn phí

- Thẻ hạng Signature loại thẻ plastic (nhựa): 990.000 VND
1. Thẻ chính:

- Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND

- Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND

2. Thẻ phụ:

- Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND

- Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND
Phí thường niên1. Thẻ chính:

- Thẻ hạng chuẩn: 288.000 VND

- Thẻ hạng Vàng: 495.000 VND

- Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND

- Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 VND

- Thẻ hạng Signature – (bao gồm loại thẻ plastic (nhựa) và loại thẻmetal (kim loại)): 3.000.000 VND

2. Thẻ phụ:

- Thẻ hạng Chuẩn: 220.000 VND

- Thẻ hạng Vàng: 288.000 VND

- Thẻ hạng Platinum: 395.000 VND

- Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 440.000 VND

- Thẻ hạng Signature – loại thẻ plastic (nhựa): 1.500.000 VND
1. Thẻ chính:
- Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND

- Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND

2. Thẻ phụ:

- Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND

- Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND
Phí rút tiền mặt thẻ tín dụng tại ATM4.4% giá trị giao dịch (tối thiểu: 110.00 VND)4.4% giá trị giao dịch (tối thiểu: 110.000 VND)

Biểu phí TPBank Digital - Dịch vụ ngân hàng điện tử

Internet Banking là dịch vụ ngân hàng điện tử mà tất cả các ngân hàng đều phát hành nhằm hỗ trợ khách hàng thực hiện các giao dịch nhanh chóng qua máy tính hoặc điện thoại di động có kết nối internet. Với ngân hàng TPBank, khi giao dịch qua ngân hàng điện tử khách hàng sẽ được hưởng nhiều loại phí ưu đãi hơn so với giao dịch tại quầy.

Dưới đây là biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử TPBank cập nhật mới nhất cho năm 2023

Loại phíMức phí
Phí đăng ký dịch vụMiễn phí
Phí đăng ký phương thức xác thực- eToken: Miễn phí

- SMS OTP: 30.000 VND/tháng
Phí thường niênMiễn phí
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ20.000 VND/lần
Phí chuyển tiền (trong và khác ngân hàng TPBank)Miễn phí
Phí thanh toán hóa đơn và các dịch vụ Miễn phí
Phí dịch vụ SMS Banking- Thông báo 1 thuê bao: 20.000 VND/tháng

- Thông báo tới 2 thuê bao: 15.000 VND/tháng
Phí giao dịch chữ ký số (đăng ký, duy trì, chấm dứt)Miễn phí

Biểu phí dịch vụ tài khoản/tiết kiệm

Dưới đây là biểu phí dịch vụ tài khoản/tiết kiệm, giao dịch bằng đồng VND tại ngân hàng TPBank, cập nhật mới nhất cho năm 2023:

Loại phíMức phí
Các giao dịch tài khoản
1.Mở tài khoản
1.1. Mở tài khoản thanh toán lần thứ nhấtMiễn phí
1.2 .Mở tài khoản thanh toán lần thứ hai trở đi20.000 VND/ tài khoản
1.3. Chọn số tài khoảnTừ 1.000.000 đến 50.000.000 VND
2. Duy trì tài khoản
2.1. Phí quản lý tài khoản8.000 VND/ tháng
2.2. Tài khoản sau 06 tháng liên tục không hoạt động5.000 VND/ tháng
3. Phí đóng tài khoản
3.1. Trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở20.000 VND/tháng
3.2. Tài khoản không hoạt động (không duy trì được số dư tối thiểu theo quy định của TPBank)Toàn bộ số dư hiện có trong tài khoản
4. Nộp tiền mặt vào tài khoản
4.1. Cùng thành phố nơi mở tài khoảnMiễn phí
4.2. Khác thành phố nơi mở tài khoản- Dưới 100.000.000 VND: Miễn phí

- Trên: 100.000.000 VND: 0,015% giá trị giao dịch
5. Rút tiền mặt
5.1. Cùng thành phố nơi mở tài khoảnMiễn phí
5.2. Khác thành phố nơi mở tài khoản:- Dưới 100.000.000 VND: Miễn phí

- Trên 100.000.000 VND: 0,03% giá trị giao dịch
Các giao dịch tiết kiệm và tiền gửi có kỳ hạn
Rút tiền mặt từ tài khoản tiết kiệm TPBank0,02%
Phí thông báo mất sổ tiết kiệm TPBank50.000 VND/lần
Phí chuyển nhượng sổ tiết kiệm TPBank50.000 VND/lần
Phí phong tỏa sổ tiết kiệm TPBank150.000 VND/ lần
Lập giấy ủy quyền để rút sổ tiết kiệm tại TPBank50.000 VND/ lần

Bài viết trên đây đã cung cấp đầy đủ thông tin về biểu phí TPBank hiện hành, áp dụng cho các loại thẻ, tài khoản và các dịch vụ mà ngân hàng miễn phí. Hi vọng bạn đọc sẽ có thêm thông tin hữu ích trước khi lựa chọn các dịch vụ sao phù hợp với nhu cầu sử dụng. Đừng quên theo dõi Money24h để tham khảo các thông tin về tài chính – ngân hàng – bảo hiểm nhé.

Lãi suất tiết kiệm

(Từ cao đến thấp)
Tại quầyOnline
Kỳ hạn (tháng)
1
3
6
9
12
(Đơn vị: %/năm)Xem toàn bộ

Lãi suất vay

(Từ thấp đến cao)
Ngân hàng
Lãi suất
Thời gian ưu đãi
(Đơn vị: %)Xem toàn bộ

xosovietlott.net

Power 6/55

Mỗi 18h thứ 3,5,7

38.396.133.300 VNĐ

Mega 6/45

Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật

66.844.435.000 VNĐ

Max 3D

Mỗi 18h thứ 2,4,6

1.000.000.000 VNĐ

Max 4D

Mỗi 18h thứ 3,5,7

15.000.000 VNĐ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM