Trang chủThị trườngVàng 10K là gì? Đặc điểm và Giá Vàng 10K cập nhật mới nhất 2023
Vàng 10K là một trong nhữngg loại Vàng đươc ứng dụng nhiều trong làm các món đồ trang sức với giá thành tốt. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết Vàng 10K là gì? Giá Vàng 10K là bao nhiêu? Ứng dụng cụ thể của nó vào làm những món đồ trang sức ra sao. Bài viết này, Money 24h sẽ trả lời giúp bạn những câu hỏi về loại Vàng 10K và mức giá mới nhất trên thị trường.
>> Xem thêm:
Vàng 10K (10 karat) được tạo nên từ hỗn hợp trong đó có chứa 41,7% Vàng nguyên chất. (Karat (k) được sử dụng để đo hàm lượng Vàng nguyên khối của hợp kim vàng).Có cái tên Vàng 10K là bởi nó chứa 10 phần Vàngvà 14 phần còn lại là hợp kim và các kim loại hỗn hợp khác. Thông thường, 58,3% Vàng10K được tạo thành từ hợp kim và kim loại hỗn hợp. Các kim loại khác trong Vàng10K thường là: kẽm, paladi, bạc, đồng hoặc niken. Vàng 10K là loại Vàng rắn thấp nhất được sử dụng trong chế tác đồ trang sức.
Vàng 10K so với các loại Vàngnhư: 14K, 18k và Vàng24k sẽ có ít hàm lượng Vàng nguyên chất thấp nhất nên giá Vàng này sẽ rẻ hơn. Tuy nhiên, loại Vàng này vẫn được đánh giá cao về độ bền, đẹp trong chế tác các loại trang sức so với các vật liệu khác như Bạc hay hợp kim khác.
Bạn có thể nhận biết Vàng 10K với các đặc điểm sau:
Tuy nhiên, Vàng 10K cũng có những hạn chế như:
Nhiều người khi lựa chọn mua vàng 10K còn băn khoăn loại Vàng này có bị xỉn màu nhanh không? Bao lâu thì phải đánh, làm bóng Vàng 10K để giữ được vẻ đẹp sáng bóng của nó. Dưới đây, chúng tối sẽ trả lời câu hỏi này giúp bạn.
Như đã đề cập ở trên, Vàng 10K sẽ có hàm lượng Vàng nguyên chất thấp hơn so với hàm lượng hợp lim trong nó. Hàm lượng hợp kim cao hơn này rất tốt cho độ bền, chống trầy xước, méo cao hơn so với các loại Vàng khác. Tuy nhiên, hãy Vàng có độ tinh khiết thấp hơn có thể dẫn đến xỉn màu nhanh hơn nếu không được sử dụng đúng cách. Vàng 10K sẽ bị xỉn màu nhanh hơn các loại Vàng khác nếu tiếp xúc với mồ hôi, hóa chất hoặc quá trình oxy hóa với tốc độ quá cao.
Thông thường, các sản phẩm Vàngtrang sức 10K khi đeo khoảng 3 – 4 năm sẽ nhận thấy sự oxi hóa rõ rệt. Khi các sản phẩm Vàng bị oxi hóa, chúng ta có thể khắc phục bằng cách mang sản phẩm tới tiệm Vàng để được xi mạ lại.
Vàng Tây là tên gọi chung của hợp kim giữa Vàng và kim loại khác, tùy thuộc vào tỷ lệ Vàng bên trong thành phần mà chúng được chia thành nhiều phân loại khác nhau như: Vàng10K, 14K, 16K, 18K… Chính vì vậy, Vàng 10K cũng là Vàng tây với 41,7% Vàngnguyên chất bên trong hợp kim.
Ưu điểm chính của Vàng10K là độ cứng, bền vì nó là hợp kim hơn Vàng, nên nó chịu mài mòn tốt, dễ chế tạo trang sức hơn so với Vàngta bởi độ cứng. Đây cũng là lựa chọn ít tốn kém nhất trong số tất cả các hợp kim Vàngđược sử dụng thường xuyên nhất.
Trên thực tế, khi cầm Vàng 10K trên tay sẽ cảm nhận được độ cứng và sáng bóng của chúng do thành phần bên trong chứa nhiều kim loại khác. Chính vì thế, Vàng 10K được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo trang sức, phụ kiện thời trang với đa dạng thiết kế, kiểu dáng đẹp trên thị trường.
Ngoài ra Vàng 10K cũng được dùng trong làm các món đồ phong thủy như một biểu tượng của may mắn, tài lộc. Do đó mọi người hay đi mua Vàng ngày vía thần Tài để cung chúc một năm làm ăn thuận lợi, sung túc, tài lộc có đủ.
Giá Vàng cũng là một trong những tiêu chí được quan tâm hàng đầu. Vậy giá Vàng 10K cập nhật mới nhất 2023 của từng thương hiệu là gì? Theo dõi bảng dưới đây để giải đáp những câu hỏi thường gặp như: Giá Vàng 10K bao nhiêu 1 chỉ? Vàng 10K giá bao nhiêu? Vàng tây 10K bao nhiêu 1 chỉ? Vàng 10K là Vànggì giá bao nhiêu?… nhé!
BẢNG GIÁ VÀNG 10K CỦA CÁC THƯƠNG HIỆU NĂM 2023 MỚI NHẤT
Thương hiệu | Loại Vàng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|---|
SJC | Vàng tây 10K HCM | 2.042.000 VND | 2.242.000 VND |
DOJI | Vàng tây 10K HN | 2.135.000 VND | 2.294.000 VND |
PNJ | Nữ Trang 10K | 2.088.000 VND | 2.228.000 VND |
>>>Xem thêm: 20 cây vàng giá bao nhiêu tiền
Qua bài viết trên đã cập nhật chi tiết Vàng 10K là gì, đặc điểm cũng như mức giá của loại Vàng này. Money24h hy vọng rằng qua đây giúp bạn lựa chọn được loại Vàng phù hợp với nhu cầu của mình.
Power 6/55 Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 38.396.133.300 VNĐ |
Mega 6/45 Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật | 66.844.435.000 VNĐ |
Max 3D Mỗi 18h thứ 2,4,6 | 1.000.000.000 VNĐ |
Max 4D Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 15.000.000 VNĐ |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM