Develop by: TopOnSeek Website: https://www.toponseek.com

Trang chủThị trườngTổng hợp các loại vàng phổ biến trên thị trường và cách phân biệt

Tổng hợp các loại vàng phổ biến trên thị trường và cách phân biệt

author-image

Published 15/12/2022

5/5 - (2 bình chọn)
image-cover
icon-share-facebook
icon-share-twitter
icon-share-reddit
icon-share-linkedin
icon-share-pinterest

Vàng là một trong những kênh đầu tư, tích trữ tài sản phổ biến nhất hiện nay. Tuy nhiên chưa nhiều người có hiểu biết chính xác về các loại vàng trên thị trường cũng như cách phân biệt vàng thật, vàng giả. Cùng Money24h tìm hiểu về vàng trong bài viết dưới đây! 

>> Xem thêm:

Định nghĩa Vàng là gì?

Vàng là một kim loại quý, có giá trị và ít bị mất giá theo thời gian, do đó vàng thường được dùng để mua bán, trao đổi từ xa xưa. Cho tới ngày nay, vàng vẫn là một trong những kênh đầu tư, tích trữ tài sản phổ biến nhất. Bên cạnh đó, vàng còn được dùng để chế tác trang sức như nhẫn, vòng tay, dây chuyền, khuyên tai,...

9 loại Vàng phổ biến trên thị trường

Trên thị trường hiện nay có nhiều loại vàng, mỗi loại có đặc điểm và giá trị riêng. Cùng tìm hiểu chi tiết về 9 loại vàng phổ biến trên thị trường:

1. Vàng SJC

Vàng SJC là các sản phẩm vàng miếng được sản xuất bởi công ty Vàng Bạc đá Quý Sài Gòn SJC

Vàng SJC là các miếng vàng được sản xuất và phân phối bởi Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn SJC (Saigon Jewelry Holding Company). Đây là thương hiệu vàng hàng đầu tại Việt Nam, được bảo chứng về chất lượng, có uy tín lâu đời.

Vàng miếng SJC 

Vàng miếng SJC được đúc nguyên miếng, có dạng hình chữ nhật theo từng trọng lượng được quy định sẵn: 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ, 1 lượng, 10 lượng (1 chỉ vàng có khối lượng tương đương 3.75 gam vàng). Trên mặt khối vàng được đúc in nổi hình con rồng vàng và 4 số 9. Vàng SJC có giá trị cao, ít bị mất giá, có tính thanh khoản lớn, do được Nhà nước trực tiếp quản lý. Loại vàng này rất phù hợp với nhu cầu tích trữ của cải, đầu tư của người dân.

2. Vàng ta (9999/24K)

Vàng ta (tên gọi khác: vàng 9999, vàng 24K, vàng 10 tuổi) là tên gọi dùng để chỉ loại vàng có độ tinh khiết 99,99. Tỷ lệ tạp chất có trong khối vàng chỉ chiếm dưới 0,01% - một tỷ lệ vô cùng thấp. Với độ tinh khiết cao như vậy, vàng 9999 là loại vàng có giá trị cao, chỉ đứng sau vàng SJC  và thường được dùng để làm tài sản tích trữ hoặc đầu tư. lâu dài. Vàng ta cũng có thể chế tạo trang sức song thường là những mẫu trang sức trơn, ít tạo hình hay đính đá do độ cứng cao. 

3. Vàng 999

Vàng 999 (vàng “ba số chín”) có độ tinh khiết 99,9% thấp hơn so với vàng 9999 song đây cũng là loại vàng có giá trị cao.  Vàng 999 cũng phù hợp để tích lũy và đầu tư như một dạng tài sản hơn là chế tác trang sức. 

4. Vàng trắng: 10K, 14K, 18K

Vàng trắng gồm vàng tráng 10K, 14K, 18K

Vàng trắng là loại vàng hợp kim bao gồm vàng 24K được pha trộn với hỗn hợp kim loại quý khác bao gồm platin (bạch kim), paladi và kiken, mang tới sắc bạc cho khối vàng. Việc pha thêm các kim loại quý này còn làm tăng độ cứng của vàng, giúp vàng bền hơn, dễ tạo hình các chi tiết tinh xảo hơn. Vàng trắng thường được sử dụng để chế tác các loại trang sức cao cấp như nhẫn, vòng tay, dây chuyền, khuyên tai hay đồng hồ,...

Vàng trắng thường được dùng để chế tác trang sức cao cấp 

Giá trị của từng loại vàng trắng này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất, bao gồm vàng 10K (41,67% vàng nguyên chất), vàng 14K (58,33%) và vàng 18K (75%). 

5. Vàng hồng: 10K, 14K, 18K

Các loại Vàng hồng gồm: 10K; 14K; 18K

Tông màu vàng hồng (rose gold) được tạo từ vàng nguyên chất kết hợp với đồng. Đây là một sắc màu được nhiều người yêu thích bởi sự nữ tính và ngọt ngào. Do đó, vàng hồng được dùng phổ biến trong chế tạo trang sức, phụ kiện như nhẫn, vòng tay hay đồng hồ. Tương tự như vàng trắng thì vàng hồng cũng bao gồm các loại vàng 10K, 14K và 18K dựa trên độ tinh khiết của vàng trong hợp chất. 

6. Vàng tây: 8K, 9K, 10K, 14K, 18K

Vàng tây là loại vàng được kết hợp giữa vàng nguyên chất và một số các kim loại có màu khác (như hồng, trắng, xanh lục,...). Dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất mà vàng tây được chia làm nhiều loại như vàng 8K, 9K, 10K, 14K, 18K,... Và thường được sử dụng để chế tác trang sức. Tuy nhiên vàng tây thường dễ bị xỉn màu sau một thời gian sử dụng, do đó người dùng cần đánh bóng lại sản phẩm tại những cửa hàng kim hoàn.

Trang sức vàng tây có mẫu mã đẹp, tuy nhiên dễ bị xỉn màu sau thời gian sử dụng

7. Vàng Ý: 750, 925

Vàng Ý là tên gọi chỉ loại vàng được kết hợp với hợp kim khác, thường là hợp kim của bạc. Vàng Ý gồm có 2 loại: vàng 750 và vàng 925. Vàng Ý thường được dùng để chế tác trang sức bởi vẻ ngoài lấp lánh, dễ tạo hình và thiết kế các chi tiết tinh xảo.  

8. Vàng non

Vàng non là loại vàng có hàm lượng nguyên chất thấp

Vàng non là loại vàng có hàm lượng nguyên chất thấp, chất lượng không được kiểm định. Vàng non có mức giá rẻ, không có giá trị tích trữ hay mua bán - trao đổi, chủ yếu dùng để chế tác trang sức phổ thông. 

9. Vàng mỹ ký

Vàng mỹ ký gồm phần kim loại nặng có giá trị thấp như sắt, đồng, chì, niken,... được mạ một lớp vàng mỏng để tạo vẻ ngoài lấp lánh. Vàng mỹ ký thường được dùng để chế tạo trang sức giá rẻ, các thiết bị, chi tiết giả vàng,... 

Cách nhận biết vàng thật và vàng giả trên thị trường

Để phân biệt chính xác thế nào là vàng thật, thế nào là vàng giả, cần mang vàng tới các cơ sở uy tín để kiểm nghiệm. Một số phương thức dưới đây có thể sẽ giúp bạn nhận biết sơ lược vàng thật/vàng giả trên thị trường một cách tương đối chính xác. 

- Để vàng dưới ánh sáng: Vàng thật sẽ có bề mặt mịn, láng, không có vết lồi lõm hay các chấm nhỏ màu trắng

- Quan sát ký kiệu trên bề mặt: Nếu miếng vàng hoặc trang sức vàng không có khắc giá trị carat của vàng (10K, 14K, 18K, 24K,...) hay tên thương hiệu (PNJ, SCJ) thì nhiều khả năng đó là vàng giả

- Độ xỉn màu: Sau một thời gian sử dụng, nếu bề mặt khối vàng bị xỉn màu thì đó thường là vàng giả, vàng có hàm lượng thấp, khi lớp mạ vàng đã bị trôi đi mất

- Độ cứng: Vàng thật có độ cứng rất cao, trong khi vàng giả lại mềm, khi đập hay cắn sẽ để lại vết hằn, vết trầy hoặc bị méo, móp. 

Cập nhật bảng giá các loại vàng mới nhất hôm nay

Giá vàng được cập nhật ngày hôm nay như sau:

VàngMua Bán
SJC Long Xuyên66,420  -5067,250  -50 
SJC Bạc Liêu66,400  -5067,220  -50
SJC Biên Hòa66,400  -5067,200  -50
SJC Cà Mau66,400  -5067,220  -50
SJC Hà Nội66,400  -5067,220  -50
SJC HCM66,400  -5067,200  -50
SJC Miền Tây66,400  -5067,200  -50
SJC Nha Trang66,400  -5067,220  -50
SJC Quảng Ngãi66,400  -5067,200  -50
SJC Đà Nẵng66,400  -5067,220  -50
SJC Bình Phước66,380  -5067,220  -50
SJC Hạ Long66,380  -5067,220  -50
SJC Phan Rang66,380  -5067,220  -50
SJC Quảng Nam66,380  -5067,220  -50
SJC Quy Nhơn66,380  -5067,220  -50
SJC Huế66,370  -5067,230  -50
DOJI Nguyên liêu 9999 - Hà Nội52,700  +5053,000  +50
DOJI Nguyên liêu 999 - Hà Nội52,600  +5052,900  +50
DOJI AVPL6,625  +106,710  +10
.9o86,625  +106,705  +5
 Vàng mốt số thương hiệu khácMuaBán
TPBANK GOLD66,350  +5067,100  +50
SACOMBANK66,000  -20066,950  -250
Vàng SJC tại các tổ chức lớn
Mi Hồng SJC66,400  -10067,150  -150
Ngọc Hải SJC HCM66,200  -5067,100  -50
Ngọc Hải SJC Long An66,200  -5067,100  -50
Ngọc Hải SJC Tân Hiệp66,200  -5067,100  -50
Các thương hiệu vàng khácMuaBán
Mi Hồng 99953,400  54,200  
Nhẫn SJC 99,9953,100  -10054,100  -100
Ngọc Hải 24K HCM52,700  -10053,700  -100
Ngọc Hải 24K Long An52,700  -10053,500  -100
Ngọc Hải 24K Tân Hiệp52,700  -10053,500  -100
Mi Hồng 98552,400  53,400  
Mi Hồng 98052,100  53,100  
Ngọc Hải 17K HCM37,940  -8041,630  -80
Ngọc Hải 17K Long An37,940  -8041,630  -80
Ngọc Hải 17K Tân Hiệp37,940  -8041,630  -80
Mi Hồng 75037,800  39,800  
Mi Hồng 68033,000  34,700  
Mi Hồng 61032,000  33,700  
Mi Hồng 95010,000  50,200  

Lưu ý, giá vàng có thể thay đổi theo thời gian

Những thương hiệu vàng uy tín tại Việt Nam

Thương hiệu vàng uy tín tại Việt Nam như: SJC; Vàng PNJ; DOJI; Bảo Tín Minh Châu; Ngọc Hải; Mi Hồng

Tại Việt Nam, khách hàng có thể mua vàng tại các tiệm vàng địa phương, ngân hàng hoặc tới cửa hàng của những thương hiệu uy tín. Một số thương hiệu vàng uy tín tại Việt Nam có thể kể đến như:

  • Vàng SJC (Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn)
  • Vàng PNJ - Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận
  • DOJI - Công ty CP vàng bạc đá quý & đầu tư thương mại DOJI.
  • Bảo Tín Minh Châu - Công ty TNHH Bản Tín Minh Châu
  • Ngọc Hải - Công ty TNHH Vàng Bạc Đá quý Ngọc Hải
  • Mi Hồng - Cồn ty TNHH Mi Hồng

Trên đây là một số thông tin chi tiết về các loại vàng phổ biến trên thị trường hiện nay cũng như gợi ý một số phương pháp phân biệt vàng thật - vàng giả. Money24h hy vọng rằng bạn đã có thêm kiến thức về vàng khi mua sắm hay tích lũy tài sản bằng vàng!

Lãi suất tiết kiệm

(Từ cao đến thấp)
Tại quầyOnline
Kỳ hạn (tháng)
1
3
6
9
12
(Đơn vị: %/năm)Xem toàn bộ

Lãi suất vay

(Từ thấp đến cao)
Ngân hàng
Lãi suất
Thời gian ưu đãi
(Đơn vị: %)Xem toàn bộ

xosovietlott.net

Power 6/55

Mỗi 18h thứ 3,5,7

38.396.133.300 VNĐ

Mega 6/45

Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật

66.844.435.000 VNĐ

Max 3D

Mỗi 18h thứ 2,4,6

1.000.000.000 VNĐ

Max 4D

Mỗi 18h thứ 3,5,7

15.000.000 VNĐ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM