Trang chủNgân hàngCác loại thẻ TPBank & So sánh tính năng các loại thẻ
Bạn đang muốn tìm hiểu về các loại thẻ TPBank đang phát hành để lựa chọn cho mình một sản phẩm phù hợp? Hiện nay, ngân hàng TPBank cung cấp cho khách hàng hai loại thẻ chính là: thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ. Mỗi loại thẻ sẽ có ưu điểm khác nhau, cùng mức phí riêng. Bài viết này, Money24h sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tính năng của các loại thẻ của TPBank, đồng thời cập nhật biểu phí mới nhất năm 2023.
Các loại thẻ TPBank đều được gọi chung là thẻ ATM TPBank. Đây là loại thẻ được ngân hàng TPBank phát hành với nhiều tiện ích như: thanh toán, chuyển khoản, rút tiền, nạp tiền,...Tại thời điểm hiện tại, ngân hàng này đang phát hành 2 dòng thẻ ATM TPBank chính là: thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ. Cụ thể danh sách tên từng loại thẻ sẽ như sau:
Thẻ tín dụng TPbank là loại thẻ cho phép chủ sở hữu thực hiện thanh toán trước và trả nợ sau, hay bạn có thể thanh toán ngay cả khi trong thẻ không có số dư. Đây cũng chính là một hình thức ngân hàng cho bạn vay tiền có kỳ hạn, nhiệm vụ của người vay chính là hoàn tất thanh toán thẻ tín dụng theo đúng thời gian đã thỏa thuận.
Thông thường, thời hạn để thanh toán tín dụng sẽ từ 45 - 55 ngày. Trường hợp chủ thẻ hoàn tất khoản nợ trước thời hạn sẽ không bị tính lãi. Ngược lại, nếu hết thời hạn chủ thẻ vẫn chưa quyết toán thì ngân hàng sẽ tính tiền lãi suất trên số tiền còn nợ với mức phí đã thỏa thuận trước đó. Theo đó, dựa vào phạm vi thanh toán, TPBank cung cấp 2 dòng thẻ tín dụng là:
Thẻ tín dụng nội địa: Loại thẻ tín dụng này chỉ cho phép chủ thẻ thực hiện các giao dịch thanh toán phạm vi trong nước.
Thẻ tín dụng quốc tế: Loại thẻ tín dụng này cho phép chủ thẻ thực hiện các giao dịch thanh toán trong và ngoài nước.
Chi tiết các loại thẻ tín dụng quốc tế TPBank gồm có:
Thẻ ghi nợ TPBank (Debit card) là loại thẻ sử dụng để khách hàng sử dụng thanh toán thay thế cho tiền mặt. Thẻ có đầy đủ các chức năng điển hình của một thẻ ATM đó là: rút tiền, kiểm tra số dư, sao kê, chuyển khoản. Hiện nay, thẻ ghi nợ TPBank còn hỗ trợ khách hàng thêm tính năng thanh toán online trên các ứng dụng mua sắm trực tuyến và thanh toán trực tiếp qua máy POS. Đặc biệt, khách hàng có thể rút tiền không cần thẻ TPbank khi kết nối thẻ với ứng dụng ngân hàng điện tử trên thiết bị thông minh của mình.
Thẻ ghi nợ sẽ được liên kết trực tiếp với tài khoản ngân hàng của bạn, với hạn mức thanh toán bằng đúng số dư có trong tài khoản. Tức là bạn sẽ không thể thực hiện thanh toán nếu như trong thẻ ghi nợ không có sẵn tiền. Hiện nay, có 2 loại thẻ ghi nợ gồm: thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế
Thẻ ghi nợ nội địa đối với khách hàng cá nhân là dòng thẻ mà khách hàng có thể chi trả các khoản thanh toán trong nước. Đồng thời, chủ thẻ chỉ có thể thực hiện được các giao dịch khác như chuyển khoản, rút tiền trên các máy ATM tại nước mình. Hiện tại, TPBank cung cấp dòng thẻ ATM Smart 24/7 cho khách hàng là cá nhân muốn mở thẻ ghi nợ nội địa.
Thẻ ghi nợ quốc tế sẽ hỗ trợ khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp, sử dụng các tính năng trong phạm vi trong nước và quốc tế. Chủ thẻ có thể thanh toán các sản phẩm, dịch vụ trực tuyến cho nước ngoài cung cấp như Netflix, Spotify,... Thẻ ghi nợ quốc tế của TPBank hiện do Visa phát hành dành cho hai đối tượng là cá nhân và doanh nghiệp.
Các loại thẻ visa TPBank ghi nợ gồm có:
Thẻ ghi nợ | Thẻ tín dụng | |
---|---|---|
Cách thức hoạt động | Thẻ ghi nợ cho phép thanh toán thay thế cho tiền mặt dựa trên số dư thực tế có trong tài khoản ngân hàng. | Thẻ tín dụng cho phép thanh toán thay cho tiền mặt, có thể trả trước theo hạn mức nhất định. Chủ thẻ có nghĩa vụ hoàn trả tiền trước thời hạn đã quy định, nếu trả trễ sẽ bị tính lãi suất. |
Điều kiện mở thẻ | Khách hàng không cần chứng minh thu nhập cá nhân, chỉ cần có cung cấp các hồ sơ cơ bản theo yêu cầu ngân hàng, bao gồm CCCD/CMND/hộ chiếu. | Khách hàng ngoài phải cung cấp hồ sơ cơ bản gồm CCCD/CMND/hộ chiếu, còn phải chứng minh thu nhập ổn định thông qua bảng lương/hợp đồng lao động,... mới có thể mở thẻ. |
Phí và lãi suất | Các khoản phí chính gồm có: phí rút tiền, phí chuyển khoản, phí thường niên. Các loại phí này thường được miễn phí hoặc khá thấp. | Các khoản phí chính gồm có:Phí thẻ tín dụng: 0 - 4% trên tổng số tiền rút.Phí thường niên khá cao.Ngoài ra, khách hàng khi không hoàn tất thanh toán trước hạn sẽ chịu mức lãi suất tương đối cao. |
Hạn mức chi tiêu | Hạn mức chi tiêu dựa trên số dư của thẻ, bao gồm 50.000 VND tiền duy trì thẻ. | Hạn mức chi tiêu bằng với hạn mức tín dụng mà ngân hàng ấn định. Trong một số trường hợp, khách hàng có thể thanh toán vượt quá hạn mức, tuy nhiên sẽ phải kèm với mức phí và lãi suất cao. |
Tên thẻ | Phí phát hành | Phí thường niên (Chưa bao gồm VAT) | Phí rút tiền |
---|---|---|---|
Thẻ hạng chuẩn/vàng | Miễn phí | 50.000 VND/năm | - |
Thẻ hạng Platinum | 825.000 VND | 199.000 VND | - |
Thẻ Mobifone - TPBank Visa Platinum | 990.000 VND | Miễn phí | - |
Thẻ FreeGo | Miễn phí | Miễn phí | - |
Thẻ hạng Signature | 1.900.000 VND | - | - |
Thẻ hạng Signature loại thẻ Metal (kim loại) - phụ phí phát hành | 4.000.000 VND | - | - |
Thẻ TPBank World MasterCard Club Prive’ | 990.000 VND | 499.000 VND | - |
Thẻ TPBank World MasterCard Golf Prive’ | 1.499.000 VND | 599.000 VND | - |
Tên thẻ | Phí phát hành | Phí thường niên (Chưa bao gồm VAT) | Phí rút tiền |
---|---|---|---|
Thẻ TPBank Visa CashFree | - Hạng chuẩn: 99.000 VND. - Hạng vàng: 199.000 VND. - Hạng Platinum: 299.000 VND. | Hạng chuẩn: 55.000 VND. - Hạng vàng: 55.000 VND. - Hạng Platinum: 199.000 VND. | Miễn phí tại ATM TPBank và ngân hàng khác tại Việt Nam. Tại ATM khác ngân hàng tại nước ngoài tính phí: Thẻ chuẩn: 3.19%. Thẻ vàng: 3.19%. Thẻ Platinum: 2.49%. |
Thẻ TPBank Visa Plus | 99.000 VND | 99.000 VND | Miễn phí tại ATM TPBank và ngân hàng khác tại Việt Nam. Tại ATM khác ngân hàng tại nước ngoài tính phí 3.19%. |
Thẻ Visa Debit | - Hạng chuẩn: 100.000 VND. - Hạng vàng: 200.000 VND. | 50.000 VND | Miễn phí tại ATM TPBank và ngân hàng khác tại Việt Nam. Tại ATM khác ngân hàng tại nước ngoài tính phí 3.19%. |
Trên đây là thông tin về các loại thẻ TPBank và chi tiết bảng biểu phí của từng loại. Hy vọng với những nội dung Money24h cung cấp trên đây đã giúp bạn nắm rõ được các loại thẻ của ngân hàng này.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM