Develop by: TopOnSeek Website: https://www.toponseek.com

Trang chủô tôTiện ích, thông số kỹ thuật và bảng giá của ES 250

Tiện ích, thông số kỹ thuật và bảng giá của ES 250

author-image

Published 29/05/2023

0/5 - (0 bình chọn)
image-cover
icon-share-facebook
icon-share-twitter
icon-share-reddit
icon-share-linkedin
icon-share-pinterest

ES 250 là dòng xe Sedan có thiết kế ngoại nội thất sang trọng, đẳng cấp với các tiện ích hiện đại đang nhận được sự quan tâm của nhiều người. Bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để hiểu hơn về tiện ích, thông số kỹ thuật và bảng giá của ES 250.

Tổng quan về dòng xe Lexus ES 250
Tổng quan về dòng xe Lexus ES 250 (Nguồn: Lexus)

Thông số kỹ thuật

Thông sốLexus ES 250
Kiểu dángSedan
Số chỗ5
Chiều dài x rộng x cao (mm)4975 x 1865 x 1445
Chiều dài cơ sở (mm)2870
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)1590 / 1610
Khoảng sáng gầm (mm)160
Dung tích bình nhiên liệu (L)60
Dung tích khoang hành lý (L)454
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg)1620 - 1680 / 2110
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5.9

Bảng giá của ES 250

Phiên bản xeGiá (VNĐ)
Lexus ES 250Từ 2,620,000,000

Tiện ích

Lexus ES 250 được trang bị nhiều tiện ích về giải trí giúp cho người sử dụng thư giản và cảm thấy thoải mái. Dưới đây là một số tiện ích cho người dùng, bạn có thể tham khảo:

  • ES 250 được trang bị màn hình giải trí cảm ứng với kích thước 12,3 inch
  • Có hệ thống hỗ trợ kết nối với các thiết bị Bluetooth/AM/USB/FM/AUX, đầu DVD, Android Auto và Apple Carplay
  • Hệ thống điều hòa tự động, hệ thống làm mát và sưởi ấm
  • Sở hữu hệ thống âm thanh đẳng cấp với 10 loa, tích hợp đầu thu CD-DVD
  • Được trang bị hệ thống đèn khoang nội thất và cửa sổ trời
  • Hệ thống chỉ đường của ES 250 được trang bị bản đồ Việt Nam
  • Có chìa khóa thẻ
  • Có đồng hồ kim số và màn hình kính lái
Hệ thống đa phương tiện trên màn hình cảm ứng
Hệ thống đa phương tiện trên màn hình cảm ứng (Nguồn: Lexus)

Bài viết trên là những thông tin về tiện ích, thông số kỹ thuật và bảng giá của ES 250 mà Money 24H đã tổng hợp. Hy vọng với những chia sẻ trên, bạn đó sẽ cập nhật thêm được nhiều kiến thức hữu ích về dòng xe này.

>> Xem thêm:

Lãi suất tiết kiệm

(Từ cao đến thấp)
Tại quầyOnline
Kỳ hạn (tháng)
1
3
6
9
12
(Đơn vị: %/năm)Xem toàn bộ

Lãi suất vay

(Từ thấp đến cao)
Ngân hàng
Lãi suất
Thời gian ưu đãi
(Đơn vị: %)Xem toàn bộ

xosovietlott.net

Power 6/55

Mỗi 18h thứ 3,5,7

38.396.133.300 VNĐ

Mega 6/45

Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật

66.844.435.000 VNĐ

Max 3D

Mỗi 18h thứ 2,4,6

1.000.000.000 VNĐ

Max 4D

Mỗi 18h thứ 3,5,7

15.000.000 VNĐ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM