Trang chủô tôTiện ích, thông số kỹ thuật và bảng giá của ES 250
ES 250 là dòng xe Sedan có thiết kế ngoại nội thất sang trọng, đẳng cấp với các tiện ích hiện đại đang nhận được sự quan tâm của nhiều người. Bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để hiểu hơn về tiện ích, thông số kỹ thuật và bảng giá của ES 250.
Thông số | Lexus ES 250 |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ | 5 |
Chiều dài x rộng x cao (mm) | 4975 x 1865 x 1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2870 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1590 / 1610 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 160 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 454 |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 1620 - 1680 / 2110 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.9 |
Phiên bản xe | Giá (VNĐ) |
Lexus ES 250 | Từ 2,620,000,000 |
Lexus ES 250 được trang bị nhiều tiện ích về giải trí giúp cho người sử dụng thư giản và cảm thấy thoải mái. Dưới đây là một số tiện ích cho người dùng, bạn có thể tham khảo:
Bài viết trên là những thông tin về tiện ích, thông số kỹ thuật và bảng giá của ES 250 mà Money 24H đã tổng hợp. Hy vọng với những chia sẻ trên, bạn đó sẽ cập nhật thêm được nhiều kiến thức hữu ích về dòng xe này.
>> Xem thêm:
Power 6/55 Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 38.396.133.300 VNĐ |
Mega 6/45 Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật | 66.844.435.000 VNĐ |
Max 3D Mỗi 18h thứ 2,4,6 | 1.000.000.000 VNĐ |
Max 4D Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 15.000.000 VNĐ |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM