Develop by: TopOnSeek Website: https://www.toponseek.com

Trang chủNgân hàngTổng hợp các loại thẻ Vietcombank & So sánh tính năng thẻ

Tổng hợp các loại thẻ Vietcombank & So sánh tính năng thẻ

author-image

Published 26/12/2022

5/5 - (1 bình chọn)
image-cover
icon-share-facebook
icon-share-twitter
icon-share-reddit
icon-share-linkedin
icon-share-pinterest

Một trong những ngân hàng có lượng khách hàng lớn hàng đầu hiện nay là Vietcombank. Nhằm phục vụ đa dạng đối tượng người tiêu dùng, Vietcombank cung cấp đa dạng các loại thẻ khác nhau từ thẻ nội địa cho đến quốc tế. Để hiểu thêm về đặc điểm và ưu điểm của các loại thẻ Vietcombank, hãy cùng 24hMoney tìm hiểu bài viết sau đây.

>> Xem thêm: Hướng dẫn rút tiền bằng mã QR Vietcombank tiện lợi không cần thẻ ATM

Các loại thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank

Danh sách các loại thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank 

Các loại thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank

Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank là loại thẻ liên kết với tài khoản thanh toán mà bạn mở tại ngân hàng. Thẻ cho phép bạn sử dụng số tiền trong tài khoản để mua hàng mọi lúc mọi nơi thông qua Internet Banking, tại ATM và các điểm chấp nhận thanh toán thẻ Vietcombank. Hiện nay, Vietcombank có các loại thẻ ghi nợ nội địa sau:

  • Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Connect24.
  • Thẻ ghi nợ nội địa đồng thương hiệu Vietcombank và AEON.
  • Thẻ Co.opmart đồng thương hiệu Vietcombank.
  • Thẻ liên kết Vietcombank - Chợ Rẫy Connect24.
  • Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank - Tekmedi - Thống Nhất Connect24.

Ưu điểm của thẻ ghi nợ Vietcombank

Thẻ ghi nợ Vietcombank mang lại cho người dùng nhiều mặt tiện lợi như:

  • Bạn có thể thanh toán mọi lúc, mọi nơi trên toàn quốc bằng các kênh như ATM, thiết bị chấp nhận thẻ, Internet Banking, ứng dụng VCB Digibank khi sử dụng thẻ ghi nợ nội địa của Vietcombank.
  • Sử dụng công nghệ chip EMV, an toàn.
  • Sử dụng công cụ VCB Digibank và VCB-SMS Banking để dễ dàng quản lý và kiểm soát chi tiêu.
  • Tận hưởng lãi suất không giới hạn dựa trên số dư tài khoản của bạn.
  • Tận hưởng các ưu đãi đặc biệt về ẩm thực, mua sắm và du lịch do Vietcombank cung cấp.
  • Các trung tâm cuộc gọi cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng 24/7.

Có thể bạn quan tâm:

So sánh các loại thẻ ghi nợ Vietcombank

Loại thẻThẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart VietcombankThẻ đồng thương hiệu Vietcombank - AEONVietcombank Connect24
Rút tiền mặt100.000.000 VND100.000.000 VND100.000.000 VND
Chi tiêu200.000.000 VND 200.000.000 VND 200.000.000 VND 
Chuyển khoản qua ATM100.000.000 VND 100.000.000 VND100.000.000 VND
Chuyển khoản tiền trong và ngoài hệ thống Vietcombank
Thanh toán hóa đơn các dịch vụ trả sau
Hiệu lực thẻVô thời hạnVô thời hạnVô thời hạn
Số lượng thẻ phụKhôngKhông03 thẻ
Dịch vụ rút tiền ATM
Chuyển khoản trên Internet Banking
Dịch vụ ngân hàng 24/7 VCB-Phone Banking

Các loại thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank

Danh sách các loại thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank

Các loại thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank là loại thẻ ghi nợ được liên kết với thẻ thanh toán và có thể được sử dụng để mua hàng xuyên biên giới. Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank có 7 loại khác nhau dành cho các nhóm đối tượng tiêu dùng khác nhau, bao gồm:

  • Thẻ Vietcombank Connect24 Visa ghi nợ toàn cầu.
  • Thẻ Vietcombank Visa Platinum.
  • Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết giữa Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh và Vietcombank Visa.
  • Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express.
  • Thẻ ghi nợ toàn cầu Mastercard của Vietcombank.
  • Thẻ từ Unionpay.
  • Thẻ ghi nợ đồng thương hiệu Vietcombank Takashimaya Visa.

Ưu điểm của thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank sở hữu nhiều ưu điểm như sau:

  • Thanh toán mọi lúc, mọi nơi trên thế giới, sử dụng các phương thức như máy ATM có biểu tượng của Visa, MasterCard và American Express, hay treeb Internet, ứng dụng di động,...
  • Sử dụng công nghệ chip EMV, an toàn.
  • Tận hưởng lãi suất không giới hạn dựa trên số dư tài khoản.
  • Sử dụng công cụ VCB Digibank và VCB-SMS Banking để dễ dàng quản lý và kiểm soát chi tiêu.
  • Tận hưởng các ưu đãi đặc biệt về ẩm thực, mua sắm và du lịch do Vietcombank cung cấp.
  • Các trung tâm cuộc gọi cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng 24/7.
  • Nhiều lợi ích khác, bao gồm ưu đãi phát hành thẻ và điểm thưởng nhận được thông qua giao dịch.

So sánh các loại thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank

Loại thẻVietcombank VisaVietcombank MastercardVietcombank Cashback Plus American ExpressThẻ Vietcombank Unionpay
Hạn mức sử dụng thẻ tối đa 1 ngày100.000.000 VND100.000.000 VND100.000.000 VND100.000.000 VND
Rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài30.000.000 VND30.000.000 VND30.000.000 VND30.000.000 VND
Chi tiêu200.000.000 VND200.000.000 VND200.000.000 VND200.000.000 VND
Chuyển khoản qua ATM100.000.000 VND100.000.000 VND100.000.000 VND100.000.000 VND
Chuyển khoản tiền trong và ngoài hệ thống Vietcombank
Nhận tiền nhanh qua thẻKhôngKhôngKhôngKhông
Bảo hiểm tai nạn KhôngKhôngKhông
Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp:KhôngKhôngKhông
Ưu đãi hoàn tiềnKhôngKhôngKhông
Hiệu lực thẻ05 năm05 năm05 năm05 năm
Số lượng thẻ phụ03 thẻ03 thẻ03 thẻ02 thẻ
Chuyển khoản ATM
Dịch vụ rút tiền tại ATM
Dịch vụ ngân hàng 24/7 VCB-Phone Banking

Các loại thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank

Danh sách các loại thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank 

Các loại thẻ tín dụng Vietcombank

Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank là loại thẻ “tiêu trước, trả sau” được sử dụng để mua hàng ở mọi nơi trên thế giới. Hiện nay, các loại thẻ tín dụng Vietcombank được chia làm 4 hạng là: chuẩn; vàng; platinum; signature,.... Cụ thể gồm 11 loại như sau:

  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Visa Platinum
  • Thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu Vietcombank - Vietravel Visa
  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard
  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank JCB
  • Thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu Saigon Center - Takashimaya - Vietcombank Visa
  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Visa
  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Cashplus Platinum American Express
  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World
  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American
  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Vietnam Airlines American Express
  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank American Express

Ưu điểm của thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank

Người dùng thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank được hưởng những ưu đãi sau đây:

  • Bạn có thể chi tiêu trước và thanh toán sau với thời hạn miễn lãi từ 45 đến 55 ngày.
  • Đa dạng các phương thức thanh toán linh hoạt và đơn giản bao gồm Internet, ứng dụng di động, máy ATM và các địa điểm chấp nhận thẻ.
  • Thông qua ứng dụng VCB Digibank, bạn có thể quản lý thẻ và hạn mức chi tiêu của mình.
  • Các giao dịch trực tuyến được bảo vệ bằng bảo mật 3D Secure và công nghệ chip EMV.
  • Dịch vụ chăm sóc khách hàng 24/7.
  • Tận hưởng các lợi ích bổ sung như bảo hiểm, hoàn tiền, ăn uống, mua sắm, dặm thưởng, dịch vụ thẻ và ngân hàng bán lẻ.

So sánh các loại thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank

Cả 4 loại thẻ ngân hàng Vietcombank sau đây đều hỗ trợ các dịch vụ cơ bản như rút tiền tại ATM, ngân hàng 24/7 VCB-PhoneBanking, sao kê điện tử hàng tháng qua email,... Dưới đây là bảng so sánh một số dịch vụ đối với từng loại thẻ:

Hạng thẻHạng chuẩnHạng VàngHạng PlatinumHạng Signature
Tên thẻVietcombank Vietnam Airlines American ExpressVietcombank VisaVietcombank Cashplus Platinum American Express
Hạn mức tín dụng5.000.000 VND triệu đến dưới 50.000.000 VND50.000.000 VND đến 300.000.000 VNDTừ 100.000.000 VND trở lênTừ 200.000.000 VND trở lên
Thời gian miễn lãi50 ngày45 ngày50 ngày55 ngày
Ưu đãi đặc quyền PlatinumKhông
Dịch vụ hỗ trợ thông tinKhôngKhông
Dịch vụ hỗ trợ đi lại và y tế toàn cầu/ Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấpKhông
Ưu đãi dịch vụ GolfKhôngKhông
Bảo hiểm du lịch toàn cầuTối đa 23.300.000.000 VND/ngườiKhôngKhôngtối đa 10.500.000.000 VND/người
Bảo hiểm y tế tại nước ngoài​Tối đa 105.000.000 VND​Tối đa 105.000.000 VND
Miễn phí xác nhận số dư tài khoản tiền gửiKhông
Miễn phí chuyển tiền trong hệ thống Vietcombank tại quầyKhông
Miễn phí dịch vụ tin nhắn SMS chủ độngKhông

Biểu phí dịch vụ các loại thẻ Vietcombank cập nhật mới nhất

Phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa

STTDịch vụMức phí
1Phí phát hành thẻ lần đầu
1.1Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ)45.454 VND/thẻ
1.2Thẻ Vietcombank - AEONMiễn phí
1.3Thẻ Vietcombank - CoopmartMiễn phí
1.4Thẻ liên kết sinh viênMiễn phí
2Phí dịch vụ phát hành nhanhKhông áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệuChưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻChỉ áp dụng tại địa bàn Hà Nội, Hồ Chí Minh45.454 VND/thẻ
3Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ)
3.1Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ)45.454 VND/thẻ
3.2Thẻ Vietcombank - AEON45.454 VND/thẻ
3.3Thẻ Vietcombank - Coopmart45.454 VND/thẻ
3.4Thẻ liên kết sinh viênMiễn phí
4Phí cấp lại PIN9.090 VND/lần/thẻ
5Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ
5.1Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VND trở xuống5.000 VND/giao dịch
5.2Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VND và dưới 10.000.000 VND7.000 VND/giao dịch
5.3Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VND trở lên0,02% giá trị giao dịch
(tối thiểu 10.000 VND)
6Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB
6.1Rút tiền mặt1.000 VND/giao dịch
6.2Chuyển khoản3.000 VND/giao dịch
7Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB
7.1Rút tiền mặt
7.1.1Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/20202.500 VND/giao dịch
7.1.2Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/20203.000 VND/giao dịch
7.2Vấn tin tài khoản500 VND/giao dịch
7.3In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản500 VND/giao dịch
7.4Chuyển khoản5.000 VND/giao dịch
8Phí đòi bồi hoàn45.454 VND/giao dịch
9Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch
9.1Tại ĐVCNT của VCB9.090 VND/hóa đơn
9.1.1Tại ĐVCNT không thuộc VCB45.454 VND/hóa đơn
9.1.2Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/20203.000 VND/giao dịch
9.2Vấn tin tài khoản500 VND/giao dịch
9.3In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản500 VND/giao dịch
9.4Chuyển khoản5.000 VND/giao dịch
10Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch
10.1Tại ĐVCNT của VCB9.090 VND/hóa đơn
10.2Tại ĐVCNT không thuộc VCB45.454 VND/hóa đơn

Phí dịch vụ thẻ ghi nợ quốc tế

STTDịch vụMức phí
1Phí thường niên
1.1Thẻ Vietcombank Visa Signature3.000.000 VND/thẻ/năm (Miễn phí cho khách
hàng Priority của VCB)
1.2Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cash plus)/ Vietcombank Mastercard World (Mastercard World)
1.2.1Thẻ chính800.000 VND/thẻ/năm
1.2.2Thẻ phụ500.000 VND/thẻ/năm
1.3Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum)
1.3.1Thẻ chính800.000 VND/thẻ/năm
1.3.2Thẻ phụ500.000 VND/thẻ/năm
1.3.3Thẻ chinh1.300.000 VND/thẻ/năm
1.3.4Thẻ phụ1.000.000 VND/thẻ/năm
1.4Thẻ Vietcombank Visa, Mastercard, JCB, UnionPay
1.4.1Hạng vàng
aThẻ chính200.000 VND/thẻ/năm
bThẻ phụ100.000 VND/thẻ/năm
1.4.2Hạng chuẩn
aThẻ chính100.000 VND/thẻ/năm
bThẻ phụ50.000 VND/thẻ/năm
1.5Thẻ Vietcombank American Express
1.5.1Hạng xanh
aThẻ chính200.000 VND/thẻ/năm
bThẻ phụ100.000 VND/thẻ/năm
1.6Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express
1.6.1Hạng vàng400.000 VND/thẻ/năm
1.6.2Hạng xanh200.000 VND/thẻ/năm
1.7Thẻ Vietcombank Vietravel VisaMiễn phí năm đầu Các năm sau: 200.000VND/thẻ/năm
1.8Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VisaMiễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu
1.8.1Hạng vàng200.000 VND/thẻ/năm
1.8.2Hạng xanh100.000 VND/thẻ/năm
1.9
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB(không có thẻ phụ)
100.000 VND/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu

2
Phí dịch vụ phát hành nhanh (*) (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí pháthành/phát hành lại/gia hạn thẻ; Chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM).
50.000 VND/thẻ
3Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ)90.909 VND/lần/thẻ
4Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền)Tương đương7,27 USD/giao dịch
5Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) 
5.1Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, AmexCashplus, Mastercard WorldMiễn phí
5.2Thẻ Vietcombank VietravelVisaMiễn phí
5.3Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VisaMiễn phí
5.4Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCBMiễn phí
5.5Các thẻ tín dụng khác45.454 VND/thẻ/lần
6Phí cấp lại PIN 
6.1Thẻ Vietcombank VietravelVisaMiễn phí
6.2Các thẻ tín dụng khác27.272 VND/lần/thẻ
7Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 
7.1Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, AmexCashplus, Mastercard WorldKhông quy định

7.2

Các thẻ tín dụng khác
3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán(tối thiểu 50.000 VND)
8Phí thay đổi hạn mức tín dụng 
8.1Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, AmexCashplus, Mastercard WorldMiễn phí
8.2Thẻ Vietcombank VietravelVisaMiễn phí
8.3Các thẻ tín dụng khác50.000 VND/lần/thẻ
9Phí thay đổi hình thức đảm bảo 
9.1Thẻ Vietcombank VietravelVisaMiễn phí
9.2Các thẻ tín dụng khác50.000 VND/lần
10Phí xác nhận hạn mức tín dụng 
10.1Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, AmexCashplus, Mastercard WorldMiễn phí
10.2Thẻ Vietcombank VietravelVisaMiễn phí
10.3Các thẻ tín dụng khác50.000 VND/lần/thẻ
11Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc 
11.1Thẻ Vietcombank VietravelVisaMiễn phí
11.2Các thẻ tín dụng khác181.818 VND/lần/thẻ

12

Phí rút tiền mặt
3,64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454VND/giao dịch)
13Phí chuyển đổi ngoại tệ2,5% số tiền giao dịch
14Phí vượt hạn mức tín dụng 
14.1Từ 01 đến 05 ngày8%/năm/số tiền vượt quá hạn mức
14.2Từ 06 đến 15 ngày10%/năm/số tiền vượtquá hạn mức
14.3Từ 16 ngày trở lên15%/năm/số tiền vượtquá hạn mức
15Phí đòi bồi hoàn 
15.1Thẻ Vietcombank VietravelVisaMiễn phí
15.2Các thẻ tín dụng khác72.727 VND/giao dịch
16Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch 
16.1Tại ĐVCNT của VCB18.181 VND/hóa đơn
16.2Tại ĐVCNT không thuộc VCB72.727 VND/hóa đơn
17Phí chấm dứt sử dụng thẻ 
17.1Thẻ Vietcombank Visa SignatureMiễn phí
17.2Các thẻ tín dụng khác45.454 VND/thẻ
18Lãi suất thẻ tín dụng 
18.1Thẻ mang thương hiệu Visa/Mastercard/Amex/JCB/UnionPay 
18.1.1Hạng chuẩn18%/năm
18.1.2Hạng vàng17%/năm
18.1.3Hạng Signature/Platinum/World15%/năm
18.2Thẻ Vietcombank VietravelVisa17%/năm
18.3Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa 
18.3.1Hạng chuẩn18%/năm
18.3.2Hạng vàng17%/năm
18.4Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB18%/năm

Phí dịch vụ thẻ tín dụng 

STTDịch vụMức phí
1Phí phát hành thẻ 
1.1Thẻ Vietcombank Visa Platinum 
1.1.1Thẻ chínhMiễn phí
1.1.2Thẻ phụMiễn phí
1.2Thẻ Vietcombank Connect24 Visa 
1.2.1Thẻ chính45.454 VND/thẻ
1.2.2Thẻ phụ45.454 VND/thẻ
1.3Thẻ Vietcombank Mastercard 
1.3.1Thẻ chính45.454 VND/thẻ
1.3.2Thẻ phụ45.454 VND/thẻ
1.4Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express 
1.4.1Thẻ chínhMiễn phí
1.4.2Thẻ phụMiễn phí
1.5Thẻ Vietcombank UnionPay 
1.5.1Thẻ chính45.454 VND/thẻ
1.5.2Thẻ phụ45.454 VND/thẻ
1.6Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa(không có thẻ phụ)Miễn phí
1.7Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa(không có thẻ phụ)Miễn phí
2Phí duy trì tài khoản thẻ 

2.1

Thẻ Vietcombank Visa Platinum
27.272 VND/thẻ chính/thángMiễn phí thẻ phụ

2.2

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
4.545 VND/thẻ/thángMiễn phí trong 01 nămđầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu
2.3Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/Cashback Plus American Express/ UnionPay)4.545 VND/thẻ/tháng

2.4

Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa
4.545 VND/thẻ/tháng Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểmphát hành thẻ lần đầu

3
Phí dịch vụ phát hành nhanhKhông áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệuChưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻChỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM
45.454 VND/thẻ
4Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) 
4.1Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại họcquốc gia HCM VisaMiễn phí

4.2
Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa)
45.454 VND/thẻ
5Phí cấp lại PIN 
5.1Thẻ Vietcombank Visa Platinum/Vietcombank Đại học quốc gia HCM VisaMiễn phí

5.2
Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ SaigonCentre – Takashimaya – Vietcombank Visa)
9.090 VND/lần/thẻ
6Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc 
6.1Thẻ Vietcombank Visa PlatinumMiễn phí
6.2Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express45.454 VND/thẻ/lần

6.3
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa/ Mastercard/UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa
181.818 VND/thẻ/lần
7Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ5.000 VND/giao dịch
7.1Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VND trở xuống5.000 VND/giao dịch
7.2Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VND và dưới10.000.000 VND7.000 VND/giao dịch
7.3Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VND trở lên0,02% giá trị giao dịch(tối thiểu 10.000 VND)
8Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB 
8.1Thẻ Vietcombank Visa Platinum 
8.1.1Rút tiền mặtMiễn phí
8.1.2Chuyển khoản3.000 VND/giao dịch

8.2
Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa) 
8.2.1Rút tiền mặt1.000 VND/giao dịch
8.2.2Chuyển khoản3.000 VND/giao dịch
9Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB 
9.1RTM trong lãnh thổ Việt Nam9.090 VND/giao dịch
9.2RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam3,64% số tiền giao dịch

9.3

Vấn tin tài khoản
9.090 VND/giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻUnionPay)
10Phí chuyển đổi ngoại tệ2,27% giá trị giao dịch
11Phí đòi bồi hoàn 
11.1Thẻ Vietcombank Visa PlatinumMiễn phí

11.2
Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ SaigonCentre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa)
72.727 VND/giao dịch
12Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch 
12.1Thẻ Vietcombank Visa Platinum 
12.1.1Tại ĐVCNT của VCBMiễn phí
12.1.2Tại ĐVCNT không thuộc VCBMiễn phí

12.2
Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa) 
12.2.1Tại ĐVCNT của VCB18.181 VND/hóa đơn
12.2.2Tại ĐVCNT không thuộc VCB72.727 VND/hóa đơn
13Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB3,64% số tiền giao dịch

Bài viết trên Money24h đã giúp bạn tìm hiểu rõ về các loại thẻ của Vietcombank về đặc điểm, ưu nhược điểm của từng loại. Hy vọng đây sẽ là những thông tin hữu ích giúp việc chi tiêu của bạn trở nên dễ dàng và thuận lợi hơn.

Lãi suất tiết kiệm

(Từ cao đến thấp)
Tại quầyOnline
Kỳ hạn (tháng)
1
3
6
9
12
(Đơn vị: %/năm)Xem toàn bộ

Lãi suất vay

(Từ thấp đến cao)
Ngân hàng
Lãi suất
Thời gian ưu đãi
(Đơn vị: %)Xem toàn bộ

xosovietlott.net

Power 6/55

Mỗi 18h thứ 3,5,7

38.396.133.300 VNĐ

Mega 6/45

Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật

66.844.435.000 VNĐ

Max 3D

Mỗi 18h thứ 2,4,6

1.000.000.000 VNĐ

Max 4D

Mỗi 18h thứ 3,5,7

15.000.000 VNĐ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM