Develop by: TopOnSeek Website: https://www.toponseek.com
logo-header

LÃI SUẤT VAY Ngân hàng Vietcombank

(Cập nhật mới nhất ngày 15/10/2024)

Lãi suất cuối kỳ: %/năm

Ngân hàng
Lãi suất
Thời gian ưu đãiGhi chú

Vietcombank – Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam

image-cover
icon-share-facebook
icon-share-twitter
icon-share-reddit
icon-share-linkedin
icon-share-pinterest
Vay tiền ngân hàng Vietcombank cần thủ tục gì?
Vay tiền ngân hàng Vietcombank cần thủ tục gì? (Nguồn: Internet)
  • Tên đầy đủ: Vietcombank - Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
  • Tên viết tắt: VCB
  • Trụ sở chính: Tòa nhà 11 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội
  • Hotline: 84-24-39343137
  • Số Fax: 84-24-38269067
  • Website: Vietcombank.com.vn

A. Giới thiệu

Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam trước đây, nay là Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) được thành lập và chính thức đi vào hoạt động ngày 01/4/1963 với tổ chức tiền thân là Cục Ngoại hối (trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam). Là ngân hàng thương mại Nhà nước đầu tiên được Chính phủ lựa chọn thực hiện thí điểm cổ phần hóa, Vietcombank chính thức hoạt động với tư cách là một ngân hàng thương mại cổ phần vào ngày 02/6/2008 sau khi thực hiện thành công kế hoạch cổ phần hóa thông qua việc phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng. Ngày 30/6/2009, cổ phiếu Vietcombank (mã chứng khoán VCB) chính thức được niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP HCM.

Lịch sử

Trải qua hơn 50 năm xây dựng và trưởng thành, Vietcombank đã có những đóng góp quan trọng cho sự ổn định và phát triển của kinh tế đất nước, phát huy tốt vai trò của một ngân hàng đối ngoại chủ lực, phục vụ hiệu quả cho phát triển kinh tế trong nước, đồng thời tạo những ảnh hưởng quan trọng đối với cộng đồng tài chính khu vực và toàn cầu.

Hoạt động kinh doanh

Từ một ngân hàng chuyên doanh phục vụ kinh tế đối ngoại, Vietcombank ngày nay đã trở thành một ngân hàng đa năng, hoạt động đa lĩnh vực, cung cấp cho khách hàng đầy đủ các dịch vụ tài chính hàng đầu trong lĩnh vực thương mại quốc tế; trong các hoạt động truyền thống như kinh doanh vốn, huy động vốn, tín dụng, tài trợ dự án…cũng như mảng dịch vụ ngân hàng hiện đại: kinh doanh ngoại tệ và các công cụ phái sinh, dịch vụ thẻ, ngân hàng điện tử… Sở hữu hạ tầng kỹ thuật ngân hàng hiện đại, Vietcombank có nhiều lợi thế trong việc ứng dụng công nghệ tiên tiến vào xử lý tự động các dịch vụ ngân hàng, phát triển các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng điện tử dựa trên nền tảng công nghệ cao. Không gian giao dịch công nghệ số cùng các dịch vụ: VCB - Internet Banking, VCB - Mobile Banking, VCB Pay, VCB - SMS Banking, VCB - Phone Banking, VCB Money…

B. Một số sản phẩm tài chính ngân hàng Vietcombank

1. Thẻ tín dụng

Thẻ tín dụng ngân hàng Viecombank
Thẻ tín dụng ngân hàng Vietcombank (Nguồn: Internet)

Thẻ tín dụng Vietcombank gồm nhiều tính năng tuyệt vời. Với hiệu lực thẻ tín dụng 5 năm, thẻ tín dụng Vietcombank bao gồm các chức năng tuyệt vời như: Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi lên tới 45 ngày, thanh toán tiện lợi qua Internet, ứng dụng di động Vietcombank, ví điện tử MOCA, trả góp qua thẻ tín dụng lãi suất ngân hàng 0% tại các đối tác liên kết với Vietcombank cùng với bảo mật công nghệ cao. 

2. Thẻ ghi nợ

Thẻ ghi nợ ngân hàng Vietcombank
Thẻ ghi nợ ngân hàng Vietcombank (Nguồn: Internet)

Thẻ ghi nợ Vietcombank bao gồm thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế. Thẻ kết nối với tài khoản thanh toán VND/USD của khách hàng mở tại Vietcombank, cho phép khách hàng sử dụng tiền trong tài khoản để thực hiện các giao dịch thanh toán tiện ích, đa dạng, linh hoạt, mọi lúc, mọi nơi trên thế giới. Giao dịch rút tiền mặt, kiểm tra tài khoản ngân hàng, in sao kê tài khoản, chuyển khoản tới tài khoản trong nội bộ Vietcombank, chuyển tiền khác ngân hàng đến thẻ ngân hàng khác cùng với các dịch vụ thanh toán linh hoạt khác. 

3. Gửi tiết kiệm

Lãi suất tiền gửi ngân hàng Vietcombank
Gửi tiết kiệm thuận tiện với ngân hàng Vietcombank (Nguồn: Internet)

Vietcombank đáp ứng nhu cầu vốn đột xuất trước khi tiền gửi tiết kiệm của bạn đến hạn, phương thức trả nợ linh hoạt, lãi suất cạnh tranh, thủ tục đơn giản, nhanh gọn, thời gian phê duyệt nhanh chóng.

4. Cho vay ​​​​

Vietcombank cung cấp nhiều hình thức vay đa dạng
Vietcombank cung cấp nhiều hình thức vay đa dạng (Nguồn: Internet)

Vietcombank đáp ứng nhu cầu vốn đột xuất trước khi tiền gửi tiết kiệm của bạn đến hạn, phương thức trả nợ linh hoạt, lãi suất cạnh tranh, thủ tục đơn giản, nhanh gọn, thời gian phê duyệt nhanh chóng.

5. Ngân hàng điện tử

Ngân hàng điện tử Internet Banking và Mobile Banking của Vietcombank
Ngân hàng Vietcombank ra mắt Ngân hàng số VCB Digibank (Nguồn: Internet)

Thực hiện giao dịch tài chính thuận tiện với Internet Banking của VietcombankDễ dàng thực hiện giao dịch tài chính, kiểm tra tài khoản ngân hàng, thanh toán thẻ tín dụng và mua sắm, chuyển tiền nhanh 24/7, tiết kiệm online, thanh toán hóa đơn điện - nước - viễn thông - y tế - giáo dục – bảo hiểm, thanh toán hóa đơn… Trên các nền tảng như Internet Banking, ứng dụng mobile, trình duyệt web, SMS Banking, Phone Banking, VCBPay.

6. Bảo hiểm

Bảo hiểm liên kết VCLI
Bảo hiểm liên kết VCLI (Nguồn: Internet)

Gồm nhiều tiện ích về bảo vệ, bảo hiểm nhân thọ VCLI đầu tư và tiết kiệm. mang đến cho bạn sự an tâm về tài chính để tự tin chinh phục những mục tiêu trong công việc và cuộc sống.

7. Mua bán, thu đổi ngoại tệ

Ngân hàng Vietcombank có thực hiện mua bán ngoại tệ và cập nhật tỷ giá ngoại tệ thường xuyên mỗi ngày, gồm: AUD - Đô la Úc, USD- Đô la Mỹ, Euro, GBP - Bảng Anh, JPY - Yên Nhật, CNY - Nhân dân tệ,  CHF - FRANCE Thụy Sỹ, DKK - KRONE Đan Mạch, CAD - Đô Canada, HKD - Đô HongKong, INR - Rupi Ấn Độ, KRW - Won Hàn Quốc, KWD - Kuwaiti Dinar, MYR - Ringgit Mã Lay, NOK - Krone Na Uy, RUB - Rúp Nga, SAR - Saudi  Rial, SEK - Krone Thụy Điển, SGD - Đô Singapore, THB - Bạt Thái Lan. Để tra cứu tỷ giá mới nhất, hãy click vào tỷ giá ngoại tệ Vietcombank để xem tỷ giá hôm nay!

C. Biểu phí dịch vụ, sản phẩm Vietcombank

1. Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế, thẻ ghi nợ nội địa - quốc tế của Vietcombank

 

Biểu phí các loại thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ nội địa - quốc tế của ngân hàng Vietcombank. (Nguồn: Vietcombank)

2. Biểu phí ngân hàng điện tử, Internet Banking Vietcombank

 

Bảng biểu phí ngân hàng điện tử Vietcombank, phí chuyển khoản 24/7, phí nhận tiền mặt tại quầy,... (Nguồn: Vietcombank)

3. Biểu phí dịch vụ mở tài khoản thanh toán Vietcombank số đẹp

 

4. Biểu phí dịch vụ tài khoản tiền gửi tiết kiệm, giấy tờ có giá Vietcombank

 

Bảng biểu phí Nộp chuyển khoản, Nộp tiền mặt, Rút/tất toántài khoản,Sao kê tài khoản, Giải quyết hồ sơ thừa kế, ... của ngân hàng ngoại thương Vietcombank, VCB (Nguồn: Vietcombank)

5. Biểu phí dịch vụ chuyển tiền trong nước Vietcombank

 

Bảng biểu phí chuyển tiền trong nước Vietcombank cùng hệ thống hay khác hệ thống ngân hàng, nhận tiền mặt tại Vietcombank,... (Nguồn: Vietcombank)

6. Biểu phí dịch vụ chuyển tiền nước ngoài Vietcombank

 

Bảng biểu phí chuyển tiền nước ngoài Bằng điện Swift, Bằng Séc, Chuyển tiền đi Money Gram, Tra soát, Thoái Hối của ngân hàng Vietcomank, VCB (Nguồn: Vietcombank)

7. Bảng biểu dịch vụ Ngân quỹ - Bảo Lãnh - Điện phí của Vietcombank

 

Bảng biểu phí dịch vụ đổi tiền Ngoại tệ, Việt Nam đồng, Thu đổi ngoại tệ, Thu đổi Séc du lịch, Cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài,Kiểm định ngoại tệ, Kiểm đếm tiền mặt VND/Ngoại tệ của ngân hàng Vietcombank, VCB (nguồn: Vietcombank)

8. Bảng biểu dịch vụ tài khoản vay

 

Biểu phí dịch vụ liên quan đến tài sản bảo đảm: thay đổi Tài sản bảo đảm, giấy tờ có giá,.... của ngân hàng ngoại thương Vietcombank VCB (Nguồn: Vietcombank)

Bạn có thêm xem bảng biểu phí dịch vụ ngân hàng Vietcombank TẠI ĐÂY.

D. Cách tính lãi suất vay ngân hàng Vietcombank:

Thông thường, cách tính lãi suất vay Vietcombank sẽ được áp dụng tính theo số dư nợ ban đầu hoặc số dư nợ giảm dần.

1. Cách tính lãi vay ngân hàng Vietcombank theo dư nợ ban đầu:

Với cách tính lãi vay ngân hàng Vietcombank theo số dư nợ ban đầu, tiền lãi của mỗi kỳ trả lãi sẽ bằng nhau trong toàn bộ quá trình vay và được tính dựa theo số tiền gốc ban đầu. Công thức tính lãi suất vay Vietcombank theo dư nợ ban đầu hàng tháng: 

Số tiền phải trả hàng tháng = Số tiền gốc phải trả mỗi tháng + Số tiền lãi phải trả hàng tháng. 

Trong đó: 

  • Số tiền gốc phải trả mỗi tháng = Số tiền vay / Kỳ hạn vay 
  • Số tiền lãi phải trả = Số tiền vay x lãi suất tháng 

Ví dụ: Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. Cách tính lãi suất ngân hàng Vietcombank theo số dư nợ ban đầu như sau: 

  • Số tiền gốc phải trả mỗi tháng = 120.000.000/12= 10.000.000 đồng 
  • Số tiền lãi phải trả = 120.000.000 x 12%/12 = 1.200.000 đồng 
  • Số tiền phải trả hàng tháng = 10.000.000 + 1.200.000 = 11.200.000 đồng

2. Cách tính lãi vay ngân hàng Vietcombank theo dư nợ giảm dần:

Lãi vay ngân hàng Vietcombank theo số dư nợ giảm dần sẽ được tính dựa theo số dư nợ thực tế. Mỗi tháng số dư nợ thực tế sẽ giảm dần, chính bằng số tiền gốc ban đầu trừ đi số tiền gốc khách hàng đã trả mỗi kỳ. Công thức tính lãi suất vay Vietcombank theo dư nợ giảm dần hàng tháng: 

  • Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay - Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng 
  • Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay 

Ví dụ: Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. Cách tính lãi suất ngân hàng Vietcombank theo số dư nợ giảm dần như sau: 

  • Tiền gốc hàng tháng = 120.000.000/12 = 10.000.000 đồng 
  • Tiền lãi tháng đầu = 120.000.000 x 12%/12 = 1.200.000 đồng 
  • Tiền lãi tháng tiếp theo = (120.000.000 - 10.000.000) x 12%/12 = 1.100.000 đồng 

Như vậy: 

  • Số tiền phải trả tháng đầu = 10.000.000 + 1.200.000 = 11.200.000 đồng 
  • Số tiền phải trả tháng thứ 2 = 10.000.000 + 1.100.000 = 11.100.000 đồng 

Để hiểu hơn về chi tiết cách tính lãi suất vay ngân hàng Vietcombank, hãy sử dụng công cụ tính lãi suất vay của Money24h!

E. Giới thiệu các gói vay của ngân hàng Vietcombank

Nhằm mục tiêu đáp ứng các nhu cầu khác nhau của người tiêu dùng, ngân hàng Vietcombank cung cấp đa dạng các gói vay với những tính năng, lợi ích khác nhau cho khách hàng lựa chọn. Dưới đây là các gói vay phổ biến tại ngân hàng Vietcombank mà quý khách có thể tham khảo:

  • Sản phẩm cho vay tiêu dùng gồm gói cho vay cầm cố giấy tờ có giá với giá trị nhận được là 100% giá trị giấy tờ có giá, gói cho vay tiêu dùng có đảm bảo bằng tài sản với giá trị nhận được tối đa 1 tỷ đồng và gói cho vay tín chấp đối với người lao động.
  • Sản phẩm cho vay mua bất động sản gồm gói cho vay mua nhà với giá trị nhận được là 70% giá trị căn hộ, gói cho vay mua nhà đất lên tới 100% giá trị căn nhà và gói cho vay sửa nhà lên tới 100% giá trị sửa nhà.
  • Sản phẩm cho vay mua ô tô, khách hàng được nhận số tiền vay 70% giá trị xe nếu thế chấp bằng chính xe được mua và có thể lên tới 100% giá trị xe nếu thế chấp bằng tài sản khác.
  • Sản phẩm cho vay sản xuất kinh doanh bao gồm gói kinh doanh tài lộc và gói an tâm kinh doanh.

F. Điều kiện, thủ tục vay ngân hàng Vietcombank

1. Lãi suất vay ngân hàng Vietcombank

Mức lãi suất vay ngân hàng Vietcombank khá ổn định, ít biến động. Ở thời điểm hiện tại, mức lãi vay ngân hàng Vietcombank với mức ưu đãi chỉ từ 6.79%/năm. Riêng mức lãi suất cho vay mua nhà xã hội sẽ còn có mức hấp dẫn hơn chỉ từ 5%/năm.

Sản phẩm

Lãi suất vay Vietcombank (năm)

Vay tối đa

Thời hạn vay

Vay mua nhà dự án

Từ 6.79%

70 % TSĐB

20 năm

Vay mua xe ô tô

Từ 6.79%

70% giá trị xe

Tối đa 7 năm

Vay xây dựng – sửa nhà

Từ 6.79%

70 % TSĐB

20 năm

Vay tiêu dùng cá nhân (có tài sản đảm bảo)

Từ 6.79%

Đến 1 tỷ đồng

120 tháng

Vay kinh doanh

Từ 6.99%

70% phương án đến 5 tỷ đồng

5 năm

Vay mua nhà, kết hợp xây sửa nhà cho thuê

Từ 6.79%

70 % TSĐB

20 năm

Lưu ý: Mức lãi suất trên có thể thay đổi tùy theo chính sách của ngân hàng Vietcombank từng thời kỳ.

Vậy, khách hàng vay 30 triệu ngân hàng Vietcombank thì lãi suất sẽ là bao nhiêu? Điều này phụ thuộc vào hình thức vay khách hàng lựa chọn, mỗi một hình thức vay sẽ có một mức lãi suất khác nhau, thông thường lãi suất chỉ từ 6,79%/năm khi vay 30 triệu ngân hàng Vietcombank.

>>>Xem thêm:

2. Điều kiện vay ngân hàng Vietcombank

Có hai hình thức vay ngân hàng Vietcombank là vay thế chấpvay tín chấp. Để có thể vay ngân hàng Vietcombank nhanh chóng, khách hàng cần đáp ứng các điều kiện vay ngân hàng như sau:

  • Khách hàng vay Vietcombank có quốc tịch Việt Nam, có độ tuổi 20-65 tuổi
  • Khách hàng không có lịch sử nợ xấu, nợ tín dụng hay nợ ngân hàng
  • Có nguồn thu nhập ổn định đảm bảo khả năng chi trả
  • Có phương án sử dụng vốn vay hợp lý, không dùng cho mục đích bất hợp pháp
  • Khi vay thế chấp: Khách hàng có đầy đủ giấy tờ chứng minh giá trị tài sản thế chấp (sổ hồng, sổ đỏ, hoặc giấy tờ khác) theo đúng quy định pháp luật

3. Hồ sơ, thủ tục vay ngân hàng Vietcombank

  • Giấy đăng ký vay vốn theo mẫu của ngân hàng Vietcombank
  • Hộ khẩu thường trú hoặc giấy chứng nhận tạm trú KT3, CMND, CCCD hoặc hộ chiếu.
  • Giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy chứng nhận độc thân
  • Giấy tờ chứng minh thu nhập: Sao kê bảng lương 3-6 tháng mới nhất, hóa đơn điện nước, giấy phép kinh doanh,...
  • Hồ sơ pháp lý giấy tờ chứng minh giá trị tài sản thế chấp đảm bảo: sổ đỏ, giấy đăng ký quyền sử dụng đất, giấy đăng ký xe, chứng chỉ tiền gửi,...
  • Giấy tờ ghi rõ phương án sử dụng vốn vay ngân hàng Vietcombank

4. Quy trình vay thế chấp tại ngân hàng Vietcombank

Để được thực hiện thủ tục vay tín chấp, vay thế chấp sổ đỏ, tài sản đặc biệt tại ngân hàng Vietcombank sớm nhất, bạn cần nắm rõ quy trình như sau: 

Bước 1: Nhân viên Vietcombank xác định thông tin và nhu cầu của khách hàng 

Bước 2: Nhân viên tư vấn về hồ sơ, thủ tục vay 

Bước 3: Ngân hàng tiến hành thẩm định tài sản thế chấp 

Bước 4: Sau khi thẩm định xong, nếu khách hàng đảm bảo điều kiện vay ngân hàng sẽ được duyệt cho vay. 

Bước 5: Ngân hàng ra quyết định và duyệt giải ngân cho vay.

Những câu hỏi thường gặp khi gửi tiết kiệm và vay tại ngân hàng Vietcombank

1. Nợ xấu có vay thế chấp sổ đỏ Vietcombank được không?

Hiện nay, hầu hết các ngân hàng đều e ngại và hạn chế cho vay thế chấp hay tín chấp khi khách hàng có nợ xấu. Tuy nhiên, ở một số ngân hàng, nếu bạn nằm trong nhóm dư nợ chuẩn - khoản nợ trả chậm dưới 10 ngày thì có thể vay được ngân hàng.

2. Thời gian giải ngân hồ sơ vay thế chấp Vietcombank là bao lâu?

Vay thế chấp Vietcombank sẽ được giải ngân chậm nhất là 3 ngày làm việc. Tùy theo, hồ sơ cung cấp đầy đủ và đạt điều kiện vay sẽ được giải ngân sớm. Nếu không đủ hồ sơ thì giải ngân rất chậm.

3. Bảo hiểm khoản vay Vietcombank có bắt buộc mua khi vay tín chấp không?

Theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, không quy định khách hàng phải mua bảo hiểm liên quan đến khoản vay. Như vậy, việc mua bảo hiểm khoản vay không có bắt buộc và là sự thỏa thuận trên cơ sở tự nguyện của các bên. Trên thực tế, bảo hiểm khoản vay chính là bảo hiểm nhân thọ hoàn toàn có lợi cho khách hàng. Trường hợp người vay gặp tai nạn, nguy hiểm đến tính mạng thì người nhà của người vay sẽ không phải lo về khoản vay mà bên bảo hiểm sẽ trả nợ thay. Đối với tổ chức tín dụng cho vay, khi đã có bảo hiểm khoản vay đảm bảo khả năng chi trả sẽ yên tâm và duyệt cho vay sớm hơn.

4. Bảo hiểm khoản vay tín chấp Vietcombank có được trả lại không?

Bảo hiểm khoản vay tín chấp Vietcombank được trả lại khi:

  • Trong thời gian thực hiện hợp đồng, bên mua/ bên bán chấm dứt hợp đồng trước thời hạn sẽ được trả lại:  Nếu bên mua bảo hiểm vay yêu cầu chấm dứt sẽ được trả lại 30 - 70% phí bảo hiểm thời gian còn lại. Nếu bên bán bảo hiểm vay yêu cầu chấm dứt sẽ hoàn lại 100% phí bảo hiểm thời gian còn lại. Bên mua cần lưu ý đọc rõ điều khoản để xem lại được trả lại tỷ lệ bao nhiêu % gói bảo hiểm khoản vay. Vì hầu hết, chấm dứt hợp đồng bảo hiểm khoản vay trước hạn sẽ không được hoàn trả 100%.
  • Bên mua trả hết nợ khoản vay và đóng đầy đủ tiền gói bảo hiểm: Thực tế, bảo hiểm khoản vay chính là các loại bảo hiểm nhân thọ và có lợi hoàn toàn cho người mua. Khi bên mua trả xong nợ và hoàn tất đóng hết tiền bảo hiểm trong thời gian quy định sẽ được trả lại phần tiền bảo hiểm khoản vay. Ví dụ: Bạn muốn vay 5 tỷ. Ngân hàng để xuất bạn mua gói bảo hiểm nhân  thọ (bảo hiểm khoản vay) có giá 100 triệu trong 10 năm với mức đảm bảo khả năng chi trả tối đa của bên bảo hiểm là 5 tỷ. Trường hợp, tử vong hoặc tai nạn đến tính mạng, bên bảo hiểm sẽ chi trả toàn bộ khoản vay 5 tỷ cho bạn. Ngược lại, nếu bạn trả hết nợ và đóng đủ 100 triệu tiền bảo hiểm trong 10 năm (với mỗi năm 10 triệu) thì sau 10 năm, bạn sẽ nhận được 100% số tiền bảo hiểm vay là 100 triệu và lời thêm cả phần lãi suất tiền gửi. Thông thường mức lãi suất thấp nhất sẽ là 5%, nên bạn sẽ nhận thêm được vài chục triệu đồng nữa. Đây sẽ là một khoản tiết kiệm sau 10 năm để bạn thực hiện những việc đang ấp ủ và mơ ước.
  • Trường hợp bên mua bảo hiểm gặp sự cố, tai nạn: Dư nợ khoản vay của người mua nhỏ hơn số tiền bảo hiểm chi trả thì: bên bảo hiểm sẽ trả hết phần dư nợ khoản vay, số dư còn lại (sau khi trừ phần dư nợ) sẽ trả cho người mua hoặc người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm thứ 2.

5. Mức phí bảo hiểm khoản vay ngân hàng hiện nay là bao nhiêu?

Tùy theo từng ngân hàng quy định, mức phí bảo hiểm khoản vay ngân hàng Vietcombank sẽ từ 3-6% giá trị khoản vay (theo chính sách từng thời kỳ). Hoặc mức phí bảo hiểm khoản vay sẽ có giá trị tùy theo các gói bảo hiểm mà bạn mua.

6. Vay tín chấp Vietcombank không trả được sẽ như thế nào

Khi vay tín chấp Vietcombank nếu không trả đúng hạn, bạn sẽ bị phạt tính thêm lãi chậm trả. Nếu không chi trả đầy đủ cả tiền gốc, lãi suất và lãi phạt chậm thì bạn sẽ bị xét xử chiếm đoạt tài sản theo Bộ luật hình sự năm 2015.

7. Biểu đồ kỹ thuật cổ phiếu Vietcombank - VCB

Lãi suất vay ngân hàng Agribank là bao nhiêu?

Lãi suất vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Agribank nằm trong khoảng từ 6-9%/năm; cụ thể: vay xây/sửa/mua mới nhà ở 7%/năm, vay thế chấp trả góp 7%/năm, vay kinh doanh 6%/năm, vay sản xuất nông nghiệp 6%/năm,…

Lãi suất ngân hàng VietinBank là bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng VietinBank áp dụng với tiền gửi nội tệ của khách hàng cá nhân dao động từ 4,1%-6,4%/năm. Lãi suất ngân hàng VietinBank đối với doanh nghiệp là 4,6%-6,2%/năm

PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

Bảng giá tiền ảo (coin)

Đơn vị

VNDUSD
Tiền ẢoGiá (VND) %(24H)Vốn hóa
MCB101,794.1 VNĐ21.96 %389,008,493,471.8,936
MONA2,122,086.81 VNĐ17.93 %22,129,391,915.975,685
TRIAS90,779.05 VNĐ14.56 %0
BCH9,289,776.32 VNĐ13.72 %183,700,594,823,576.66
HAPI240,300.61 VNĐ10.82 %175,955,958,186.26,617
METIS976,543.52 VNĐ10.16 %5,958,218,532,424.455
GAFI76,294.85 VNĐ9.71 %835,052,004,632.9,031
LYX39,364.47 VNĐ9.38 %1,202,029,726,114.083
WLD62,803.27 VNĐ9.08 %33,601,974,420,475.234
MPL465,737.87 VNĐ8.57 %2,057,623,188,840.3,467

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM