Develop by: TopOnSeek Website: https://www.toponseek.com

Trang chủChứng khoánHướng dẫn xem bảng giá chứng khoán phái sinh của các công ty

Hướng dẫn xem bảng giá chứng khoán phái sinh của các công ty

author-image

Published 30/12/2022

0/5 - (0 bình chọn)
image-cover
icon-share-facebook
icon-share-twitter
icon-share-reddit
icon-share-linkedin
icon-share-pinterest

#Kiến_thức_phục_vụ_NGHỀ_Trading

Các thông tin cơ bản trên bảng giá chứng khoán phái sinh

Các bạn tham khảo thông tin cơ bản về bảng giá phái sinh trong bảng dưới đây:

THUẬT NGỮÝ NGHĨA
Mã hợp đồngMã hợp đồng được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp riêng cho mỗi sản phẩm chứng khoán phái sinh. Thông thường tên mã sẽ được viết tắt theo tên của sản phẩm đó.
Tháng đáo hạnLà tháng mà hợp đồng đáo hạn.
Giá tham chiếuGiá tham chiếu của hợp đồng cũng chính là giá đóng cửa của ngày hôm trước.
Giá trầnMức giá cao nhất của 1 hợp đồng trong mỗi phiên giao dịch có thể đạt được, giá trần có màu tím.
Giá sànMức giá thấp nhất của 1 hợp đồng có thể đạt được trong phiên giao dịch.
Đặt muaGiá 1Mức giá mua hợp đồng cao thứ 1.
KL 1Khối lượng hợp đồng chờ mua tại mức giá 1.
Giá 2Mức giá mua hợp đồng cao thứ 2.
KL 2Khối lượng hợp đồng chờ mua tại mức giá 2.
Giá 3Mức giá mua hợp đồng cao thứ 3.
KL 3Khối lượng hợp đồng chờ mua tại mức giá 3.
Khớp lệnhGiáMức giá khớp của phiên trong hoặc cuối ngày.
Khớp lệnhKhối lượng lệnh gần nhất được khớp.
Giá bánGiá 1Mức giá bán hợp đồng thấp nhất (giá tốt nhất) để bán.
KL 1Khối lượng hợp đồng chờ bán tại mức giá 1.
Giá 2Mức giá bán hợp đồng thấp thứ 2 để bán.
KL 2Khối lượng hợp đồng chờ bán tại mức giá 2.
Giá 3Mức giá bán hợp đồng thấp thứ 3 để bán.
KL 3Khối lượng hợp đồng chờ bán tại mức giá 3.
Tổng khối lượng khớpKhối lượng toàn bộ hợp đồng đã được thực hiện trong ngày giao dịch.
Giá mở cửaGiá thực hiện tại lần khớp lệnh đầu tiên trong ngày giao dịch. Giá mở cửa gồm giá mua và giá bán hợp đồng được xác định theo phương thức đấu giá.
Giá cao nhấtLà giá khớp lệnh ở mốc cao nhất trong phiên (chưa chắc đã là giá trần).
Giá thấp nhấtLà giá khớp lệnh ở mốc thấp nhất trong phiên (chưa chắc đã là giá sàn)
Giá đóng cửaLà giá giao dịch cuối cùng trong ngày giao dịch.
KL mở (OI)Số hợp đồng đang giữ qua đêm.
KL mua NNLà khối lượng mua mà nhà đầu tư nước ngoài thực hiện.
KL bán NNLà khối lượng bán mà nhà đầu tư nước ngoài thực hiện.

Xem thêm: Các thuật ngữ trong chứng khoán cần nhớ khi thị trường thất bát

Bảng giá chứng khoán phái sinh sàn VPS
Bảng giá chứng khoán phái sinh sàn VPS (Nguồn: Internet)

#Thực_chiến_NGHỀ_Trading

Hướng dẫn xem bảng giá chứng khoán phái sinh của các công ty

Bảng giá phái sinh VPS

Bước 1: Truy cập vào bảng giá chứng khoán sàn VPS.

Bước 2: Chọn tab “Phái sinh”.

Bảng giá sàn VPS
Bảng giá sàn VPS (Nguồn: Internet)

Lúc này, bảng giá chứng khoán phái sinh sẽ xuất hiện như sau:

Bảng giá chứng khoán phái sinh sàn VPS
Bảng giá chứng khoán phái sinh sàn VPS (Nguồn: Internet)

Các thuật ngữ trên bảng giá chứng khoán phái sinh trực tuyến sẽ được giải thích chi tiết như sau:

Thuật ngữVí dụ
Mã HĐVN30F2212 - Hợp đồng tương lai chỉ số VN30 tháng 12/2022VN30F2301 - Hợp đồng tương lai chỉ số VN30 tháng 01/2023VN30F2303 - Hợp đồng tương lai chỉ số VN30 tháng 3/2023VN30F2306 - Hợp đồng tương lai chỉ số VN30 tháng 6/2023
Giá TCVN30F2212 có giá TC là 963.10 điểm ngày 18/11/2022, chính là giá đóng cửa của ngày 17/11/2022.
Giá trầnVN30F2212 có mức giá trần ngày 18/11/2022 là 1030.50 điểm.
Giá sànVN30F2212 có mức giá sàn ngày 18/11/2022 là 895.70 điểm.
Đặt muaGiáVN30F2212 có giá 3 là 962.70 điểm ngày 18/11/2022.
KLVN30F2212 KL3 đang có 3 lệnh chờ.
Khớp lệnhGiáGiá VN30F2212 ngày 21/07/2021 là 963.00 điểm.
KLVN30F2212 khớp được gần nhất là 7 lệnh.
Giá bánGiáVN30F2212 có mức giá bán 1 là 936.10 điểm ngày 18/11/2022.
KLVN30F2212 có KL1 là 203 lệnh.
Tổng khớpVN30F22128 tổng khớp 525.965 trong ngày 18/11/2022.
Dư muaKhối lượng hợp đồng mua chờ khớp phiên sau 8.442.
Dư bánKhối lượng hợp đồng bán chờ khớp phiên sau 4.367.
KL mở (OI)VN30F2212 có 38.112 hợp đồng giữ qua đêm ngày 18/11/2022.

Bảng giá phái sinh SSI

Bước 1: Truy cập vào bảng giá chứng khoán sàn SSI.

Bước 2: Chọn tab “Phái sinh”.

Bảng giá sàn SSI
Bảng giá sàn SSI (Nguồn: Internet)

Lúc này, bảng giá chứng khoán phái sinh sẽ xuất hiện như sau:

Bảng giá phái sinh sàn SSI
Bảng giá phái sinh sàn SSI (Nguồn: Internet)

Các thuật ngữ trên bảng giá chứng khoán phái sinh trực tuyến cũng tương tự như bảng mô tả thuật ngữ ở trên nhé.

Bảng giá phái sinh VCBS

Bước 1: Truy cập vào bảng giá chứng khoán sàn VCBS.

Bước 2: Chọn tab “Phái sinh”.

Bảng giá sàn VCBS
Bảng giá sàn VCBS (Nguồn: Internet)

Lúc này, bảng giá chứng khoán phái sinh sẽ xuất hiện như sau:

Bảng giá chứng khoán phái sinh sàn VCBS
Bảng giá chứng khoán phái sinh sàn VCBS (Nguồn: Internet)

Các thuật ngữ trên bảng giá chứng khoán phái sinh trực tuyến cũng tương tự như bảng mô tả thuật ngữ ở trên nhé.

Bảng giá phái sinh MBS

Bước 1: Truy cập vào bảng giá chứng khoán sàn MBS.

Bước 2: Di chuột lên góc trái màn hình, di chuột vào phần “Cơ sở”, chọn mục “Phái sinh”.

Bảng giá sàn MBS
Bảng giá sàn MBS (Nguồn: Internet)

Lúc này, bảng giá chứng khoán phái sinh sẽ xuất hiện như sau:

Bảng giá chứng khoán phái sinh sàn MBS
Bảng giá chứng khoán phái sinh sàn MBS (Nguồn: Internet)

Các thuật ngữ trên bảng giá chứng khoán phái sinh trực tuyến cũng tương tự như bảng mô tả thuật ngữ ở trên nhé.

Bảng giá phái sinh sàn VNDirect

Bước 1: Truy cập vào bảng giá chứng khoán sàn VNDirect.

Bước 2: Chọn tab “Phái sinh”.

Bảng giá sàn VNDirect
Bảng giá sàn VNDirect (Nguồn: Internet)

Lúc này, bảng giá chứng khoán phái sinh sẽ xuất hiện như sau:

Bảng giá chứng khoán phái sinh sàn VNDIRECT
Bảng giá chứng khoán phái sinh sàn VNDirect (Nguồn: Internet)

Các thuật ngữ trên bảng giá chứng khoán phái sinh trực tuyến cũng tương tự như bảng mô tả thuật ngữ ở trên nhé.

Kết Luận 

Vậy là trong bài viết này, Money24h đã hướng dẫn cho bạn cách xem bảng giá chứng khoán phái sinh cho từng loại sàn. Nếu các bạn thấy bài viết này có giá trị thì hãy ủng hộ Money24h bằng cách chia sẻ bài viết này nhé. Chúc các bạn giao dịch thành công! 

Nguồn tham khảo: https://vnrebates.net/bang-gia-chung-khoan-phai-sinh.html

Lãi suất tiết kiệm

(Từ cao đến thấp)
Tại quầyOnline
Kỳ hạn (tháng)
1
3
6
9
12
(Đơn vị: %/năm)Xem toàn bộ

Lãi suất vay

(Từ thấp đến cao)
Ngân hàng
Lãi suất
Thời gian ưu đãi
(Đơn vị: %)Xem toàn bộ

xosovietlott.net

Power 6/55

Mỗi 18h thứ 3,5,7

38.396.133.300 VNĐ

Mega 6/45

Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật

66.844.435.000 VNĐ

Max 3D

Mỗi 18h thứ 2,4,6

1.000.000.000 VNĐ

Max 4D

Mỗi 18h thứ 3,5,7

15.000.000 VNĐ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM