Trang chủô tôThiết kế nội thất và bảng giá mới nhất của ES 250 F Sport
Lexus ES 250 F Sport là phiên bản xe thể thao có thiết kế táo bạo mang đến cho người dùng cảm giác thú vị. Thiết kế xe được lấy cảm hứng từ xe đua vì vậy ES 250 F Sport có không gian nội thất vừa năng động vừa mang đậm chất thể thao. Đón đọc bài viết dưới đây để tìm hiểu chi tiết hơn về thiết kế nội thất và bảng giá của ES 250 F Sport.
Dưới đây là bảng giá của ES 250 F Sport 2023 mới được cập nhật, bạn đọc có thể tham khảo:
Phiên bản xe | Giá (VNĐ) |
Lexus ES 250 F Sport | Từ 2,710,000,000 |
Khoang lái của ES 250 F Sport sử dụng ốp nhôm và bọc da độc quyền. Đây là cảm hứng lấy từ kỹ thuật "Hadori" trong kiếm đạo Nhật Bản. Thiết kế nội thất sở hữu không gian rộng rãi, ấn tượng với các chi tiết được trang trí kiểu 3D độc đáo.
Vô lăng 3 chấu mang đậm phong cách thể thao được bọc da tích hợp các nút chức năng giúp kiểm soát âm lượng, hành trình tiện ích. Cụm đồng hồ được gắn phía trước giúp người lái dễ dàng quan sát hơn nhờ vào khả năng hiển thị màu sắc khác nhau tùy vào chế độ vận hành.
Hàng ghế ngồi được bọc da cao cấp kết hợp với tính năng làm mát/ sưởi ấm tạo sự thoải mái cho người dùng. Ngoài ra hàng ghế trước còn có tính năng nhớ 3 vị trí và điều chỉnh 10 hướng.
Cập nhật những thông số kỹ thuật cơ bản của ES 250 F Sport ngay dưới đây:
Thông số | Lexus ES 250 F Sport |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Nhiên liệu | Xăng |
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4975 x 1865 x 1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2870 |
Vệt bánh (trước/sau) (mm) | 1590/1600 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 204/6600 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 243/4000-5000 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1620 - 1680 |
Bán kình vòng quay tối thiểu (m) | 5.9 |
Bài viết trên đây là những chia sẻ về thiết kế nội thất, thông số kỹ thuật và bảng giá của ES 250 F Sport. Hy vọng với những thông tin trong bài, bạn đọc sẽ cập nhật thêm kiến thức về dòng xe này và đưa ra lựa chọn phù hợp với mình.
>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm bảng giá các dòng xe khác của Lexus tại đây: Bảng giá xe Lexus 2023 cập nhật mới nhất
Power 6/55 Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 38.396.133.300 VNĐ |
Mega 6/45 Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật | 66.844.435.000 VNĐ |
Max 3D Mỗi 18h thứ 2,4,6 | 1.000.000.000 VNĐ |
Max 4D Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 15.000.000 VNĐ |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM