Develop by: TopOnSeek Website: https://www.toponseek.com

Trang chủô tôCập nhật giá bán mới nhất của Lexus IS 300 Standard

Cập nhật giá bán mới nhất của Lexus IS 300 Standard

author-image

Published 07/06/2023

0/5 - (0 bình chọn)
image-cover
icon-share-facebook
icon-share-twitter
icon-share-reddit
icon-share-linkedin
icon-share-pinterest

Lexus IS 300 Standard là phiên bản xe sở hữu thiết kế tinh xảo, động cơ mạnh mẽ với các công nghệ hiện đại. Ngoài ra, IS 300 Standard được trang bị bộ lưới tản nhiệt đặc trưng. Vậy giá bán của IS 300 Standard là bao nhiêu? Cùng Money 24H tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé!

Thiết kế tổng quan của IS 300 Standard (Nguồn: Lexus)

Thông số kỹ thuật

Thông sốLexus IS 300 Standard
Kiểu dángSedan
Số chỗ ngồi5
Nhiên liệuXăng
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm)4710 x 1840 x 1435
Chiều dài cơ sở (mm)2800
Vệt bánh xe (trước/sau)1580/1575
Công suất cực đại (Hp/rpm)241/5800
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)350/1650 - 4400
Dung tích bình nhiên liệu (L)66
Dung tích khoang hành lý (L)480
Trọng lượng ướt/trọng lượng gộp của xe (kg)1678/2125
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5.2

Giá bán của IS 300 Standard

Phiên bản xeGiá (VNĐ)
Lexus IS 300 StandardTừ 2.130.000.000

Thiết kế ngoại thất

Đầu xe được trang bị lưới tản nhiệt thiết kế theo kiểu 3D phủ màu đen bóng, giúp làm nổi bật logo của thương hiệu. Thiết kế cụm đèn pha và cản trước của IS 300 Standard được đổi mới, trở nên tinh xảo hơn. Ngoài ra, IS 300 Standard sở hữu hệ thống khung gầm mới, tương tự với hệ thống TNGA.

Phần đuôi xe của IS 300 Standard được thiết kế thuôn dài với hệ thống đèn dừng mở rộng tạo ấn tượng cho người sử dụng. Mẫu xe này còn có hệ thống đèn hậu với công nghệ LED hiện đại. Hệ thống camera lùi và cảm biến khoảng cách trước sau giúp người lái đỗ xe an toàn hơn.

Thiết kế đuôi xe của Lexus IS 300 Standard (Nguồn: Lexus)

Bài viết là tổng hợp những thông tin liên quan đến thông số kỹ thuật, thiết kế ngoại thất và giá bán của IS 300 Standard. Hy vọng với những chia sẻ trong bài sẽ hữu ích với bạn đọc.

>> Xem thêm:

Lãi suất tiết kiệm

(Từ cao đến thấp)
Tại quầyOnline
Kỳ hạn (tháng)
1
3
6
9
12
(Đơn vị: %/năm)Xem toàn bộ

Lãi suất vay

(Từ thấp đến cao)
Ngân hàng
Lãi suất
Thời gian ưu đãi
(Đơn vị: %)Xem toàn bộ

xosovietlott.net

Power 6/55

Mỗi 18h thứ 3,5,7

38.396.133.300 VNĐ

Mega 6/45

Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật

66.844.435.000 VNĐ

Max 3D

Mỗi 18h thứ 2,4,6

1.000.000.000 VNĐ

Max 4D

Mỗi 18h thứ 3,5,7

15.000.000 VNĐ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM