Develop by: TopOnSeek Website: https://www.toponseek.com
logo-header

TỈ GIÁ NGOẠI TỆ Ngân hàng Citibank

(Cập nhật mới nhất ngày 20/5/2024)

Ngoại tệMã ngoại tệTỷ giá muaTỷ giá bán
Tiền mặtChuyển khoản
Đô la ÚcAUD
0
15448.55status-currentcy
16106.58status-currentcy
Đô CanadaCAD
0
17131.22status-currentcy
17860.91status-currentcy
FRANCE Thụy SỹCHF
0
26592.95status-currentcy
27725.67status-currentcy
Nhân dân tệ Trung QuốcCNY
0
3306.14status-currentcy
3447.48status-currentcy
EUROEUR
0
25738.19status-currentcy
27151.76status-currentcy
Bảng AnhGBP
0
29434.2status-currentcy
30687.94status-currentcy
Đô HongKongHKD
0
3014.15status-currentcy
3142.54status-currentcy
Yên NhậtJPY
0
158.61status-currentcy
167.9status-currentcy
Won Hàn QuốcKRW
0
16.19status-currentcy
19.62status-currentcy
Rúp NgaRUB
0
0
286.74status-currentcy
Đô SingaporeSGD
0
17587.91status-currentcy
18337.06status-currentcy
Đô la MỹUSD
0
23900status-currentcy
24270status-currentcy

CITIBANK: Ngân Hàng Quốc Tế Citibank

image-cover
icon-share-facebook
icon-share-twitter
icon-share-reddit
icon-share-linkedin
icon-share-pinterest
CITIBANK: Ngân Hàng Quốc Tế Citibank 1
CITIBANK: Ngân Hàng Quốc Tế Citibank
·   Tên đầy đủ: CITIBANK: NGÂN HÀNG QUỐC TẾ CITIBANK ·     Tên viết tắt: CITIBANK ·   Trụ sở chính: Tầng 15, 115 Nguyễn Huệ, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. ·   Hotline: (84 28) 3521 1111 ·   Số Fax: (84 28) 3521 1510 ·   Website: Citibank.com.vn

Giới thiệu

Ngân hàng Citibank Việt Nam là một chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam. Tại Việt Nam, hoạt động của Citi được chia thành hai mảng chính: Global Consumer Group (Khối ngân hàng bán lẻ) và Institutional Clients Group (Khối ngân hàng dành cho doanh nghiệp).

Lịch sử

Citibank được thành lập năm 1812 với tên gọi City Bank of New York, sau đó là First National City Bank of New York. Vào tháng 3 năm 2010, Citigroups là ngân hàng lớn thứ 3 ở Hoa Kỳ theo tổng giá trị tài sản, chỉ sau Bank of America và JPMorgan Chase.

Hoạt động kinh doanh

Khối ngân hàng bán lẻ toàn cầu của Citi cung cấp các tài khoản thanh toán và tiết kiệm, tiền gửi bằng ngoại tệ, và sản phẩm cao cấp Citigold. Khách hàng Citibank có thể truy cập và tiếp cận các dịch vụ của Citi 24h trong ngày và 7 ngày trong tuần trên internet thông qua Citibank Online là Hệ thống dịch vụ ngân hàng trực tuyến và bằng cách gọi điện thông qua Citiphone, là một Hệ thống dịch vụ ngân hàng qua điện thoại. Các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng của Khối ngân hàng bán lẻ toàn cầu của Citi cung cấp các nguồn lực quản lý tình hình tài chính và các giải pháp cho khách hàng và chủ tài khoản của Citi. Khối ngân hàng dành cho doanh nghiệp của Citibank có nhiệm vụ tư vấn cho các công ty, chính phủ và các nhà đầu tư trong các chiến lược của họ. Khối Ngân hàng dành cho doanh nghiệp có nhiệm vụ đưa ra các giải pháp và mang đến sự tiếp cận thị trường vốn các tổ chức phát hành và các nhà đầu tư tổ chức, thực thi các giao dịch chuyển trả và các giải pháp quản lý tiền mặt.

Sản phẩm tài chính của ngân hàng Citibank

CITIBANK: Ngân Hàng Quốc Tế Citibank 2
Sản phẩm tài chính của ngân hàng Citibank 

Thẻ ghi nợ

Thẻ ghi nợ quốc tế Citibank với các chức năng nổi bật, Cho phép Quý khách mua sắm tại 32 triệu điểm bán lẻ trên toàn cầu bằng cách dùng thẻ Ghi Nợ để thanh toán và ký tên xác nhận giao dịch. Hoặc đơn giản chỉ cần chạm thẻ vào máy đọc thẻ, không cần nhập mã PIN hoặc kí tên khi thực hiện những giao dịch giá trị từ 900.000VND trở xuống.

Thẻ tín dụng

Ngân hàng CitiBank
Thẻ tín dụng CitiBank
Chấp nhận tại nhiều điểm giao dịch tại Việt Nam và thế giới. Chuyển đổi giao dịch chi tiêu của bạn thành khoản trả góp dễ dàng. Tích lũy Tiền hoàn lại để thanh toán cho các giao dịch tại Grab, Lazada, Agoda và nhiều đối tác khác. Tận hưởng nhiều ưu đãi trong nước và các quốc gia khác trên thế giới. Bảo vệ tài sản cá nhân với gói Bảo Hiểm Mua Sắm lên đến 20 triệu VNĐ/năm. >>> Xem thêm:

Gửi tiết kiệm

Lãi suất gửi tiết kiệm CitiBank hấp dẫn với sản phẩm Tiền gửi Online, bạn có thể tích lũy theo kì hạn mình muốn với lãi suất hấp dẫn. Lựa chọn kỳ hạn linh hoạt. Tiền gửi tối thiểu ban đầu 20.000.000 VND hoặc 1.000 USD. Nhận sao kê tài khoản tổng hợp hàng tháng. Đăng ký trực tuyến thông qua Citibank Online.

Cho vay

Nhiều hình thức vay: Vay tiêu dùng, vay tín chấp, vay thấu chi...Vay nhanh không thế chấp với lãi suất linh hoạt đáp ứng mọi nhu cầu chi tiêu nhanh chóng, thuận tiện, kỳ hạn cho vay linh hoạt...lãi suất không vượt quá 13.8%/năm (hoặc 24%/ năm trên dư nợ giảm dần). Khoản vay có thể lên đến 900 triệu đồng.

Ngân hàng điện tử

Trải nghiệm ứng dụng Mobile Banking Citibank giúp cho khách hàng thực hiện giao dịch ngân hàng hết sức đơn giản, vào bất kỳ lúc nào và tại bất cứ nơi đâu. Khách hàng chỉ cần sử dụng điện thoại di động thông minh có kết nối internet (3G, GPRS, wifi) là có thể sử dụng được dịch vụ. Quản lý tài khoản tiện lợi cùng Internet Banking.

Bảo hiểm

Citibank và AIA hợp tác để mang đến những giải pháp bảo hiểm nhân thọ tốt nhất cho bạn, từ việc bảo vệ bạn và gia đình trước những rủi ro trong cuộc sống đến kế hoạch nghỉ hưu trong tương lai.

Mua bán, thu đổi ngoại tệ

Ngân hàng CitiBank có thực hiện mua bán ngoại tệ và cập nhật tỷ giá ngoại tệ thường xuyên mỗi ngày, gồm: AUD - Đô la Úc, USD- Đô la Mỹ, Euro, GBP - Bảng Anh, JPY - Yên Nhật, CNY - Nhân dân tệ,  CHF - FRANCE Thụy Sỹ, DKK - KRONE Đan Mạch, CAD - Đô Canada, HKD - Đô HongKong, INR - Rupi Ấn Độ, KRW - Won Hàn Quốc, KWD - Kuwaiti Dinar, MYR - Ringgit Mã Lay, NOK - Krone Na Uy, RUB - Rúp Nga, SAR - Saudi  Rial, SEK - Krone Thụy Điển, SGD - Đô Singapore, THB - Bạt Thái Lan. Để tra cứu tỷ giá mới nhất, hãy click vào tỷ giá ngoại tệ CitiBank để xem tỷ giá hôm nay!

C. Biểu phí dịch vụ, sản phẩm CitiBank

1. Biểu phí dịch vụ thẻ tín dụng CitiBank

2. Biểu phí dịch vụ tín dụng linh hoạt CitiBank

3. Biểu phí dịch vụ vay trả góp linh hoạt CitiBank

Bạn có thêm xem bảng biểu phí dịch vụ ngân hàng CitiBank TẠI ĐÂY.

D. Cách tính lãi suất vay của ngân hàng CitiBank :

Thông thường, cách tính lãi suất vay của ngân hàng CitiBank sẽ được áp dụng tính theo số dư nợ ban đầu hoặc số dư nợ giảm dần.

1. Cách tính lãi suất CitiBank theo dư nợ ban đầu:

Với cách tính lãi suất ngân hàng theo số dư nợ ban đầu, tiền lãi của mỗi kỳ trả lãi sẽ bằng nhau trong toàn bộ quá trình vay và được tính dựa theo số tiền gốc ban đầu. Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ ban đầu hàng tháng: Số tiền phải trả hàng tháng = Số tiền gốc phải trả mỗi tháng + Số tiền lãi phải trả hàng tháng Trong đó: Số tiền gốc phải trả mỗi tháng = Số tiền vay / Kỳ hạn vay Số tiền lãi phải trả = Số tiền vay x lãi suất tháng Ví dụ: Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. cách tính lãi suất ngân hàng CitiBank theo số dư nợ ban đầu như sau: Số tiền gốc phải trả mỗi tháng = 120.000.000/12= 10.000.000 đồng Số tiền lãi phải trả = 120.000.000 x 12%/12 = 1.200.000 đồng Số tiền phải trả hàng tháng = 10.000.000 + 1.200.000 = 11.200.000 đồng

2. Cách tính lãi suất CitiBank theo dư nợ giảm dần:

Lãi suất CitiBank theo số dư nợ giảm dần sẽ được tính dựa theo số dư nợ thực tế. Mỗi tháng số dư nợ thực tế sẽ giảm dần, chính bằng số tiền gốc ban đầu trừ đi số tiền gốc khách hàng đã trả mỗi kỳ. Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ giảm dần hàng tháng: - Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay - Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng - Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay Ví dụ: Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. cách tính lãi suất ngân hàng CitiBank theo số dư nợ giảm dần như sau: Tiền gốc hàng tháng = 120.000.000/12 = 10.000.000 đồng Tiền lãi tháng đầu = 120.000.000 x 12%/12 = 1.200.000 đồng Tiền lãi tháng tiếp theo = (120.000.000 - 10.000.000) x 12%/12 = 1.100.000 đồng Như vậy: Số tiền phải trả tháng đầu = 10.000.000 + 1.200.000 = 11.200.000 đồng Số Số tiền phải trả tháng thứ 2 = 10.000.000 + 1.100.000 = 11.100.000 đồng Để hiểu hơn về chi tiết cách tính lãi suất vay ngân hàng CitiBank , hãy sử dụng công cụ tính lãi suất vay của Money24h!

E. Điều kiện, thủ tục vay ngân hàng CitiBank

1. Lãi suất vay ngân hàng CitiBank

Mức lãi suất vay ngân hàng CitiBank khá ổn định, ít biến động. Ở thời điểm hiện tại, mức lãi suất cho vay của CitiBank với mức ưu đãi chỉ từ 6.79%/năm. Riêng mức lãi suất cho vay mua nhà xã hội sẽ còn có mức hấp dẫn hơn chỉ từ 5%/năm. Lưu ý: Mức lãi suất trên có thể thay đổi tùy theo chính sách của ngân hàng CitiBank từng thời kỳ.

2. Điều kiện vay ngân hàng CitiBank

Có hai hình thức vay ngân hàng CitiBank là vay thế chấp vay tín chấp. Để có thể vay ngân hàng CitiBank nhanh chóng, khách hàng cần đáp ứng các điều kiện vay ngân hàng như sau:
  • Khách hàng vay CitiBank có quốc tịch Việt Nam, có độ tuổi 20-65 tuổi
  • Khách hàng không có lịch sử nợ xấu, nợ tín dụng hay nợ ngân hàng
  • Có nguồn thu nhập ổn định đảm bảo khả năng chi trả
  • Có phương án sử dụng vốn vay hợp lý, không dùng cho mục đích bất hợp pháp
  • Khi vay thế chấp: Khách hàng có đầy đủ giấy tờ chứng minh giá trị tài sản thế chấp (sổ hồng, sổ đỏ, hoặc giấy tờ khác) theo đúng quy định pháp luật

3. Hồ sơ, thủ tục vay ngân hàng CitiBank

  • Giấy đăng ký vay vốn theo mẫu của ngân hàng CitiBank
  • Hộ khẩu thường trú hoặc giấy chứng nhận tạm trú KT3, CMND, CCCD hoặc hộ chiếu.
  • Giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy chứng nhận độc thân
  • Giấy tờ chứng minh thu nhập: Sao kê bảng lương 3-6 tháng mới nhất, hóa đơn điện nước, giấy phép kinh doanh,...
  • Hồ sơ pháp lý giấy tờ chứng minh giá trị tài sản thế chấp đảm bảo: sổ đỏ, giấy đăng ký quyền sử dụng đất, giấy đăng ký xe, chứng chỉ tiền gửi,...
  • Giấy tờ ghi rõ phương án sử dụng vốn vay ngân hàng CitiBank

4. Quy trình vay thế chấp tại ngân hàng CitiBank

Để được thực hiện thủ tục vay tín chấp, vay thế chấp sổ đỏ, tài sản đặc biệt tại ngân hàng CitiBank sớm nhất, bạn cần nắm rõ quy trình như sau: Bước 1: Nhân viên CitiBank xác định thông tin và nhu cầu của khách hàng Bước 2: Nhân viên tư vấn về hồ sơ, thủ tục vay Bước 3: Ngân hàng tiến hành thẩm định tài sản thế chấp Bước 4: Sau khi thẩm định xong, nếu khách hàng đảm bảo điều kiện vay ngân hàng sẽ được duyệt cho vay. Bước 5: Ngân hàng ra quyết định và duyệt giải ngân cho vay.

Những câu hỏi thường gặp khi gửi tiết kiệm và vay tại ngân hàng CitiBank

1. Nợ xấu có vay thế chấp sổ đỏ CitiBank được không?

Hiện nay, hầu hết các ngân hàng đều e ngại và hạn chế cho vay thế chấp hay tín chấp khi khách hàng có nợ xấu. Tuy nhiên, ở một số ngân hàng, nếu bạn nằm trong nhóm dư nợ chuẩn - khoản nợ trả chậm dưới 10 ngày thì có thể vay được ngân hàng.

2. Thời gian giải ngân hồ sơ vay thế chấp CitiBank là bao lâu?

Vay thế chấp CitiBank sẽ được giải ngân chậm nhất là 3 ngày làm việc. Tùy theo, hồ sơ cung cấp đầy đủ và đạt điều kiện vay sẽ được giải ngân sớm. Nếu không đủ hồ sơ thì giải ngân rất chậm.

3. Bảo hiểm khoản vay CitiBank có bắt buộc mua khi vay tín chấp không?

Theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, không quy định khách hàng phải mua bảo hiểm liên quan đến khoản vay. Như vậy, việc mua bảo hiểm khoản vay không có bắt buộc và là sự thỏa thuận trên cơ sở tự nguyện của các bên. Trên thực tế, bảo hiểm khoản vay chính là bảo hiểm nhân thọ hoàn toàn có lợi cho khách hàng. Trường hợp người vay gặp tai nạn, nguy hiểm đến tính mạng thì người nhà của người vay sẽ không phải lo về khoản vay mà bên bảo hiểm sẽ trả nợ thay. Đối với tổ chức tín dụng cho vay, khi đã có bảo hiểm khoản vay đảm bảo khả năng chi trả sẽ yên tâm và duyệt cho vay sớm hơn.

4. Bảo hiểm khoản vay tín chấp CitiBank có được trả lại không?

Bảo hiểm khoản vay tín chấp CitiBank được trả lại khi:
  • Trong thời gian thực hiện hợp đồng, bên mua/ bên bán chấm dứt hợp đồng trước thời hạn sẽ được trả lại:  Nếu bên mua bảo hiểm vay yêu cầu chấm dứt sẽ được trả lại 30 - 70% phí bảo hiểm thời gian còn lại. Nếu bên bán bảo hiểm vay yêu cầu chấm dứt sẽ hoàn lại 100% phí bảo hiểm thời gian còn lại. Bên mua cần lưu ý đọc rõ điều khoản để xem lại được trả lại tỷ lệ bao nhiêu % gói bảo hiểm khoản vay. Vì hầu hết, chấm dứt hợp đồng bảo hiểm khoản vay trước hạn sẽ không được hoàn trả 100%.
  • Bên mua trả hết nợ khoản vay và đóng đầy đủ tiền gói bảo hiểm: Thực tế, bảo hiểm khoản vay chính là các loại bảo hiểm nhân thọ và có lợi hoàn toàn cho người mua. Khi bên mua trả xong nợ và hoàn tất đóng hết tiền bảo hiểm trong thời gian quy định sẽ được trả loại phần tiền bảo hiểm khoản vay. Ví dụ: Bạn muốn vay 5 tỷ. Ngân hàng để xuất bạn mua gói bảo hiểm nhân  thọ (bảo hiểm khoản vay) có giá 100 triệu trong 10 năm với mức đảm bảo khả năng chi trả tối đa của bên bảo hiểm là 5 tỷ. Trường hợp, tử vong hoặc tai nạn đến tính mạng, bên bảo hiểm sẽ chi trả toàn bộ khoản vay 5 tỷ cho bạn. Ngược lại, nếu bạn trả hết nợ và đóng đủ 100 triệu tiền bảo hiểm trong 10 năm (với mỗi năm 10 triệu) thì sau 10 năm, bạn sẽ nhận được 100% số tiền bảo hiểm vay là 100 triệu và lời thêm cả phần lãi suất tiền gửi. Thông thường mức lãi suất thấp nhất sẽ là 5%, nên bạn sẽ nhận thêm được vài chục triệu đồng nữa. Đây sẽ là một khoản tiết kiệm sau 10 năm để bạn thực hiện những việc đang ấp ủ và mơ ước.
  • Trường hợp bên mua bảo hiểm gặp sự cố, tai nạn: Dư nợ khoản vay của người mua nhỏ hơn số tiền bảo hiểm chi trả thì: bên bảo hiểm sẽ trả hết phần dư nợ khoản vay, số dư còn lại (sau khi trừ phần dư nợ) sẽ trả cho người mua hoặc người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm thứ 2.

5. Mức phí bảo hiểm khoản vay ngân hàng hiện nay là bao nhiêu?

Tùy theo từng ngân hàng quy định, mức phí bảo hiểm khoản vay ngân hàng CitiBank sẽ từ 3-6% giá trị khoản vay (theo chính sách từng thời kỳ). Hoặc mức phí bảo hiểm khoản vay sẽ có giá trị tùy theo các gói bảo hiểm mà bạn mua.

6. Vay tín chấp CitiBank không trả được sẽ như thế nào

Khi vay tín chấp CitiBank nếu không trả đúng hạn, bạn sẽ bị phạt tính thêm lãi chậm trả. Nếu không chi trả đầy đủ cả tiền gốc, lãi suất và lãi phạt chậm thì bạn sẽ bị xét xử chiếm đoạt tài sản theo Bộ luật hình sự năm 2015.

PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

Bảng giá tiền ảo (coin)

Đơn vị

VNDUSD
Tiền ẢoGiá (VND) %(24H)Vốn hóa
KALM2,844.86 VNĐ16.83 %24,323,539,622.861,546
EFC23,192.07 VNĐ11.2 %96,580,644,784.93,268
TRB3,044,111.13 VNĐ10.71 %7,839,660,727,965.918
UNFI104,908.4 VNĐ8.78 %905,258,866,763.7,078
NMC10,622.89 VNĐ7.87 %156,543,179,907.91,846
BTG968,276.12 VNĐ7.13 %16,958,313,986,932.135
IBFK17,743.78 VNĐ6.88 %19,903,730,663.785,454
MONA3,436,292.27 VNĐ6.78 %35,834,094,204.20,967
TIME802,859.7 VNĐ6.73 %570,120,955,765.1,476
WNXM1,778,771.85 VNĐ5.24 %2,274,220,806,968.321

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM