Trang chủNgân hàngTra cứu tỷ giá ngoại tệSo sánh tỷ giá ngoại tệ NOK - Krone Na Uy
TỶ GIÁ NGOẠI TỆ HÔM NAY
(Tra cứu tỷ giá theo ngân hàng)
(Tra cứu giá mua - bán cao nhất theo ngoại tệ)
Tiền tệ *
(Cập nhật mới nhất ngày 15/10/2024)
Ngân hàng | Mã ngân hàng | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản |
CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
Cách mở và sử dụng thẻ phi vật lý
Để mở thẻ phi vật lý, thường bạn có thể thực hiện các bước sau:
Đối với mỗi ngân hàng, quy trình mở thẻ phi vật lý có thể có những điều kiện và yêu cầu riêng, vì vậy việc liên hệ trực tiếp với ngân hàng hoặc tham khảo trang web của họ để có thông tin cụ thể là cách tốt nhất để bắt đầu quá trình mở thẻ.
Thẻ phi vật lý hoạt động tương tự như thẻ thông thường, nhưng không có hình dạng vật lý và thường được liên kết với các ứng dụng di động hoặc ví điện tử. Đây là cách bạn có thể sử dụng thẻ phi vật lý:
Việc sử dụng thẻ phi vật lý thường tiện lợi và linh hoạt hơn trong việc thanh toán trực tuyến mà không cần phải mang theo thẻ vật lý. Tuy nhiên, hãy tuân thủ các hướng dẫn bảo mật và kiểm tra kỹ các chi phí liên quan đến việc sử dụng thẻ này.
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Đơn vị
Tiền Ảo | Giá (VND) | %(24H) | Vốn hóa |
MCB | 101,794.1 VNĐ | 21.96 % | 389,008,493,471.8,936 |
MONA | 2,122,086.81 VNĐ | 17.93 % | 22,129,391,915.975,685 |
TRIAS | 90,779.05 VNĐ | 14.56 % | 0 |
BCH | 9,289,776.32 VNĐ | 13.72 % | 183,700,594,823,576.66 |
HAPI | 240,300.61 VNĐ | 10.82 % | 175,955,958,186.26,617 |
METIS | 976,543.52 VNĐ | 10.16 % | 5,958,218,532,424.455 |
GAFI | 76,294.85 VNĐ | 9.71 % | 835,052,004,632.9,031 |
LYX | 39,364.47 VNĐ | 9.38 % | 1,202,029,726,114.083 |
WLD | 62,803.27 VNĐ | 9.08 % | 33,601,974,420,475.234 |
MPL | 465,737.87 VNĐ | 8.57 % | 2,057,623,188,840.3,467 |
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM