Trang chủNgân hàngTra cứu tỷ giá ngoại tệTỷ giá ngoại tệ NH TMCP Tiên Phong (TPBank)
TỶ GIÁ NGOẠI TỆ HÔM NAY
(Tra cứu tỷ giá theo ngân hàng)
(Tra cứu giá mua - bán cao nhất theo ngoại tệ)
Ngân hàng *
(Cập nhật mới nhất ngày 11/12/2024)
Ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | |||
Đô la Úc | AUD | 15414 | 15614 | 16273 |
Đô Canada | CAD | 17165 | 17313 | 18052 |
FRANCE Thụy Sỹ | CHF | 27330 | 26870 | 28244 |
Nhân dân tệ Trung Quốc | CNY | 2820 | 3345 | 3475 |
KRONE Đan Mạch | DKK | 3499 | 3476 | 3655 |
EURO | EUR | 25899 | 25992 | 27245 |
Bảng Anh | GBP | 29648 | 29752 | 30966 |
Đô HongKong | HKD | 2890 | 3046 | 3195 |
Rupi Ấn Độ | INR | 278 | 289 | 299 |
Yên Nhật | JPY | 157.66 | 160.56 | 168.99 |
Won Hàn Quốc | KRW | 17.81 | 17.97 | 19.34 |
Kuwaiti Dinar | KWD | 79817 | 78091 | 81692 |
Ringgit Mã Lay | MYR | 5196 | 5133 | 5406 |
Krone Na Uy | NOK | 2125 | 2215 | 2328 |
Rúp Nga | RUB | 235 | 261 | 306 |
Saudi Rial | SAR | 6427 | 6413 | 6642 |
Krone Thụy Điển | SEK | 2182 | 2269 | 2385 |
Đô Singapore | SGD | 17581 | 17782 | 18421 |
Bạt Thái Lan | THB | 667.33 | 673.7 | 707.89 |
Đô la Mỹ | USD | 23925 | 23970 | 24350 |
CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
TPBANK: Ngân Hàng TMCP Tiên Phong
TPBANK: Ngân Hàng TMCP Tiên Phong
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong (gọi tắt là “TPBank”) được thành lập từ ngày 05/05/2008 với khát vọng trở thành một tổ chức tài chính minh bạch, hiệu quả, bền vững, mang lại lợi ích tốt nhất cho cổ đông và khách hàng. TPBank được kế thừa những thế mạnh về công nghệ hiện đại, kinh nghiệm thị trường cùng tiềm lực tài chính của các cổ đông chiến lược bao gồm: Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, Tập đoàn Công nghệ FPT, Công ty Tài chính quốc tế (IFC), Tổng công ty Tái bảo hiểm Việt Nam (Vinare) và Tập đoàn Tài chính SBI Ven Holding Pte. Ltd.,Singapore.
Kể từ tháng 10 năm 2018 sau khi ra mắt dịch vụ Internet Banking dành cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp thì cho đến nay TPBank đã gặt hái được nhiều thành quả như:
Gồm thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế. Giao dịch tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có logo TPBank/VISA/MasterCard trên toàn cầu. Hưởng lãi suất ngân hàng Tiên Phong hấp dẫn trên số dư trong tài khoản. Miễn phí dịch vụ ngân hàng điện tử eBank với nhiều tiện ích.
>>> Xem thêm:
>>> Xem thêm:
Tiết kiệm tài lộc, Lãi suất cao hơn hẳn khi gửi kỳ hạn dài hơn. Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng TPBank hấp dẫn với gói tiết kiệm tài lộc, lãi suất ngân hàng Tiên Phong cao hơn hẳn khi gửi kỳ hạn dài hơn 13, 16, 19, 25, 31 và 37 tháng, nhận tiền lãi cuối kỳ đảm bảo cho các kế hoạch tài chính của bạn và gia đình, có thể chuyển nhượng, cầm cố, chiết khấu/tái chiết khấu.
>>> Xem thêm:
TPBank có nhiều hình thức vay: Vay tiêu dùng, vay tín chấp, vay thấu chi...Vay nhanh không thế chấp với lãi suất linh hoạt đáp ứng mọi nhu cầu chi tiêu nhanh chóng, thuận tiện, kỳ hạn cho vay linh hoạt...
Tra cứu thông tin tài khoản, truy vấn giao dịch tài khoản thanh toán, quản lý tài khoản thụ hưởng. Tra cứu tài khoản ngân hàng, chuyển khoản nội bộ, chuyển khoản khác ngân hàng, mở tài khoản tiết kiệm, thanh toán online...
Bảo hiểm nhân thọ Ngân hàng TPBank Sunlife là một giải pháp tài chính ưu việt kết hợp linh hoạt giữa bảo hiểm và đầu tư, giúp khách hàng chủ động kế hoạch tài chính lâu dài giúp bạn bảo vệ tài chính trọn đời, tích lũy an toàn, hiệu quả, chủ động hoạch định tương lai.
Ngân hàng TPBank có thực hiện mua bán ngoại tệ và cập nhật tỷ giá ngoại tệ thường xuyên mỗi ngày, gồm: AUD - Đô la Úc, USD- Đô la Mỹ, Euro, GBP - Bảng Anh, JPY - Yên Nhật, CNY - Nhân dân tệ, CHF - FRANCE Thụy Sỹ, DKK - KRONE Đan Mạch, CAD - Đô Canada, HKD - Đô HongKong, INR - Rupi Ấn Độ, KRW - Won Hàn Quốc, KWD - Kuwaiti Dinar, MYR - Ringgit Mã Lay, NOK - Krone Na Uy, RUB - Rúp Nga, SAR - Saudi Rial, SEK - Krone Thụy Điển, SGD - Đô Singapore, THB - Bạt Thái Lan.
Để tra cứu tỷ giá mới nhất, hãy click vào tỷ giá ngoại tệ TPBank để xem tỷ giá hôm nay!
Bạn có thêm xem bảng biểu phí dịch vụ ngân hàng TPBank TẠI ĐÂY.
Thông thường, cách tính lãi suất vay ngân hàng TPBank sẽ được áp dụng tính theo số dư nợ ban đầu hoặc số dư nợ giảm dần.
Với cách tính lãi suất ngân hàng Tiên Phong theo số dư nợ ban đầu, tiền lãi của mỗi kỳ trả lãi sẽ bằng nhau trong toàn bộ quá trình vay và được tính dựa theo số tiền gốc ban đầu.
Công thức tính lãi suất vay TPBank theo dư nợ ban đầu hàng tháng:
Trong đó:
Ví dụ: Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. Cách tính lãi suất ngân hàng Tiên Phong theo số dư nợ ban đầu như sau:
Lãi suất TP Bank theo số dư nợ giảm dần sẽ được tính dựa theo số dư nợ thực tế. Mỗi tháng số dư nợ thực tế sẽ giảm dần, chính bằng số tiền gốc ban đầu trừ đi số tiền gốc khách hàng đã trả mỗi kỳ.
Công thức tính lãi suất vay TPBank theo dư nợ giảm dần hàng tháng:
Ví dụ: Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. Cách tính lãi suất vay ngân hàng TPBank theo số dư nợ giảm dần như sau:
Như vậy:
Để hiểu hơn về chi tiết cách tính lãi suất vay ngân hàng TPBank , hãy sử dụng công cụ tính lãi suất vay của Money24h!
Mức lãi suất vay TPBank khá ổn định, ít biến động. Ở thời điểm hiện tại, mức lãi suất vay TPBank với mức ưu đãi chỉ từ 6.79%/năm. Riêng mức lãi suất cho vay mua nhà xã hội sẽ còn có mức hấp dẫn hơn chỉ từ 5%/năm.
Lưu ý: Mức lãi suất ngân hàng Tiên Phong có thể thay đổi tùy theo chính sách của ngân hàng TPBank từng thời kỳ.
Có hai hình thức vay ngân hàng TPBank là vay thế chấp và vay tín chấp. Để có thể vay ngân hàng TPBank nhanh chóng, khách hàng cần đáp ứng các điều kiện vay ngân hàng như sau:
Để được thực hiện thủ tục vay tín chấp, vay thế chấp sổ đỏ, tài sản đặc biệt tại ngân hàng TPBank sớm nhất, bạn cần nắm rõ quy trình như sau:
Hiện nay, hầu hết các ngân hàng đều e ngại và hạn chế cho vay thế chấp hay tín chấp khi khách hàng có nợ xấu. Tuy nhiên, ở một số ngân hàng, nếu bạn nằm trong nhóm dư nợ chuẩn - khoản nợ trả chậm dưới 10 ngày thì có thể vay được ngân hàng.
Vay thế chấp TPBank sẽ được giải ngân chậm nhất là 3 ngày làm việc. Tùy theo, hồ sơ cung cấp đầy đủ và đạt điều kiện vay sẽ được giải ngân sớm. Nếu không đủ hồ sơ thì giải ngân rất chậm.
Theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, không quy định khách hàng phải mua bảo hiểm liên quan đến khoản vay. Như vậy, việc mua bảo hiểm khoản vay không có bắt buộc và là sự thỏa thuận trên cơ sở tự nguyện của các bên. Trên thực tế, bảo hiểm khoản vay chính là bảo hiểm nhân thọ hoàn toàn có lợi cho khách hàng. Trường hợp người vay gặp tai nạn, nguy hiểm đến tính mạng thì người nhà của người vay sẽ không phải lo về khoản vay mà bên bảo hiểm sẽ trả nợ thay. Đối với tổ chức tín dụng cho vay, khi đã có bảo hiểm khoản vay đảm bảo khả năng chi trả sẽ yên tâm và duyệt cho vay sớm hơn.
Bảo hiểm khoản vay tín chấp TPBank được trả lại khi:
Tùy theo từng ngân hàng quy định, mức phí bảo hiểm khoản vay ngân hàng TPBank sẽ từ 3-6% giá trị khoản vay (theo chính sách từng thời kỳ). Hoặc mức phí bảo hiểm khoản vay sẽ có giá trị tùy theo các gói bảo hiểm mà bạn mua.
Khi vay tín chấp TPBank nếu không trả đúng hạn, bạn sẽ bị phạt tính thêm lãi chậm trả. Nếu không chi trả đầy đủ cả tiền gốc, lãi suất và lãi phạt chậm thì bạn sẽ bị xét xử chiếm đoạt tài sản theo Bộ luật hình sự năm 2015.
Những ngân hàng có lãi suất tiết kiệm cao nhất 2023 có thể kể đến là: GPBank – 10%/năm, Sacombank – 9,2%/năm, Nam A Bank – 8,9%/năm, NCB – 8,95%/năm, VPbank – 8,9%/nămVietCapitalBank – 8,9%/năm,…
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng TPBank: Để biết số tiền lãi mình nhận được là bao nhiêu, bạn chỉ cần áp dụng công thức sau:
- Số tiền lãi (tính theo ngày) = [Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi] / 365 ngày
Hoặc
- Số tiền lãi (tính theo tháng) = [Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số tháng gửi] / 12 tháng
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Đơn vị
Tiền Ảo | Giá (VND) | %(24H) | Vốn hóa |
VERI | 526,655.77 VNĐ | 47.7 % | 0 |
DUST | 3,880.36 VNĐ | 13.56 % | 74,285,472,394.15,965 |
IBFK | 3,789.1 VNĐ | 10.27 % | 4,250,342,319.597,549 |
HNT | 202,388.66 VNĐ | 7.05 % | 35,332,851,083,848.36 |
DEGO | 78,854.87 VNĐ | 6.49 % | 1,655,732,499,071.8,477 |
YFI | 271,401,458.62 VNĐ | 4.87 % | 9,119,459,581,593.215 |
XMR | 4,612,327.29 VNĐ | 4.7 % | 85,082,421,077,188.17 |
LYX | 72,280.31 VNĐ | 4.67 % | 2,207,144,902,091.3,833 |
MTRG | 17,870.87 VNĐ | 4.56 % | 489,504,068,148.6,958 |
AAVE | 6,859,360.69 VNĐ | 4.27 % | 102,958,307,865,736.72 |
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM