Develop by: TopOnSeek Website: https://www.toponseek.com
logo-header

TỈ GIÁ NGOẠI TỆ Ngân hàng BIDV

(Cập nhật mới nhất ngày 15/10/2024)

Ngoại tệMã ngoại tệTỷ giá muaTỷ giá bán
Tiền mặtChuyển khoản
Đô la ÚcAUD
15566status-currentcy
15660status-currentcy
16099status-currentcy
Đô CanadaCAD
17223status-currentcy
17327status-currentcy
17859status-currentcy
FRANCE Thụy SỹCHF
26748status-currentcy
26909status-currentcy
27741status-currentcy
Nhân dân tệ Trung QuốcCNY
0
3347status-currentcy
3437status-currentcy
KRONE Đan MạchDKK
0
3491status-currentcy
3606status-currentcy
EUROEUR
25962status-currentcy
26032status-currentcy
27164status-currentcy
Bảng AnhGBP
29601status-currentcy
29780status-currentcy
30727status-currentcy
Đô HongKongHKD
3031status-currentcy
3053status-currentcy
3141status-currentcy
Yên NhậtJPY
159.85status-currentcy
160.81status-currentcy
168.26status-currentcy
Won Hàn QuốcKRW
16.44status-currentcy
18.16status-currentcy
19.48status-currentcy
Ringgit Mã LayMYR
4851.62status-currentcy
0
5464.68status-currentcy
Krone Na UyNOK
0
2227status-currentcy
2301status-currentcy
Rúp NgaRUB
0
248status-currentcy
319status-currentcy
Saudi RialSAR
0
6330.17status-currentcy
6653.45status-currentcy
Krone Thụy ĐiểnSEK
0
2283status-currentcy
2358status-currentcy
Đô SingaporeSGD
17694status-currentcy
17801status-currentcy
18305status-currentcy
Bạt Thái LanTHB
657.06status-currentcy
663.7status-currentcy
708.85status-currentcy
Đô la MỹUSD
23980status-currentcy
23980status-currentcy
24280status-currentcy

BIDV: Ngân Hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam

image-cover
icon-share-facebook
icon-share-twitter
icon-share-reddit
icon-share-linkedin
icon-share-pinterest
BIDV: Ngân Hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam
BIDV: Ngân Hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (Nguồn: Internet)

Giới thiệu

Thành lập ngày 26/4/1957, BIDV tự hào là định chế tài chính lâu đời nhất trong lĩnh vực tài chính ngân hàng tại Việt Nam, có uy tín và giá trị hàng đầu Việt Nam; Top 2.000 doanh nghiệp lớn nhất thế giới trong 5 năm liên tiếp (2015-2019) (Tạp chí Forbes bình chọn); Xếp hạng 307/500 thương hiệu ngân hàng giá trị nhất toàn cầu và Doanh nghiệp có chỉ số sức mạnh thương hiệu đứng đầu Việt Nam (Brand Finance bình chọn). BIDV là sự lựa chọn, tín nhiệm của các tổ chức kinh tế, các doanh nghiệp và cá nhân trong việc tiếp cận và sử dụng các dịch vụ tài chính ngân hàng.

Lịch Sử

Thông tin về lãi suất vay ngân hàng BIDV 2023
Thông tin về lãi suất vay ngân hàng BIDV 2023 (Nguồn: Internet)

Trải qua 4 năm xây dựng và phát triển từ năm 1957 cho đến nay Giai đoạn “Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam” là một bước phát triển mạnh mẽ của BIDV trong tiến trình hội nhập.  BIDV đã hoàn thành toàn diện các mục tiêu kế hoạch kinh doanh, gia tăng năng lực cạnh tranh, gia tăng sức mạnh nội tại về “chất”, có ý nghĩa căn bản, lâu dài đối với sự phát triển của hệ thống và vươn lên trở thành ngân hàng thương mại cổ phần đứng đầu thị trường và có tính bền vững, ổn định.

Hoạt động kinh doanh

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng BIDV
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng BIDV (Nguồn: Internet)

Ngân hàng: Là ngân hàng có kinh nghiệm cung cấp đầy đủ các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng hiện đại và đầy đủ tiện ích. 

Bảo hiểm: Cung cấp các sản phẩm bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ phù hợp với khách hàng. 

Chứng khoán: Cung cấp đa dạng dịch vụ môi giới, đầu tư, tư vấn đầu tư và phát triển nhanh chóng hệ thống các đại lý. 

Đầu tư tài chính: Góp vốn đầu tư các dự án, nổi bật là vai trò chủ trì điều phối các dự án trọng điểm của đất nước.

Sản phẩm tài chính của ngân hàng BIDV

Thẻ ghi nợ

Thẻ ghi nợ ngân hàng BIDV
Thẻ ghi nợ ngân hàng BIDV (Nguồn: Internet)

Sản phẩm thẻ ghi nợ BIDV bao gồm thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế, cho phép giao dịch tại hàng triệu điểm mạng lưới ATM/POS, thanh toán trực tuyến hàng hóa, dịch vụ tại các website có biểu tượng MasterCard trên toàn cầu, giao dịch với bất kì loại tiền tệ nào với công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu.

Thẻ tín dụng

Thẻ tín dụng ngân hàng BIDV với thời gian miễn lãi linh hoạt
Thẻ tín dụng ngân hàng BIDV với thời gian miễn lãi linh hoạt (Nguồn: Internet)

Thẻ tín dụng VISA Credit Chi tiêu trước - trả tiền sau - Thời gian miễn lãi tối đa 35-50 ngày. Quản lý tài chính chủ động và linh hoạt với Dịch vụ trích nợ tự động/ Thanh toán thẻ tín dụng qua Smart Banking và sao kê điện tử. 

>>> Xem thêm: Trả góp 0% qua thẻ tín dụng và cách mua hàng qua thẻ tín dụng

Gửi tiết kiệm

Gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV 2023
Gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV 2023 (Nguồn: Internet)

Đa dạng phương thức nhận lãi: Rút lãi bằng tiền mặt tại quầy giao dịch, lãi tự động chuyển vào tài khoản tiền gửi thanh toán (thẻ ATM) của Chủ tài khoản. Khách ahnfg được giao dịch tại tất cả các chi nhánh/ PGD của BIDV và được chuyển quyền sở hữu chứng chỉ tiền gửi khi có nhu cầu.

>>> Xem thêm: Lãi suất gửi tiết kiệm BIDV 

Cho vay

Tính lãi suất vay ngân hàng BIDV 2023
Tính lãi suất vay ngân hàng BIDV 2023 (Nguồn: Internet)

Thủ tục vay đơn giản, thuận tiệnThủ tục vay đơn giản, thuận tiện, Được ưu đãi lãi suất và các khoản phí liên quan theo các chương trình ưu đãi của BIDV trong từng thời kỳ. Được tư vấn bởi đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình.

Ngân hàng điện tử

Ngân hàng điện tử Mobile Banking/Internet Banking BIDV
Ngân hàng điện tử Mobile Banking/Internet Banking BIDV (Nguồn: Internet)

Dịch vụ thanh toán BIDV Samsung Pay là dịch vụ hỗ trợ chủ thẻ BIDV đăng ký Internet Banking thông tin thẻ lên ứng dụng Samsung Pay để thực hiện giao dịch thanh toán bằng điện thoại Samsung (thay thế cho thẻ vật lý) tại các máy POS và nhiều tính năng mở rộng khác trong tương lai.

Bảo hiểm BIDV

BIDV hợp tác với BIDV MetLife cung cấp các sản phẩm bảo hiểm nhân thọ Bảo hiểm phi nhân thọ: Để có thể đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng và bảo vệ khách hàng/tài sản khi sử dụng dịch vụ tại BIDV, BIDV hợp tác với BIC đang cung cấp các sản phẩm đến khách hàng như: BIC Bình An; BIC Home Care. Bảo hiểm nhân thọ: BIDV hợp tác với BIDV MetLife cung cấp các sản phẩm bảo hiểm nhân thọ với các giải pháp tiết kiệm, bảo vệ và đầu tư để cùng khách hàng lên kế hoạch tài chính vững chắc cho mọi giai đoạn cuộc sống.

Mua bán, thu đổi ngoại tệ

Ngân hàng Vietcombank có thực hiện mua bán ngoại tệ và cập nhật tỷ giá ngoại tệ thường xuyên mỗi ngày, gồm: AUD - Đô la Úc, USD- Đô la Mỹ, Euro, GBP - Bảng Anh, JPY - Yên Nhật, CNY - Nhân dân tệ,  CHF - FRANCE Thụy Sỹ, DKK - KRONE Đan Mạch, CAD - Đô Canada, HKD - Đô HongKong, INR - Rupi Ấn Độ, KRW - Won Hàn Quốc, KWD - Kuwaiti Dinar, MYR - Ringgit Mã Lay, NOK - Krone Na Uy, RUB - Rúp Nga, SAR - Saudi  Rial, SEK - Krone Thụy Điển, SGD - Đô Singapore, THB - Bạt Thái Lan.

Để tra cứu tỷ giá mới nhất, hãy click vào tỷ giá ngoại tệ BIDV để xem tỷ giá hôm nay!

C. Biểu phí dịch vụ, sản phẩm BIDV

1. Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa BIDV

 

2. Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế BIDV

 

3. Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế BIDV

 

4. Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử, Internet Banking BIDV

 

Bạn có thêm xem bảng biểu phí dịch vụ ngân hàng BIDV TẠI ĐÂY.

Cách tính lãi suất vay ngân hàng BIDV

Thông thường, cách tính lãi suất vay ngân hàng BIDV sẽ được áp dụng tính theo số dư nợ ban đầu hoặc số dư nợ giảm dần.

1. Cách tính lãi suất ngân hàng BIDV theo dư nợ ban đầu:

Với cách tính lãi suất ngân hàng BIDV theo số dư nợ ban đầu, tiền lãi của mỗi kỳ trả lãi sẽ bằng nhau trong toàn bộ quá trình vay và được tính dựa theo số tiền gốc ban đầu. 

Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ ban đầu hàng tháng: 

  • Số tiền phải trả hàng tháng = Số tiền gốc phải trả mỗi tháng + Số tiền lãi phải trả hàng tháng 

Trong đó: 

  • Số tiền gốc phải trả mỗi tháng = Số tiền vay / Kỳ hạn vay 
  • Số tiền lãi phải trả = Số tiền vay x lãi suất tháng 

Ví dụ: Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. Cách tính lãi suất ngân hàng BIDV theo số dư nợ ban đầu như sau: 

  • Số tiền gốc phải trả mỗi tháng = 120.000.000/12= 10.000.000 đồng 
  • Số tiền lãi phải trả = 120.000.000 x 12%/12 = 1.200.000 đồng 
  • Số tiền phải trả hàng tháng = 10.000.000 + 1.200.000 = 11.200.000 đồng

2. Cách tính lãi suất vay ngân hàng BIDV theo dư nợ giảm dần:

Lãi suất vay ngân hàng BIDV theo số dư nợ giảm dần sẽ được tính dựa theo số dư nợ thực tế. Mỗi tháng số dư nợ thực tế sẽ giảm dần, chính bằng số tiền gốc ban đầu trừ đi số tiền gốc khách hàng đã trả mỗi kỳ. Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ giảm dần hàng tháng: - Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay - Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng - Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay Ví dụ: Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. Cách tính lãi suất vay ngân hàng BIDV theo số dư nợ giảm dần như sau: Tiền gốc hàng tháng = 120.000.000/12 = 10.000.000 đồng Tiền lãi tháng đầu = 120.000.000 x 12%/12 = 1.200.000 đồng Tiền lãi tháng tiếp theo = (120.000.000 - 10.000.000) x 12%/12 = 1.100.000 đồng Như vậy: Số tiền phải trả tháng đầu = 10.000.000 + 1.200.000 = 11.200.000 đồng Số Số tiền phải trả tháng thứ 2 = 10.000.000 + 1.100.000 = 11.100.000 đồng Để hiểu hơn về chi tiết cách tính lãi suất vay ngân hàng BIDV 2023, hãy sử dụng công cụ tính lãi suất vay của Money24h!

Lãi suất vay ngân hàng BIDV 2023

Mức lãi suất vay ngân hàng BIDV khá ổn định, ít biến động. Ở thời điểm hiện tại, mức lãi suất vay ngân hàng BIDV với mức ưu đãi chỉ từ 7,8%/năm với thời gian ưu đãi là 12 tháng. Lưu ý: Mức lãi suất trên có thể thay đổi tùy theo chính sách của ngân hàng BIDV từng thời kỳ.

Lãi suất vay tín chấp

Vay tín chấp là hình thức vay không cần tài sản đảm bảo, dùng để phục vụ mục đích tiêu dùng như du lịch, cưới hỏi, mua sắm,... Điều kiện vay tín chấp tại ngân hàng BIDV là khách hàng phải có thu nhập hàng tháng từ 7 triệu VNĐ trở lên. Tại ngân hàng BIDV, lãi suất vay tín chấp chỉ từ 9%/năm.

Lãi suất vay tín chấp thường cố định trong khoảng thời gian vay vốn, với hình thức này, tiền lãi sẽ được tính theo dư nợ giảm dần.

Lãi suất vay thế chấp

Vay thế chấp là hình thức vay có tài sản đảm bảo, lãi suất vay thế chấp sẽ không thay đổi trong thời gian đầu của thời hạn vay, sau đó sẽ thả nổi theo lãi suất thị trường. Hình thức vay thế chấp có tài sản đảm bảo phù hợp với các gói vay mua trả góp xe hơi, nhà ở, du học,... với khoản tiền vay lớn.

Đối với hình thức vay thế chấp, BIDV thường xuyên có các gói tín dụng có mức lãi suất rất cạnh tranh, gói tín dụng hiện hành có lãi suất chỉ từ 6,2%/năm cho các khoản vay trung dài hạn. 

Điều kiện, thủ tục vay ngân hàng BIDV

1. Điều kiện vay ngân hàng BIDV

Điều kiện và cách tính lãi suất vay ngân hàng BIDV 2023
Điều kiện và cách tính lãi suất vay ngân hàng BIDV 2023 (Nguồn: Internet)

Có hai hình thức vay ngân hàng BIDV là vay thế chấp và vay tín chấp. Để có thể vay ngân hàng BIDV nhanh chóng, khách hàng cần đáp ứng các điều kiện vay ngân hàng như sau:

  • Khách hàng vay BIDV có quốc tịch Việt Nam, có độ tuổi 20-65 tuổi
  • Khách hàng không có lịch sử nợ xấu, nợ tín dụng hay nợ ngân hàng
  • Có nguồn thu nhập ổn định đảm bảo khả năng chi trả
  • Có phương án sử dụng vốn vay hợp lý, không dùng cho mục đích bất hợp pháp
  • Khi vay thế chấp: Khách hàng có đầy đủ giấy tờ chứng minh giá trị tài sản thế chấp (sổ hồng, sổ đỏ, hoặc giấy tờ khác) theo đúng quy định pháp luật

2. Hồ sơ, thủ tục vay ngân hàng BIDV

  • Giấy đăng ký vay vốn theo mẫu của ngân hàng BIDV
  • Hộ khẩu thường trú hoặc giấy chứng nhận tạm trú KT3, CMND, CCCD hoặc hộ chiếu.
  • Giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy chứng nhận độc thân
  • Giấy tờ chứng minh thu nhập: Sao kê bảng lương 3-6 tháng mới nhất, hóa đơn điện nước, giấy phép kinh doanh,...
  • Hồ sơ pháp lý giấy tờ chứng minh giá trị tài sản thế chấp đảm bảo: sổ đỏ, giấy đăng ký quyền sử dụng đất, giấy đăng ký xe, chứng chỉ tiền gửi,...
  • Giấy tờ ghi rõ phương án sử dụng vốn vay ngân hàng BIDV

3. Quy trình vay thế chấp tại ngân hàng BIDV

Để được thực hiện thủ tục vay tín chấp, vay thế chấp sổ đỏ, tài sản đặc biệt tại ngân hàng BIDV sớm nhất, bạn cần nắm rõ quy trình như sau: 

Bước 1: Nhân viên BIDV xác định thông tin và nhu cầu của khách hàng. 

Bước 2: Nhân viên tư vấn về hồ sơ, thủ tục vay. 

Bước 3: Ngân hàng tiến hành thẩm định tài sản thế chấp. 

Bước 4: Sau khi thẩm định xong, nếu khách hàng đảm bảo điều kiện vay ngân hàng sẽ được duyệt cho vay. 

Bước 5: Ngân hàng ra quyết định và duyệt giải ngân cho vay.

Lợi ích khi vay thế chấp tại ngân hàng BIDV

Lợi ích khi vay thế chấp tại ngân hàng BIDV
Lợi ích khi vay thế chấp tại ngân hàng BIDV (Nguồn: Internet)

Ngân hàng BIDV là một trong những ngân hàng có gói vay thế chấp vô cùng hấp dẫn và nhiều ưu đãi. Khách hàng khi thực hiện gói vay thế chấp tại ngân hàng BIDV sẽ nhận được những lợi ích như sau:

  • Mức lãi suất vay ngân hàng BIDV 2023 cực ưu đãi so với những ngân hàng khác trên thị trường như lãi suất ngân hàng Agribank, lãi suất ngân hàng Vietcombank.
  • Ngân hàng cung cấp nhiều gói ưu đãi dành cho khách hàng.
  • Hạn mức cho vay cao, có thể lên đến 100% nhu cầu khách hàng hay 85% giá trị tài sản đảm bảo.
  • Thủ tục cho vay đơn giản, khách hàng được nhận sự hỗ trợ tận tình từ đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của BIDV.
  • Khách hàng dễ dàng tiếp cận các gói vay nhờ vào mạng lưới rộng khắp.

Các khoản phí vay thế chấp ngân hàng BIDV

  • Phí trả nợ trước hạn khoản vay
    • Phí trả nợ trước hạn trong năm đầu tiên đến hết năm thứ hai = 1% x số tiền trả nợ trước hạn.
    • Phí trả nợ trước hạn từ năm thứ ba đến hết năm thứ 5 = 0.5% x số tiền trả nợ trước hạn.
    • Phí trả nợ trước hạn các năm tiếp theo: miễn phí.
  • Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: theo hoá đơn của trung tâm đăng ký
  • Phí công chứng hợp đồng thế chấp tài sản: do Văn phòng công chứng thu.
  • Phí bảo hiểm theo quy định của Ngân hàng.

Điều kiện vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng BIDV năm 2023

  • Khách hàng mang quốc tịch Việt Nam, sinh sống và làm việc tại khu vực có chi nhánh/phòng giao dịch của ngân hàng BIDV.
  • Độ tuổi từ 25-60 tuổi.
  • Mục đích vay thế chấp hợp lý và hợp pháp.
  • Có phương án vay và trả nợ khả thi theo thẩm định của ngân hàng.
  • Không có nợ xấu tại bất kỳ tổ chức tín dụng nào.
  • Tài sản đảm bảo đứng tên chính chủ.
  • Thu nhập ổn định, đáp ứng khả năng thanh toán nợ định kỳ.

Những câu hỏi thường gặp khi gửi tiết kiệm và vay tại ngân hàng BIDV

1. Nợ xấu có vay thế chấp sổ đỏ BIDV được không?

Hiện nay, hầu hết các ngân hàng đều e ngại và hạn chế cho vay thế chấp hay tín chấp khi khách hàng có nợ xấu. Tuy nhiên, ở một số ngân hàng, nếu bạn nằm trong nhóm dư nợ chuẩn - khoản nợ trả chậm dưới 10 ngày thì có thể vay được ngân hàng.

2. Thời gian giải ngân hồ sơ vay thế chấp BIDV là bao lâu?

Vay thế chấp BIDV sẽ được giải ngân chậm nhất là 3 ngày làm việc. Tùy theo, hồ sơ cung cấp đầy đủ và đạt điều kiện vay sẽ được giải ngân sớm. Nếu không đủ hồ sơ thì giải ngân rất chậm.

3. Bảo hiểm khoản vay BIDV có bắt buộc mua khi vay tín chấp không?

Theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, không quy định khách hàng phải mua bảo hiểm liên quan đến khoản vay. Như vậy, việc mua bảo hiểm khoản vay không có bắt buộc và là sự thỏa thuận trên cơ sở tự nguyện của các bên. Trên thực tế, bảo hiểm khoản vay chính là bảo hiểm nhân thọ hoàn toàn có lợi cho khách hàng. Trường hợp người vay gặp tai nạn, nguy hiểm đến tính mạng thì người nhà của người vay sẽ không phải lo về khoản vay mà bên bảo hiểm sẽ trả nợ thay. Đối với tổ chức tín dụng cho vay, khi đã có bảo hiểm khoản vay đảm bảo khả năng chi trả sẽ yên tâm và duyệt cho vay sớm hơn.

4. Bảo hiểm khoản vay tín chấp BIDV có được trả lại không?

Bảo hiểm khoản vay tín chấp BIDV được trả lại khi:

  • Trong thời gian thực hiện hợp đồng, bên mua/ bên bán chấm dứt hợp đồng trước thời hạn sẽ được trả lại:  Nếu bên mua bảo hiểm vay yêu cầu chấm dứt sẽ được trả lại 30 - 70% phí bảo hiểm thời gian còn lại. Nếu bên bán bảo hiểm vay yêu cầu chấm dứt sẽ hoàn lại 100% phí bảo hiểm thời gian còn lại. Bên mua cần lưu ý đọc rõ điều khoản để xem lại được trả lại tỷ lệ bao nhiêu % gói bảo hiểm khoản vay. Vì hầu hết, chấm dứt hợp đồng bảo hiểm khoản vay trước hạn sẽ không được hoàn trả 100%.
  • Bên mua trả hết nợ khoản vay và đóng đầy đủ tiền gói bảo hiểm: Thực tế, bảo hiểm khoản vay chính là các loại bảo hiểm nhân thọ và có lợi hoàn toàn cho người mua. Khi bên mua trả xong nợ và hoàn tất đóng hết tiền bảo hiểm trong thời gian quy định sẽ được trả lại phần tiền bảo hiểm khoản vay. 

Ví dụ: Bạn muốn vay 5 tỷ. Ngân hàng để xuất bạn mua gói bảo hiểm nhân thọ (bảo hiểm khoản vay) có giá 100 triệu trong 10 năm với mức đảm bảo khả năng chi trả tối đa của bên bảo hiểm là 5 tỷ. Trường hợp, tử vong hoặc tai nạn đến tính mạng, bên bảo hiểm sẽ chi trả toàn bộ khoản vay 5 tỷ cho bạn. Ngược lại, nếu bạn trả hết nợ và đóng đủ 100 triệu tiền bảo hiểm trong 10 năm (với mỗi năm 10 triệu) thì sau 10 năm, bạn sẽ nhận được 100% số tiền bảo hiểm vay là 100 triệu và lời thêm cả phần lãi suất tiền gửi. Thông thường mức lãi suất thấp nhất sẽ là 5%, nên bạn sẽ nhận thêm được vài chục triệu đồng nữa. Đây sẽ là một khoản tiết kiệm sau 10 năm để bạn thực hiện những việc đang ấp ủ và mơ ước.

  • Trường hợp bên mua bảo hiểm gặp sự cố, tai nạn: Dư nợ khoản vay của người mua nhỏ hơn số tiền bảo hiểm chi trả thì: bên bảo hiểm sẽ trả hết phần dư nợ khoản vay, số dư còn lại (sau khi trừ phần dư nợ) sẽ trả cho người mua hoặc người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm thứ 2.

5. Mức phí bảo hiểm khoản vay ngân hàng hiện nay là bao nhiêu?

Tùy theo từng ngân hàng quy định, mức phí bảo hiểm khoản vay ngân hàng BIDV sẽ từ 3-6% giá trị khoản vay (theo chính sách từng thời kỳ). Hoặc mức phí bảo hiểm khoản vay sẽ có giá trị tùy theo các gói bảo hiểm mà bạn mua.

6. Vay tín chấp BIDV không trả được sẽ như thế nào

Khi vay tín chấp BIDV nếu không trả đúng hạn, bạn sẽ bị phạt tính thêm lãi chậm trả. Nếu không chi trả đầy đủ cả tiền gốc, lãi suất và lãi phạt chậm thì bạn sẽ bị xét xử chiếm đoạt tài sản theo Bộ luật hình sự năm 2015.

PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

Bảng giá tiền ảo (coin)

Đơn vị

VNDUSD
Tiền ẢoGiá (VND) %(24H)Vốn hóa
MCB101,794.1 VNĐ21.96 %389,008,493,471.8,936
MONA2,122,086.81 VNĐ17.93 %22,129,391,915.975,685
TRIAS90,779.05 VNĐ14.56 %0
BCH9,289,776.32 VNĐ13.72 %183,700,594,823,576.66
HAPI240,300.61 VNĐ10.82 %175,955,958,186.26,617
METIS976,543.52 VNĐ10.16 %5,958,218,532,424.455
GAFI76,294.85 VNĐ9.71 %835,052,004,632.9,031
LYX39,364.47 VNĐ9.38 %1,202,029,726,114.083
WLD62,803.27 VNĐ9.08 %33,601,974,420,475.234
MPL465,737.87 VNĐ8.57 %2,057,623,188,840.3,467

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM