Trang chủNgân hàngLãi suất vay ngân hàng tháng 11Ngân hàng SeABank
LÃI SUẤT VAY NGÂN HÀNG THÁNG 11
Ngân hàng *
(Cập nhật mới nhất ngày 5/11/2024)
Lãi suất cuối kỳ: %/năm
Ngân hàng | Lãi suất | Thời gian ưu đãi | Ghi chú |
---|
CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
SEABANK: Ngân Hàng TMCP Đông Nam Á
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) có trụ sở chính tại 25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội, ngân hàng SeABank được biết đến là một trong nhóm dẫn đầu các ngân hàng thương mại cổ phần lớn nhất Việt Nam về qui mô vốn điều lệ, mạng lưới hoạt động, mức độ nhận biết thương hiệu và tốc độ tăng trưởng ổn định.
Thành lập từ năm 1994, hiện nay, vốn điều lệ của ngân hàng SeABank là 12.088 tỷ đồng, tổng tài sản đạt hơn 180 nghìn tỷ đồng và một mạng lưới hoạt động trên khắp 3 miền đất nước với gần 180 chi nhánh và điểm giao dịch. Với sứ mệnh phục vụ với sự tận tâm, nhiệt huyết để mang đến cuộc sống hạnh phúc hơn và một tương lai thịnh vượng cho cộng đồng.
Ngân hàng SeABank hoạt động kinh doanh chính trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng, thực hiện các hoạt động kinh doanh theo Giấy phép do Ngân hàng Nhà nước cấp và các hoạt động kinh doanh khác phù hợp với quy định của pháp luật. Ngân hàng SeABank hướng đến mục tiêu trở thành ngân hàng bán lẻ tiêu biểu tại Việt Nam là chiến lược phát triển cốt lõi của ngân hàng SeABank trong thời gian tới. Trong chiến lược phát triển ngân hàng bán lẻ, ngân hàng SeABank sẽ tập trung đặc biệt vào khách hàng cá nhân, đồng thời phát triển mảng doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng như doanh nghiệp lớn. Các sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng SeABank được thiết kế đa dạng phù hợp với nhu cầu và năng lực tài chính của từng đối tượng và phân khúc khách hàng.
Thanh toán tại mọi điểm chấp nhận thẻ, có biểu tượng VISA trên toàn cầu. Thẻ ghi nợ giúp thanh toán dễ dàng và nhanh chóng qua internet. Miễn phí phát hành thẻ. Miễn phí thường niên năm đầu tiên. Hoàn tiền mọi giao dịch chi tiêu. Giảm giá lên đến 70% tại các đối tác của ngân hàng SeABank và tại BRG Group.
>>> Xem thêm:
Thẻ tín dụng ngân hàng SeABank được chấp nhận tại nhiều điểm giao dịch tại Việt Nam và thế giới. Gồm nhiều loại hình thẻ như: Thẻ tín dụng quốc tế SeA- Easy, SeABank Visa Platinum… Hoàn tiền mọi giao dịch thanh toán trực tuyến. Giảm giá lên đến 70% tại các đối tác của ngân hàng SeABank. Chương trình tặng gói bảo hiểm...
>>> Xem thêm:
Lãi suất gửi tiết kiệm SeaBank hấp dẫn. Lãi suất cao hơn Lãi suất tài khoản thanh toán. Tối ưu hóa lợi ích tiền nhàn rỗi trên tài khoản thanh toán. Miễn phí chuyển tiền giữa tài khoản thanh toán và tài khoản thông minh. Truy vấn số dư / chuyển tiền online trên SeANet.
>>> Xem thêm:
Nhiều hình thức vay: Vay tiêu dùng, vay tín chấp, vay thấu chi...Vay nhanh không thế chấp với lãi suất linh hoạt đáp ứng mọi nhu cầu chi tiêu nhanh chóng, thuận tiện, kỳ hạn cho vay linh hoạt...
Ngân hàng trực tuyến - SeANet, SeAMobile. Miễn hoàn toàn phí sử dụng, phí đăng ký và phí chuyển tiền trên SeANet. Lãi suất tiết kiệm hấp dẫn. Nhanh chóng, thuận tiện, an toàn. Công nghệ bảo mật cao.
Bảo hiểm nhân thọ PRU với nhiều ưu đãi hấp dẫnBảo hiểm nhân thọ PRU với nhiều ưu đãi hấp dẫn: Đảm bảo an toàn tài chính cho gia đình Khách hàng từ 100% số tiền bảo hiểm trước rủi ro tử vong/ tai nạn… Được tăng/ giảm STBH khi có sự kiện lớn mà không cần thẩm định SK. Gía trị hoàn lại ưu việt. Phí bảo hiểm thấp, Giá trị bảo vệ lớn.
Ngân hàng SeABankcó thực hiện mua bán ngoại tệ và cập nhật tỷ giá ngoại tệ thường xuyên mỗi ngày, gồm: AUD - Đô la Úc, USD- Đô la Mỹ, Euro, GBP - Bảng Anh, JPY - Yên Nhật, CNY - Nhân dân tệ, CHF - FRANCE Thụy Sỹ, DKK - KRONE Đan Mạch, CAD - Đô Canada, HKD - Đô HongKong, INR - Rupi Ấn Độ, KRW - Won Hàn Quốc, KWD - Kuwaiti Dinar, MYR - Ringgit Mã Lay, NOK - Krone Na Uy, RUB - Rúp Nga, SAR - Saudi Rial, SEK - Krone Thụy Điển, SGD - Đô Singapore, THB - Bạt Thái Lan. Để tra cứu tỷ giá mới nhất, hãy click vào tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng SeaBank để xem tỷ giá hôm nay!
Bạn có thêm xem bảng biểu phí dịch vụ ngân hàng SeaBank TẠI ĐÂY.
Thông thường, cách tính lãi suất vay của ngân hàng SeaBank sẽ được áp dụng tính theo số dư nợ ban đầu hoặc số dư nợ giảm dần.
Với cách tính lãi suất ngân hàng SeABank theo số dư nợ ban đầu, tiền lãi của mỗi kỳ trả lãi sẽ bằng nhau trong toàn bộ quá trình vay và được tính dựa theo số tiền gốc ban đầu.
Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ ban đầu hàng tháng:
Trong đó:
Ví dụ: Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. Cách tính lãi suất ngân hàng SeABank mới nhất theo số dư nợ ban đầu như sau:
Lãi suất SeaBank theo số dư nợ giảm dần sẽ được tính dựa theo số dư nợ thực tế. Mỗi tháng số dư nợ thực tế sẽ giảm dần, chính bằng số tiền gốc ban đầu trừ đi số tiền gốc khách hàng đã trả mỗi kỳ.
Công thức tính lãi suất SeABank theo dư nợ giảm dần hàng tháng:
Ví dụ: Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. Cách tính lãi suất ngân hàng SeaBank theo số dư nợ giảm dần như sau:
Như vậy:
Để hiểu hơn về chi tiết cách tính lãi suất vay ngân hàng SeaBank , hãy sử dụng công cụ tính lãi suất vay của Money24h!
Mức lãi suất vay ngân hàng SeaBank khá ổn định, ít biến động. Ở thời điểm hiện tại, mức lãi suất cho vay của ngân hàng SeaBank với mức ưu đãi chỉ từ 6.79%/năm. Riêng mức lãi suất cho vay mua nhà xã hội sẽ còn có mức hấp dẫn hơn chỉ từ 5%/năm. Lưu ý: Mức lãi suất trên có thể thay đổi tùy theo chính sách của ngân hàng SeaBank từng thời kỳ.
Có hai hình thức vay ngân hàng SeaBank là vay thế chấp và vay tín chấp. Để có thể vay ngân hàng SeaBank nhanh chóng, khách hàng cần đáp ứng các điều kiện vay ngân hàng như sau:
Để được thực hiện thủ tục vay tín chấp, vay thế chấp sổ đỏ, tài sản đặc biệt tại ngân hàng SeaBank sớm nhất, bạn cần nắm rõ quy trình như sau:
Bước 1: Nhân viên Ngân hàng SeaBank xác định thông tin và nhu cầu của khách hàng.
Bước 2: Nhân viên tư vấn về hồ sơ, thủ tục vay.
Bước 3: Ngân hàng tiến hành thẩm định tài sản thế chấp.
Bước 4: Sau khi thẩm định xong, nếu khách hàng đảm bảo điều kiện vay ngân hàng sẽ được duyệt cho vay.
Bước 5: Ngân hàng ra quyết định và duyệt giải ngân cho vay.
Hiện nay, hầu hết các ngân hàng đều e ngại và hạn chế cho vay thế chấp hay tín chấp khi khách hàng có nợ xấu. Tuy nhiên, ở một số ngân hàng, nếu bạn nằm trong nhóm dư nợ chuẩn - khoản nợ trả chậm dưới 10 ngày thì có thể vay được ngân hàng.
Vay thế chấp ngân hàng SeABank sẽ được giải ngân chậm nhất là 3 ngày làm việc. Tùy theo, hồ sơ cung cấp đầy đủ và đạt điều kiện vay sẽ được giải ngân sớm. Nếu không đủ hồ sơ thì giải ngân rất chậm.
Theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, không quy định khách hàng phải mua bảo hiểm liên quan đến khoản vay. Như vậy, việc mua bảo hiểm khoản vay không có bắt buộc và là sự thỏa thuận trên cơ sở tự nguyện của các bên. Trên thực tế, bảo hiểm khoản vay chính là bảo hiểm nhân thọ hoàn toàn có lợi cho khách hàng. Trường hợp người vay gặp tai nạn, nguy hiểm đến tính mạng thì người nhà của người vay sẽ không phải lo về khoản vay mà bên bảo hiểm sẽ trả nợ thay. Đối với tổ chức tín dụng cho vay, khi đã có bảo hiểm khoản vay đảm bảo khả năng chi trả sẽ yên tâm và duyệt cho vay sớm hơn.
Bảo hiểm khoản vay tín chấp ngân hàng SeABank được trả lại khi:
Tùy theo từng ngân hàng quy định, mức phí bảo hiểm khoản vay ngân hàng SeaBank sẽ từ 3-6% giá trị khoản vay (theo chính sách từng thời kỳ). Hoặc mức phí bảo hiểm khoản vay sẽ có giá trị tùy theo các gói bảo hiểm mà bạn mua.
Khi vay tín chấp ngân hàng SeABank nếu không trả đúng hạn, bạn sẽ bị phạt tính thêm lãi chậm trả. Nếu không chi trả đầy đủ cả tiền gốc, lãi suất và lãi phạt chậm thì bạn sẽ bị xét xử chiếm đoạt tài sản theo Bộ luật hình sự năm 2015.
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Đơn vị
Tiền Ảo | Giá (VND) | %(24H) | Vốn hóa |
KALM | 621.23 VNĐ | 13.83 % | 5,311,540,575.076,885 |
REP | 7,449.13 VNĐ | 13.65 % | 81,940,429,753.05,626 |
GBYTE | 175,638.03 VNĐ | 11.44 % | 152,672,725,842.15,628 |
TRIAS | 89,788.35 VNĐ | 8.84 % | 0 |
MULTI | 3,842.8 VNĐ | 6.73 % | 55,878,549,131.9,173 |
LYXe | 38,176.4 VNĐ | 6.5 % | 0 |
LYX | 37,150.15 VNĐ | 6.17 % | 1,134,413,468,360.8,708 |
AMPL | 30,584.41 VNĐ | 4.4 % | 864,758,591,631.538 |
YFII | 8,421,756.43 VNĐ | 4.04 % | 325,046,111,102.26,483 |
XRT | 69,894.21 VNĐ | 3.6 % | 116,735,624,817.25,356 |
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM