Trang chủNgân hàngLãi suất vay ngân hàng tháng 2Ngân hàng ABBank
LÃI SUẤT VAY NGÂN HÀNG THÁNG 2
Ngân hàng *
(Cập nhật mới nhất ngày 13/2/2025)
Lãi suất cuối kỳ: %/năm
Ngân hàng | Lãi suất | Thời gian ưu đãi | Ghi chú |
---|
CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
ABBANK: Ngân Hàng TMCP An Bình
· Tên đầy đủ: ABBANK: NGÂN HÀNG TMCP AN BÌNH
· Tên viết tắt: ABBANK
· Trụ sở chính: Số 36 Hoàng Cầu, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội
· Hotline: (84-24) 37 612 888
· Số Fax: (84- 24) 35 190 416
· Website: abbank.vn
Ngân hàng TMCP An Bình (ABBANK) được thành lập ngày 13/05/1993, với tầm nhìn trở thành một trong những Ngân hàng TMCP hàng đầu Việt Nam tập trung vào lĩnh vực bán lẻ.
Theo đuổi chiến lược hoạt động gắn với hiệu quả và bền vững cùng phương châm “lấy sự hài lòng của khách hàng làm trọng tâm trong mọi hoạt động kinh doanh”, trong suốt chặng đường 27 năm phát triển, ABBANK luôn được đánh giá là một Ngân hàng uy tín, là người đồng hành tận tâm, đáng tin cậy của các Khách hàng, Đối tác và Nhà đầu tư.
Kể từ khi thành lập vào năm 1993 cho đến nay, ABBank đã đạt được những thành tựu lớn như
ABBANK chú trọng công tác nâng cao chất lượng dịch vụ với đội ngũ nhân sự chuyên nghiệp, tận tâm; phát triển các sản phẩm dịch vụ giải pháp tài chính tiện ích, hiệu quả và linh hoạt; nâng cấp cơ sở vật chất và mở rộng mạng lưới điểm giao dịch rộng khắp trên toàn quốc. Tất cả nỗ lực này nhằm tạo ra giá trị gia tăng cùng những trải nghiệm dịch vụ tài chính vượt trội cho khách hàng khi giao dịch với ABBANK.
gồm thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế. Giao dịch tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có logo MSB/Visa/MasterCard trên toàn cầu. Rút tiền mặt tại ATM tối đa lên đến 50.000.000 VNĐ/ngày. Hưởng lãi suất không kỳ hạn theo quy định. Công nghệ thẻ chip contactless với nhiều ưu điểm vượt trội.
>>> Xem thêm:
Chấp nhận tại nhiều điểm giao dịch tại Việt Nam và thế giới.Hoàn tiền lên đến 5% cho các giao dịch chi tiêu mua sắm. Chi tiêu tối đa 300.000.000VND/ngày. Công nghệ 3D-Secure bảo mật nhất trên thị trường.
>>> Xem thêm:
Gửi tiết kiệm ABBANK lãi suất cao. Kỳ hạn gửi đa dạng. Được sử dụng để xác nhận khả năng tài chính cho bản thân hoặc thân nhân đi du lịch, học tập… ở nước ngoài. Được chuyển nhượng, cầm cố… sổ tiết kiệm để vay vốn tại ABBank với lãi suất ưu đãi. Gửi và rút tiền tại bất cứ phòng giao dịch nào của ABBank.
>>> Xem thêm:
Nhiều hình thức vay: Vay tiêu dùng, vay tín chấp, vay thấu chi...Vay nhanh không thế chấp với lãi suất linh hoạt đáp ứng mọi nhu cầu chi tiêu nhanh chóng, thuận tiện, kỳ hạn cho vay linh hoạt...
Dịch vụ AB Ditizen tra cứu thông tin tài khoản, truy vấn giao dịch tài khoản thanh toán, quản lý tài khoản thụ hưởng. Tra cứu tài khoản ngân hàng, chuyển khoản nội bộ, chuyển khoản khác ngân hàng, mở tài khoản tiết kiệm, thanh toán online...
ABBank có các loại hình bảo hiểm nhân thọ liên kết với FWD
Ngân hàng ABBANK có thực hiện mua bán ngoại tệ và cập nhật tỷ giá ngoại tệ thường xuyên mỗi ngày, gồm: AUD - Đô la Úc, USD- Đô la Mỹ, Euro, GBP - Bảng Anh, JPY - Yên Nhật, CNY - Nhân dân tệ, CHF - FRANCE Thụy Sỹ, DKK - KRONE Đan Mạch, CAD - Đô Canada, HKD - Đô HongKong, INR - Rupi Ấn Độ, KRW - Won Hàn Quốc, KWD - Kuwaiti Dinar, MYR - Ringgit Mã Lay, NOK - Krone Na Uy, RUB - Rúp Nga, SAR - Saudi Rial, SEK - Krone Thụy Điển, SGD - Đô Singapore, THB - Bạt Thái Lan.
Để tra cứu tỷ giá mới nhất, hãy click vào tỷ giá ngoại tệ ABBANK để xem tỷ giá hôm nay!
Bạn có thêm xem bảng biểu phí dịch vụ ngân hàng ABBANK TẠI ĐÂY.
Thông thường, cách tính lãi suất vay của ngân hàng ABBANK sẽ được áp dụng tính theo số dư nợ ban đầu hoặc số dư nợ giảm dần.
Với cách tính lãi suất ngân hàng theo số dư nợ ban đầu, tiền lãi của mỗi kỳ trả lãi sẽ bằng nhau trong toàn bộ quá trình vay và được tính dựa theo số tiền gốc ban đầu.
Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ ban đầu hàng tháng:
Số tiền phải trả hàng tháng = Số tiền gốc phải trả mỗi tháng + Số tiền lãi phải trả hàng tháng
Trong đó:
Số tiền gốc phải trả mỗi tháng = Số tiền vay / Kỳ hạn vay
Số tiền lãi phải trả = Số tiền vay x lãi suất tháng
Ví dụ:
Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. cách tính lãi suất ngân hàng ABBANK theo số dư nợ ban đầu như sau:
Số tiền gốc phải trả mỗi tháng = 120.000.000/12= 10.000.000 đồng
Số tiền lãi phải trả = 120.000.000 x 12%/12 = 1.200.000 đồng
Số tiền phải trả hàng tháng = 10.000.000 + 1.200.000 = 11.200.000 đồng
Lãi suất ABBANK theo số dư nợ giảm dần sẽ được tính dựa theo số dư nợ thực tế. Mỗi tháng số dư nợ thực tế sẽ giảm dần, chính bằng số tiền gốc ban đầu trừ đi số tiền gốc khách hàng đã trả mỗi kỳ.
Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ giảm dần hàng tháng:
- Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay
Ví dụ:
Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. cách tính lãi suất ngân hàng ABBANK theo số dư nợ giảm dần như sau:
Tiền gốc hàng tháng = 120.000.000/12 = 10.000.000 đồng
Tiền lãi tháng đầu = 120.000.000 x 12%/12 = 1.200.000 đồng
Tiền lãi tháng tiếp theo = (120.000.000 - 10.000.000) x 12%/12 = 1.100.000 đồng
Như vậy:
Số tiền phải trả tháng đầu = 10.000.000 + 1.200.000 = 11.200.000 đồng
Số Số tiền phải trả tháng thứ 2 = 10.000.000 + 1.100.000 = 11.100.000 đồng
Để hiểu hơn về chi tiết cách tính lãi suất vay ngân hàng ABBANK , hãy sử dụng công cụ tính lãi suất vay của Money24h!
Mức lãi suất vay ngân hàng ABBANK khá ổn định, ít biến động. Ở thời điểm hiện tại, mức lãi suất cho vay của ABBANK với mức ưu đãi chỉ từ 6.79%/năm. Riêng mức lãi suất cho vay mua nhà xã hội sẽ còn có mức hấp dẫn hơn chỉ từ 5%/năm.
Lưu ý: Mức lãi suất trên có thể thay đổi tùy theo chính sách của ngân hàng ABBANK từng thời kỳ.
Có hai hình thức vay ngân hàng ABBANK là vay thế chấp và vay tín chấp. Để có thể vay ngân hàng ABBANK nhanh chóng, khách hàng cần đáp ứng các điều kiện vay ngân hàng như sau:
Để được thực hiện thủ tục vay tín chấp, vay thế chấp sổ đỏ, tài sản đặc biệt tại ngân hàng ABBANK sớm nhất, bạn cần nắm rõ quy trình như sau:
Bước 1: Nhân viên ABBANK xác định thông tin và nhu cầu của khách hàng
Bước 2: Nhân viên tư vấn về hồ sơ, thủ tục vay
Bước 3: Ngân hàng tiến hành thẩm định tài sản thế chấp
Bước 4: Sau khi thẩm định xong, nếu khách hàng đảm bảo điều kiện vay ngân hàng sẽ được duyệt cho vay.
Bước 5: Ngân hàng ra quyết định và duyệt giải ngân cho vay.
Hiện nay, hầu hết các ngân hàng đều e ngại và hạn chế cho vay thế chấp hay tín chấp khi khách hàng có nợ xấu. Tuy nhiên, ở một số ngân hàng, nếu bạn nằm trong nhóm dư nợ chuẩn - khoản nợ trả chậm dưới 10 ngày thì có thể vay được ngân hàng.
Vay thế chấp ABBANK sẽ được giải ngân chậm nhất là 3 ngày làm việc. Tùy theo, hồ sơ cung cấp đầy đủ và đạt điều kiện vay sẽ được giải ngân sớm. Nếu không đủ hồ sơ thì giải ngân rất chậm.
Theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, không quy định khách hàng phải mua bảo hiểm liên quan đến khoản vay. Như vậy, việc mua bảo hiểm khoản vay không có bắt buộc và là sự thỏa thuận trên cơ sở tự nguyện của các bên.
Trên thực tế, bảo hiểm khoản vay chính là bảo hiểm nhân thọ hoàn toàn có lợi cho khách hàng. Trường hợp người vay gặp tai nạn, nguy hiểm đến tính mạng thì người nhà của người vay sẽ không phải lo về khoản vay mà bên bảo hiểm sẽ trả nợ thay. Đối với tổ chức tín dụng cho vay, khi đã có bảo hiểm khoản vay đảm bảo khả năng chi trả sẽ yên tâm và duyệt cho vay sớm hơn.
Bảo hiểm khoản vay tín chấp ABBANK được trả lại khi:
Tùy theo từng ngân hàng quy định, mức phí bảo hiểm khoản vay ngân hàng ABBANK sẽ từ 3-6% giá trị khoản vay (theo chính sách từng thời kỳ). Hoặc mức phí bảo hiểm khoản vay sẽ có giá trị tùy theo các gói bảo hiểm mà bạn mua.
Khi vay tín chấp ABBANK nếu không trả đúng hạn, bạn sẽ bị phạt tính thêm lãi chậm trả. Nếu không chi trả đầy đủ cả tiền gốc, lãi suất và lãi phạt chậm thì bạn sẽ bị xét xử chiếm đoạt tài sản theo Bộ luật hình sự năm 2015.
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Đơn vị
Tiền Ảo | Giá (VND) | %(24H) | Vốn hóa |
NYE | 26,595 VNĐ | 570.55 % | 0 |
CAKE | 78,452.49 VNĐ | 60.84 % | 22,867,317,808,613.87 |
XVS | 225,091.11 VNĐ | 44.25 % | 3,721,010,900,434.4,194 |
VERI | 1,170,642.38 VNĐ | 33.73 % | 0 |
WAVES | 47,411.62 VNĐ | 29.74 % | 5,545,645,663,266.607 |
HOOK | 6,093.79 VNĐ | 24.25 % | 1,353,321,505,420.3,691 |
SFI | 586,541.55 VNĐ | 21.09 % | 53,623,675,155.29,829 |
ZEN | 393,051.98 VNĐ | 18.71 % | 6,234,403,858,667.238 |
DEGO | 51,308.81 VNĐ | 17.86 % | 1,077,342,031,729.1,218 |
RUNE | 39,450.71 VNĐ | 15.13 % | 13,887,446,932,413.14 |
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM