Trang chủNgân hàngLãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng tháng 12Ngân hàng Vietbank
LÃI SUẤT GỬI TIẾT KIỆM NGÂN HÀNG THÁNG 12
Ngân hàng *
(Cập nhật mới nhất ngày 11/12/2024)
Lãi suất cuối kỳ: %/năm
Ngân hàng | Kỳ hạn gửi tiết kiệm (Tháng) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 1 Tháng | 3 Tháng | 6 Tháng | 9 Tháng | 12 Tháng | 13 Tháng | 18 Tháng | 24 Tháng |
Thời gian | Kỳ hạn gửi tiết kiệm (Tháng) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 1 Tháng | 3 Tháng | 6 Tháng | 9 Tháng | 12 Tháng | 13 Tháng | 18 Tháng | 24 Tháng | |
11/2023 | - | 3.9% | 4% | 5.7% | 5.9% | 6.2% | - | 6.5% | 6.5% |
10/2023 | - | 3.9% | 4% | 5.7% | 5.9% | 6.2% | - | 6.5% | 6.5% |
09/2023 | - | 3.9% | 4% | 5.7% | 5.9% | 6.2% | - | 6.5% | 6.5% |
08/2023 | - | 3.9% | 4% | 5.7% | 5.9% | 6.2% | - | 6.5% | 6.5% |
07/2023 | - | 3.9% | 4% | 5.7% | 5.9% | 6.2% | - | 6.5% | 6.5% |
06/2023 | - | 3.9% | 4% | 5.7% | 5.9% | 6.2% | - | 6.5% | 6.5% |
04/2023 | - | 3.9% | 4% | 5.7% | 5.9% | 6.2% | - | 6.5% | 6.5% |
03/2023 | - | 3.9% | 4% | 5.7% | 5.9% | 6.2% | - | 6.5% | 6.5% |
02/2023 | - | 3.9% | 4% | 5.7% | 5.9% | 6.2% | - | 6.5% | 6.5% |
01/2023 | - | 3.9% | 4% | 5.7% | 5.9% | 6.5% | - | 6.5% | (*) K |
12/2022 | - | 3.9% | 4% | 5.7% | 5.9% | 6.2% | - | 6.5% | 6.5% |
TOP 6 Lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay được quan tâm nhất
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank cao nhất: 5.30%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
0.20
1 Tháng
3.00
3 Tháng
3.30
6 Tháng
4.30
9 Tháng
4.30
12 Tháng
5.30
13 Tháng
5.30
18 Tháng
5.30
24 Tháng
5.30
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank cao nhất: 5.50%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
0.10
1 Tháng
3.00
3 Tháng
3.50
6 Tháng
4.50
9 Tháng
4.50
12 Tháng
5.50
13 Tháng
5.50
18 Tháng
5.50
24 Tháng
5.50
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV cao nhất: 5.3%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
0.1
1 Tháng
3
3 Tháng
3.3
6 Tháng
4.3
9 Tháng
4.3
12 Tháng
5.3
13 Tháng
5.3
18 Tháng
5.3
24 Tháng
5.3
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank cao nhất: 5%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
0.10
1 Tháng
2.60
3 Tháng
2.90
6 Tháng
3.90
9 Tháng
3.90
12 Tháng
5
13 Tháng
-
18 Tháng
-
24 Tháng
5
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank cao nhất: 6.95%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
-
1 Tháng
3.10
3 Tháng
3.40
6 Tháng
4.80
9 Tháng
4.90
12 Tháng
5.60
13 Tháng
6.95
18 Tháng
6.00
24 Tháng
6.20
CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
VietBank – Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thương Tín
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thương Tín (VietBank) được thành lập từ năm 2007. VietBank đã kiên trì với mục tiêu phát triển bền vững, phù hợp với nội lực để phục vụ khách hàng, đóng góp cho cộng đồng xã hội và tạo việc làm cho người lao động trong suốt quá trình hoạt động, VietBank của hiện tại đang tập trung đầu tư lớn cho các dự án công nghệ thông tin; con người để xây dựng nền tảng phục vụ cho chiến lược phát triển lâu dài.
Từ năm 2007 cho đến nay ngân hàng VietBank đã đạt được rất nhiều thành tựu nổi bật: Tăng vốn điều lệ lên 3249 tỷ đồng, hệ thống mạng lưới gần 100 điểm giao dịch trên toàn quốc. Vinh dự nhận giải thưởng thương hiệu mạnh Việt Nam.
VPBank hoạt động kinh doanh chính trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng, thực hiện các hoạt động kinh doanh theo Giấy phép do Ngân hàng Nhà nước cấp và các hoạt động kinh doanh khác phù hợp với quy định của pháp luật.
Thẻ tín dụng VietBank bao gồm các chứng năng tuyệt vời như: Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi lên tới 55 ngày. Thẻ tín dụng VietBank bao gồm các chứng năng tuyệt vời như: Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi lên tới 55 ngày, thanh toán tiện lợi qua Internet, ứng dụng di động, ví điện tử, trả góp qua thẻ tín dụng lãi suất 0% tại các đối tác liên kết với VietBank cùng với bảo mật công nghệ cao.
>>> Xem thêm:
Thẻ ghi nợ VietBank bao gồm thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế. Miễn phí mở tài khoản và đăng ký dịch vụ. Không yêu cầu số dư tiền gửi tối thiểu và số dư trung bình tháng. Miễn phí phát hành Thẻ Ghi nợ dùng cho giao dịch thanh toán quốc tế. Phương thức giao dịch đa dạng: Internet Banking, Mobile Banking, mạng lưới ATM...
Lãi suất gửi tiết kiệm VietBank hấp dẫn, thủ tục đơn giản, nhanh chóng, loại tiền và kỳ hạn gửi phong phú, gửi và rút dễ dàng tại bất kỳ điểm giao dịch của VietBank trên toàn quốc. Với các sản phẩm Tiền gửi và Tiết kiệm trả lãi trước, bạn sẽ được lĩnh trước tiền lãi ngay từ thời điểm gửi tiền.
>>> Xem thêm:
Đáp ứng nhu cầu vốn đột xuất trước khi tiền gửi tiết kiệm của bạn đến hạn, phương thức trả nợ linh hoạt, lãi suất cạnh tranh, thủ tục đơn giản, nhanh gọn, thời gian phê duyệt nhanh chóng.
Miễn phí đăng ký dịch vụ. Giao dịch tiền mọi lúc mọi nơi. Tải miễn phí bảng sao kê. Kiểm tra tài khoản ngân hàng dễ dàng. Chuyển tiền an toàn và tiện lợi. Dễ dàng đăng ký khoản vay. Dịch Vụ Nhận Diện Sinh Trắc.
VietBank hợp tác cùng PRUDENTIALGồm nhiều tiện ích về bảo vệ, bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm nhân thọ.
Ngân hàng VietBank có thực hiện mua bán ngoại tệ và cập nhật tỷ giá ngoại tệ thường xuyên mỗi ngày, gồm: AUD - Đô la Úc, USD- Đô la Mỹ, Euro, GBP - Bảng Anh, JPY - Yên Nhật, CNY - Nhân dân tệ, CHF - FRANCE Thụy Sỹ, DKK - KRONE Đan Mạch, CAD - Đô Canada, HKD - Đô HongKong, INR - Rupi Ấn Độ, KRW - Won Hàn Quốc, KWD - Kuwaiti Dinar, MYR - Ringgit Mã Lay, NOK - Krone Na Uy, RUB - Rúp Nga, SAR - Saudi Rial, SEK - Krone Thụy Điển, SGD - Đô Singapore, THB - Bạt Thái Lan.
Để tra cứu tỷ giá mới nhất, hãy click vào tỷ giá ngoại tệ VietBank để xem tỷ giá hôm nay!
Bạn có thêm xem bảng biểu phí dịch vụ ngân hàng VietBank TẠI ĐÂY.
Thông thường, cách tính lãi suất vay của ngân hàng VietBank sẽ được áp dụng tính theo số dư nợ ban đầu hoặc số dư nợ giảm dần.
Với cách tính lãi suất ngân hàng VietBank theo số dư nợ ban đầu, tiền lãi của mỗi kỳ trả lãi sẽ bằng nhau trong toàn bộ quá trình vay và được tính dựa theo số tiền gốc ban đầu.
Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ ban đầu hàng tháng:
Trong đó:
Ví dụ: Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. Cách tính lãi suất ngân hàng VietBank theo số dư nợ ban đầu như sau:
Lãi suất VietBank theo số dư nợ giảm dần sẽ được tính dựa theo số dư nợ thực tế. Mỗi tháng số dư nợ thực tế sẽ giảm dần, chính bằng số tiền gốc ban đầu trừ đi số tiền gốc khách hàng đã trả mỗi kỳ.
Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ giảm dần hàng tháng:
Ví dụ: Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. Cách tính lãi suất ngân hàng VietBank theo số dư nợ giảm dần như sau:
Như vậy:
Để hiểu hơn về chi tiết cách tính lãi suất ngân hàng VietBank , hãy sử dụng công cụ tính lãi suất vay của Money24h!
Mức lãi suất vay ngân hàng VietBank khá ổn định, ít biến động. Ở thời điểm hiện tại, mức lãi suất VietBank có mức ưu đãi chỉ từ 6.79%/năm. Riêng mức lãi suất cho vay mua nhà xã hội sẽ còn có mức hấp dẫn hơn chỉ từ 5%/năm. Lưu ý: Mức lãi suất trên có thể thay đổi tùy theo chính sách của ngân hàng VietBank từng thời kỳ.
Có hai hình thức vay ngân hàng VietBank là vay thế chấp và vay tín chấp. Để có thể vay ngân hàng VietBank nhanh chóng, khách hàng cần đáp ứng các điều kiện vay ngân hàng như sau:
Để được thực hiện thủ tục vay tín chấp, vay thế chấp sổ đỏ, tài sản đặc biệt tại ngân hàng VietBank sớm nhất, bạn cần nắm rõ quy trình như sau:
Bước 1: Nhân viên VietBank xác định thông tin và nhu cầu của khách hàng
Bước 2: Nhân viên tư vấn về hồ sơ, thủ tục vay
Bước 3: Ngân hàng tiến hành thẩm định tài sản thế chấp
Bước 4: Sau khi thẩm định xong, nếu khách hàng đảm bảo điều kiện vay ngân hàng sẽ được duyệt cho vay.
Bước 5: Ngân hàng ra quyết định và duyệt giải ngân cho vay.
Hiện nay, hầu hết các ngân hàng đều e ngại và hạn chế cho vay thế chấp hay tín chấp khi khách hàng có nợ xấu. Tuy nhiên, ở một số ngân hàng, nếu bạn nằm trong nhóm dư nợ chuẩn - khoản nợ trả chậm dưới 10 ngày thì có thể vay được ngân hàng.
Vay thế chấp VietBank sẽ được giải ngân chậm nhất là 3 ngày làm việc. Tùy theo, hồ sơ cung cấp đầy đủ và đạt điều kiện vay sẽ được giải ngân sớm. Nếu không đủ hồ sơ thì giải ngân rất chậm.
Theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, không quy định khách hàng phải mua bảo hiểm liên quan đến khoản vay. Như vậy, việc mua bảo hiểm khoản vay không có bắt buộc và là sự thỏa thuận trên cơ sở tự nguyện của các bên. Trên thực tế, bảo hiểm khoản vay chính là bảo hiểm nhân thọ hoàn toàn có lợi cho khách hàng. Trường hợp người vay gặp tai nạn, nguy hiểm đến tính mạng thì người nhà của người vay sẽ không phải lo về khoản vay mà bên bảo hiểm sẽ trả nợ thay. Đối với tổ chức tín dụng cho vay, khi đã có bảo hiểm khoản vay đảm bảo khả năng chi trả sẽ yên tâm và duyệt cho vay sớm hơn.
Bảo hiểm khoản vay tín chấp VietBank được trả lại khi:
Tùy theo từng ngân hàng quy định, mức phí bảo hiểm khoản vay ngân hàng VietBank sẽ từ 3-6% giá trị khoản vay (theo chính sách từng thời kỳ). Hoặc mức phí bảo hiểm khoản vay sẽ có giá trị tùy theo các gói bảo hiểm mà bạn mua.
Khi vay tín chấp VietBank nếu không trả đúng hạn, bạn sẽ bị phạt tính thêm lãi chậm trả. Nếu không chi trả đầy đủ cả tiền gốc, lãi suất và lãi phạt chậm thì bạn sẽ bị xét xử chiếm đoạt tài sản theo Bộ luật hình sự năm 2015.
Mức lãi suất ngân hàng VietBank mới nhất hiện nay được đánh giá là phù hợp và mang tính cạnh tranh so với các ngân hàng trên thị trường. Mức lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VietBank luôn ở mức khá cao so với các ngân hàng khác nhằm mang lại lợi nhuận tối đa cho khách hàng khi thực hiện gửi tiết kiệm tại ngân hàng. Còn mức lãi suất vay ngân hàng Vietbank được đánh giá là phù hợp, giúp giảm áp lực tài chính cho khách hàng khi vay tiền tại ngân hàng. Mức lãi suất ngân hàng VietBank luôn khá cạnh tranh so với nhiều ngân hàng khác trên thị trường như lãi suất ngân hàng EximBank, lãi suất ngân hàng OceanBank, lãi suất ngân hàng PVcomBank, lãi suất ngân hàng SeABank, lãi suất ngân hàng TPBank, lãi suất ngân hàng VietABank,...
Lãi suất ngân hàng cao nhất là lãi suất ngân hàng GPBank - 10%/năm, lãi suất ngân hàng Sacombank - 9,3%/năm, lãi suất ngân hàng Nam A Bank - 8,9%/năm, lãi suất ngân hàng NCB - 8,95%/năm,...
So với tháng 1/2023, lãi suất ngân hàng Vietcombank đã tăng cao từ 0,8%-1%. Cụ thể: tiền gửi có kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng có lãi suất là 4,9%/năm, tiền gửi có kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là 5,4%/năm, tiền gửi có kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng có lãi suất là 6%/năm.
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Đơn vị
Tiền Ảo | Giá (VND) | %(24H) | Vốn hóa |
VERI | 526,571.79 VNĐ | 47.71 % | 0 |
HT | 27,435.26 VNĐ | 44.01 % | 4,450,928,032,340.884 |
IBFK | 3,801.81 VNĐ | 16.59 % | 4,264,605,055.724,351 |
DUST | 3,882.47 VNĐ | 15.85 % | 74,325,784,335.47,612 |
BOND | 29,349.01 VNĐ | 13.06 % | 232,158,340,176.12,057 |
DEGO | 79,938.01 VNĐ | 12.91 % | 1,678,475,394,952.3,896 |
TOMI | 625.95 VNĐ | 12.17 % | 395,683,814,724.8,098 |
HNT | 203,100.6 VNĐ | 11.21 % | 35,457,140,928,664.07 |
XMR | 4,663,685.17 VNĐ | 10.06 % | 86,029,806,787,900.12 |
DASH | 1,166,968.95 VNĐ | 9.77 % | 14,077,905,370,015.31 |
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM