Trang chủNgân hàngLãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng tháng 11Ngân hàng VietABank
LÃI SUẤT GỬI TIẾT KIỆM NGÂN HÀNG THÁNG 11
Ngân hàng *
(Cập nhật mới nhất ngày 4/11/2024)
Lãi suất cuối kỳ: %/năm
Ngân hàng | Kỳ hạn gửi tiết kiệm (Tháng) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 1 Tháng | 3 Tháng | 6 Tháng | 9 Tháng | 12 Tháng | 13 Tháng | 18 Tháng | 24 Tháng |
Thời gian | Kỳ hạn gửi tiết kiệm (Tháng) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 1 Tháng | 3 Tháng | 6 Tháng | 9 Tháng | 12 Tháng | 13 Tháng | 18 Tháng | 24 Tháng | |
11/2023 | - | 4.3% | 4.3% | 5.4% | 5.4% | 5.8% | - | - | - |
10/2023 | - | 4.5% | 4.5% | 5.9% | 5.9% | 6.2% | - | - | - |
09/2023 | - | 4.5% | 4.5% | 6.5% | 6.5% | 6.6% | - | - | - |
08/2023 | - | 4.5% | 4.5% | 6.5% | 6.5% | 6.6% | - | - | - |
07/2023 | - | 4.5% | 4.5% | 6.9% | 7% | 7.3% | - | - | - |
06/2023 | - | 4.5% | 4.5% | 6.9% | 7% | 7.3% | - | - | - |
05/2023 | - | 5% | 5% | 7.4% | 7.5% | 7.8% | - | - | - |
03/2023 | - | 6% | 6% | 7.8% | 7.9% | 8.2% | - | - | - |
02/2023 | - | 6% | 6% | 8.6% | 8.7% | 9% | - | - | - |
01/2023 | - | 6% | 6% | 8.6% | 8.7% | 9% | - | - | - |
12/2022 | - | 6% | 6% | 7.9% | 8% | 8.3% | - | - | - |
TOP 6 Lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay được quan tâm nhất
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank cao nhất: 5.30%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
0.20
1 Tháng
3.00
3 Tháng
3.30
6 Tháng
4.30
9 Tháng
4.30
12 Tháng
5.30
13 Tháng
5.30
18 Tháng
5.30
24 Tháng
5.30
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank cao nhất: 5.50%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
0.10
1 Tháng
3.00
3 Tháng
3.50
6 Tháng
4.50
9 Tháng
4.50
12 Tháng
5.50
13 Tháng
5.50
18 Tháng
5.50
24 Tháng
5.50
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV cao nhất: 5.3%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
0.1
1 Tháng
3
3 Tháng
3.3
6 Tháng
4.3
9 Tháng
4.3
12 Tháng
5.3
13 Tháng
5.3
18 Tháng
5.3
24 Tháng
5.3
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank cao nhất: 5%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
0.10
1 Tháng
2.60
3 Tháng
2.90
6 Tháng
3.90
9 Tháng
3.90
12 Tháng
5
13 Tháng
-
18 Tháng
-
24 Tháng
5
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank cao nhất: 6.95%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
-
1 Tháng
3.10
3 Tháng
3.40
6 Tháng
4.80
9 Tháng
4.90
12 Tháng
5.60
13 Tháng
6.95
18 Tháng
6.00
24 Tháng
6.20
CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
VIETABANK: Ngân Hàng TMCP Việt Á
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Á (VietABank) là một trong những ngân hàng trẻ tại Việt Nam. Được thành lập vào ngày 04/07/2003 trên cơ sở hợp nhất hai tổ chức tín dụng đã hoạt động lâu năm trên thị trường tiền tệ, tài chính Việt Nam: Công ty tài chính cổ phần Sài Gòn và Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Đà Nẵng.
VietABank chính thức được thành lập vào năm 2003 trên cơ sở hợp nhất hai tổ chức tài chính hoạt động lâu năm trên thị trường: Công ty Cổ Phần Tài Chính Sài Gòn và Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Nông Thôn Đà Nẵng, đồng thời tăng vốn điều lệ từ 71 tỷ đồng lên 115 tỷ đồng.
Trải qua 15 năm hoạt động, VietABank đã và đang từng bước xây dựng và phát triển vững mạnh, đạt nhiều thành tựu và dần khẳng định vị thế là đơn vị tài chính tiên phong. Với phương châm “Đồng hành cùng khát vọng”, VietABank không chỉ là điểm tựa an toàn cho khách hàng cá nhân mà còn sát cánh với các doanh nghiệp trong sự nghiệp phát triển kinh tế Việt Nam.
VietABank hoạt động kinh doanh chính trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng, thực hiện các hoạt động kinh doanh theo Giấy phép do Ngân hàng Nhà nước cấp và các hoạt động kinh doanh khác phù hợp với quy định của pháp luật nhằm thúc đẩy các hoạt động thương mại trong nước và ngoài nước.
Hiện nay, VietABank đang triển khai nhiều sản phẩm dịch vụ ưu đãi như: Tài khoản ký quỹ dành cho các doanh nghiệp, Gói cho vay ưu đãi 1.000 tỷ, Chương trình gắn kết phát triển dành cho Hội viên Hội Doanh Nhân Trẻ Việt Nam,…Đặc biệt, VietABank luôn nỗ lực hoàn thiện và phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử nhằm tiện lợi hóa giao dịch khách hàng với mức độ an toàn và bảo mật cao nhất.
Sản phẩm tài chính của ngân hàng VietABank
Thẻ ghi nợ nội địa được kết nối với tài khoản tiền gửi VND của khách hàng tại VietABank,cho phép khách hàng sử dụng tiền trong tài khoản để giao dịch mọi lúc mọi nơi thông qua dịch vụ Internet Banking, tại ATM/POS của VietABank và ATM/POS có logo NAPAS trên toàn quốc.
>>> Xem thêm:
Thẻ tín dụng quốc tế VietABank Visa bao gồm 2 hạng (Hạng Chuẩn - Classic và Hạng Bạch Kim – Platinum), được VietABank phát hành cho khách hàng sử dụng để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc rút tiền mặt với tính năng “Chi tiêu trước, trả tiền sau”. Hết sức tiện lợi và an toàn khi Quý khách hoặc thân nhân thường xuyên đi công tác nước ngoài, du lịch hoặc du học do có thể chi tiêu mà không phải mang theo nhiều tiền mặt.
>>> Xem thêm:
Kỳ hạn gửi tiền đa dạng phù hợp với nhu cầu khách hàng. Phương thức lĩnh lãi linh hoạt như lĩnh lãi trước, lĩnh lãi định kỳ, lĩnh lãi cuối kỳ. Được ủy quyền, chuyển quyền sở hữu tiền gửi có kỳ hạn. Được cầm cố Hợp đồng tiền gửi để vay vốn. Tài khoản của quý khách hàng được đảm bảo bí mật và an toàn tại VietABank.
>>> Xem thêm:
Nhiều hình thức vay: Vay sản xuất, vay mua nhà, vay mua bất động sản… Thủ tục vay vốn đơn giản, phê duyệt cho vay nhanh chóng. Phương thức giải ngân linh hoạt một lần hoặc nhiều lần.
Trải nghiệm ứng dụng Mobile Banking giúp cho khách hàng thực hiện giao dịch ngân hàng hết sức đơn giản, vào bất kỳ lúc nào và tại bất cứ nơi đâu. Khách hàng chỉ cần sử dụng điện thoại di động thông minh có kết nối internet (3G, GPRS, wifi) là có thể sử dụng được dịch vụ. Quản lý tài khoản tiện lợi cùng Internet Banking.
Nhiều loại hình bảo hiểm: Bảo hiểm phi nhân thọ, ô tô, xe máy, căn hộ, bảo hiểm sức khỏe...
Ngân hàng VietABank có thực hiện mua bán ngoại tệ và cập nhật tỷ giá ngoại tệ thường xuyên mỗi ngày, gồm: AUD - Đô la Úc, USD- Đô la Mỹ, Euro, GBP - Bảng Anh, JPY - Yên Nhật, CNY - Nhân dân tệ, CHF - FRANCE Thụy Sỹ, DKK - KRONE Đan Mạch, CAD - Đô Canada, HKD - Đô HongKong, INR - Rupi Ấn Độ, KRW - Won Hàn Quốc, KWD - Kuwaiti Dinar, MYR - Ringgit Mã Lay, NOK - Krone Na Uy, RUB - Rúp Nga, SAR - Saudi Rial, SEK - Krone Thụy Điển, SGD - Đô Singapore, THB - Bạt Thái Lan.
Để tra cứu tỷ giá mới nhất, hãy click vào tỷ giá ngoại tệ VietABank để xem tỷ giá hôm nay!
Bạn có thêm xem bảng biểu phí dịch vụ ngân hàng VietABank TẠI ĐÂY.
Thông thường, cách tính lãi suất ngân hàng VietABank sẽ được áp dụng tính theo số dư nợ ban đầu hoặc số dư nợ giảm dần.
Với cách tính lãi suất ngân hàng Việt Á theo số dư nợ ban đầu, tiền lãi của mỗi kỳ trả lãi sẽ bằng nhau trong toàn bộ quá trình vay và được tính dựa theo số tiền gốc ban đầu.
Công thức tính lãi suất vay ngân hàng Việt Á theo dư nợ ban đầu hàng tháng:
Trong đó:
Ví dụ:
Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. cách tính lãi suất ngân hàng Việt Á theo số dư nợ ban đầu như sau:
Lãi suất VietABank theo số dư nợ giảm dần sẽ được tính dựa theo số dư nợ thực tế. Mỗi tháng số dư nợ thực tế sẽ giảm dần, chính bằng số tiền gốc ban đầu trừ đi số tiền gốc khách hàng đã trả mỗi kỳ.
Công thức tính lãi suất vay ngân hàng Việt Á theo dư nợ giảm dần hàng tháng:
Ví dụ:
Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. cách tính lãi suất ngân hàng Việt Á theo số dư nợ giảm dần như sau:
Như vậy:
Để hiểu hơn về chi tiết cách tính lãi suất vay ngân hàng Việt Á, hãy sử dụng công cụ tính lãi suất vay của Money24h!
Mức lãi suất ngân hàng Việt Á khá ổn định, ít biến động. Ở thời điểm hiện tại, mức lãi suất vay ngân hàng Việt Á với mức ưu đãi chỉ từ 6.79%/năm. Riêng mức lãi suất cho vay mua nhà xã hội sẽ còn có mức hấp dẫn hơn chỉ từ 5%/năm.
Lưu ý: Mức lãi suất trên có thể thay đổi tùy theo chính sách của ngân hàng VietABank từng thời kỳ.
Có hai hình thức vay ngân hàng VietABank là vay thế chấp và vay tín chấp. Để có thể vay ngân hàng VietABank nhanh chóng, khách hàng cần đáp ứng các điều kiện vay ngân hàng như sau:
Để được thực hiện thủ tục vay tín chấp, vay thế chấp sổ đỏ, tài sản đặc biệt tại ngân hàng VietABank sớm nhất, bạn cần nắm rõ quy trình như sau:
Bước 1: Nhân viên VietABank xác định thông tin và nhu cầu của khách hàng
Bước 2: Nhân viên tư vấn về hồ sơ, thủ tục vay
Bước 3: Ngân hàng tiến hành thẩm định tài sản thế chấp
Bước 4: Sau khi thẩm định xong, nếu khách hàng đảm bảo điều kiện vay ngân hàng sẽ được duyệt cho vay.
Bước 5: Ngân hàng ra quyết định và duyệt giải ngân cho vay.
Hiện nay, hầu hết các ngân hàng đều e ngại và hạn chế cho vay thế chấp hay tín chấp khi khách hàng có nợ xấu. Tuy nhiên, ở một số ngân hàng, nếu bạn nằm trong nhóm dư nợ chuẩn - khoản nợ trả chậm dưới 10 ngày thì có thể vay được ngân hàng.
Vay thế chấp VietABank sẽ được giải ngân chậm nhất là 3 ngày làm việc. Tùy theo, hồ sơ cung cấp đầy đủ và đạt điều kiện vay sẽ được giải ngân sớm. Nếu không đủ hồ sơ thì giải ngân rất chậm.
Theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, không quy định khách hàng phải mua bảo hiểm liên quan đến khoản vay. Như vậy, việc mua bảo hiểm khoản vay không có bắt buộc và là sự thỏa thuận trên cơ sở tự nguyện của các bên.
Trên thực tế, bảo hiểm khoản vay chính là bảo hiểm nhân thọ hoàn toàn có lợi cho khách hàng. Trường hợp người vay gặp tai nạn, nguy hiểm đến tính mạng thì người nhà của người vay sẽ không phải lo về khoản vay mà bên bảo hiểm sẽ trả nợ thay. Đối với tổ chức tín dụng cho vay, khi đã có bảo hiểm khoản vay đảm bảo khả năng chi trả sẽ yên tâm và duyệt cho vay sớm hơn.
Bảo hiểm khoản vay tín chấp VietABank được trả lại khi:
Tùy theo từng ngân hàng quy định, mức phí bảo hiểm khoản vay ngân hàng VietABank sẽ từ 3-6% giá trị khoản vay (theo chính sách từng thời kỳ). Hoặc mức phí bảo hiểm khoản vay sẽ có giá trị tùy theo các gói bảo hiểm mà bạn mua.
Khi vay tín chấp VietABank nếu không trả đúng hạn, bạn sẽ bị phạt tính thêm lãi chậm trả. Nếu không chi trả đầy đủ cả tiền gốc, lãi suất và lãi phạt chậm thì bạn sẽ bị xét xử chiếm đoạt tài sản theo Bộ luật hình sự năm 2015.
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Đơn vị
Tiền Ảo | Giá (VND) | %(24H) | Vốn hóa |
KALM | 621.23 VNĐ | 13.83 % | 5,311,540,575.076,885 |
REP | 7,449.13 VNĐ | 13.65 % | 81,940,429,753.05,626 |
GBYTE | 175,638.03 VNĐ | 11.44 % | 152,672,725,842.15,628 |
TRIAS | 89,788.35 VNĐ | 8.84 % | 0 |
MULTI | 3,842.8 VNĐ | 6.73 % | 55,878,549,131.9,173 |
LYXe | 38,176.4 VNĐ | 6.5 % | 0 |
LYX | 37,150.15 VNĐ | 6.17 % | 1,134,413,468,360.8,708 |
AMPL | 30,584.41 VNĐ | 4.4 % | 864,758,591,631.538 |
YFII | 8,421,756.43 VNĐ | 4.04 % | 325,046,111,102.26,483 |
XRT | 69,894.21 VNĐ | 3.6 % | 116,735,624,817.25,356 |
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM