Develop by: TopOnSeek Website: https://www.toponseek.com
logo-header

LÃI SUẤT GỬI TIẾT KIỆM Ngân hàng VBSP

(Cập nhật mới nhất ngày 11/12/2024)

Lãi suất cuối kỳ: %/năm

Ngân hàngKỳ hạn gửi tiết kiệm (Tháng)
Không
kỳ hạn
1
Tháng
3
Tháng
6
Tháng
9
Tháng
12
Tháng
13
Tháng
18
Tháng
24
Tháng

Lịch sử lãi suất tiết kiệm Ngân hàng VBSP 12 tháng gần nhất

Thời gianKỳ hạn gửi tiết kiệm (Tháng)
Không
kỳ hạn
1
Tháng
3
Tháng
6
Tháng
9
Tháng
12
Tháng
13
Tháng
18
Tháng
24
Tháng
11/20230.2%3%3.3%4.3%4.3%5.3%5.3%--
10/20230.2%3%3.3%4.3%4.3%5.3%5.3%--
09/20230.2%3%3.5%4.5%4.5%5.5%5.5%--
08/20230.2%3%3.8%4.7%4.7%5.8%5.5%--
06/20230.3%3.4%4.1%5%5%6.3%6.3%--
05/20230.3%4.1%4.6%5.5%5.5%6.8%6.6%--
03/20230.5%4.9%5.4%5.8%5.8%7.2%7.2%--
02/20230.5%4.9%5.4%6.1%6.1%7.4%--
01/20230.5%4.9%5.4%6.1%6.1%7.4%--
12/20220.5%4.9%5.4%6.1%6.1%7.4%--

VBSP BANK: Ngân Hàng Chính Sách Xã Hội

image-cover
icon-share-facebook
icon-share-twitter
icon-share-reddit
icon-share-linkedin
icon-share-pinterest
VBSP BANK: Ngân Hàng Chính Sách Xã Hội 1
VBSP BANK: Ngân Hàng Chính Sách Xã Hội
·   Tên đầy đủ: VBSP BANK: NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI ·     Tên viết tắt: VBSP BANK ·   Trụ sở chính: Số 169, Phố Linh Đường, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội ·   Hotline: 00-84-24-36417184 ·   Số Fax: 00-84-24-36417194 ·   Website: Vbsp.org.vn

Giới thiệu

Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH) có biểu trưng Logo hình búp sen. Biểu trưng ấy được tạo thành bởi hình ảnh cách điệu của 2 bàn tay đan nhau, tạo hình 2 chữ N (viết tắt của từ Người nghèo) và tạo thành 3 khối chéo trên đỉnh, tượng trưng cho 03 miền Bắc - Trung - Nam. Phía dưới biểu trưng Logo mang dòng chữ “VBSP” là chữ viết tắt tên tiếng Anh của NHCSXH (Vietnam Bank For Social Policies) tạo đài hoa như một bệ đỡ vững chắc, thể hiện tinh thần vì người nghèo và những cam kết của NHCSXH, đoàn kết chung tay cùng người dân trong cả nước, hướng về người nghèo, đồng hành cùng người nghèo. >>> Xem thêm: Trả Góp 0% Qua Thẻ Tín Dụng Là Gì? Cách Mua Hàng Trả Góp Qua Thẻ Tín Dụng

Lịch sử

Tại Nghị quyết số 05-NQ/HNTW, ngày 10/6/1993 Hội nghị lần thứ năm Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa VII, về việc tiếp tục đổi mới và phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, Đảng ta chủ trương có chế độ tín dụng ưu đãi đối với hộ nghèo, hộ chính sách, vùng nghèo, vùng dân tộc thiểu số, vùng cao, vùng căn cứ cách mạng; mở rộng hình thức cho vay thông qua tín chấp đối với các hộ nghèo…

Hoạt động kinh doanh

Với mô hình tổ chức được triển khai đồng bộ từ Trung ương đến địa phương trên cơ sở tận dụng bộ máy và màng lưới sẵn có của NHNo&PTNT Việt Nam, Ngân hàng Phục vụ người nghèo đã thiết lập được kênh tín dụng riêng để hỗ trợ tài chính cho các hộ nghèo ở Việt Nam với các chính sách tín dụng hợp lý, giúp hộ nghèo có vốn sản xuất, tạo công ăn việc làm, tăng thu nhập, từng bước làm quen với nền sản xuất hàng hoá và có điều kiện thoát khỏi đói nghèo.

Sản phẩm tài chính của ngân hàng VBSP

VBSP BANK: Ngân Hàng Chính Sách Xã Hội 2
Sản phẩm tài chính của ngân hàng VBSP

Các chương trình cho vay

Cho vay hộ nghèo. Cho vay vốn đi xuất khẩu lao động. Cho vay hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167 của Thủ tướng Chính phủ. Cho vay hộ nghèo tại 62 huyện nghèo…

Gửi tiền tiết kiệm

Lãi suất gửi tiết kiệm VBSP hấp dẫn. Gồm các loại hình gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn, không kỳ hạn...Lãi suất hấp dẫn và cạnh tranh. Thủ tục đơn giản, nhanh chóng. >>> Xem thêm:

Các dịch vụ thanh toán ngân quỹ, nhận ủy thác

Thủ tục mở tài khoản và phương thức giao dịch đơn giản, nhanh chóng. Tiền trên tài khoản của doanh nghiệp sẽ được an toàn, bảo mật. Gửi và rút tiền dễ dàng thuận tiện.

Các dịch vụ khác

·   Giải ngân cho vay qua thẻ đối với chương trình tín dụng học sinh, sinh viên ·   Phát hành trái phiếu được chính phủ bảo lãnh

Biểu phí dịch vụ

Bạn có thêm xem bảng biểu phí dịch vụ ngân hàng VBSP TẠI ĐÂY.

PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

Bảng giá tiền ảo (coin)

Đơn vị

VNDUSD
Tiền ẢoGiá (VND) %(24H)Vốn hóa
HT27,707.89 VNĐ54.09 %4,495,158,311,306.363
VERI526,721.66 VNĐ47.7 %0
DUST3,886.64 VNĐ13.38 %74,405,695,985.18,456
IBFK3,738.04 VNĐ8.59 %4,193,067,070.3,613,515
XMR4,493,396.05 VNĐ4.68 %82,888,526,977,684
HNT199,602.31 VNĐ4.67 %34,846,411,427,757.58
LYX72,275.78 VNĐ4.43 %2,207,006,329,264.657
MTRG17,862.89 VNĐ4.34 %489,285,312,459.67,163
EURS27,321.47 VNĐ3.37 %3,391,302,551,645.2,124
SFI865,015.24 VNĐ3.35 %79,082,712,311.54,872

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM