Develop by: TopOnSeek Website: https://www.toponseek.com
logo-header

LÃI SUẤT GỬI TIẾT KIỆM Ngân hàng UOB

(Cập nhật mới nhất ngày 15/10/2024)

Lãi suất cuối kỳ: %/năm

Ngân hàngKỳ hạn gửi tiết kiệm (Tháng)
Không
kỳ hạn
1
Tháng
3
Tháng
6
Tháng
9
Tháng
12
Tháng
13
Tháng
18
Tháng
24
Tháng

Lịch sử lãi suất tiết kiệm Ngân hàng UOB 12 tháng gần nhất

Thời gianKỳ hạn gửi tiết kiệm (Tháng)
Không
kỳ hạn
1
Tháng
3
Tháng
6
Tháng
9
Tháng
12
Tháng
13
Tháng
18
Tháng
24
Tháng
11/2023-0.5%0.7%3.1%3.5%3.8%3.8%4.3%-
09/2023-0.5%0.7%3.1%3.5%3.8%3.8%4.3%-
08/2023-0.5%0.7%3.1%3.5%3.8%3.8%4.3%-
07/2023-0.5%0.7%3.1%3.5%3.8%3.8%4.3%-
06/2023-0.5%0.7%3.1%3.5%3.8%3.8%4.3%-
03/2023-0.5%0.7%3.1%3.5%3.8%3.8%4.3%-
02/2023-0.5%0.7%3.1%3.5%3.8%3.8%4.3%-
01/2023-0.5%0.7%3.1%3.5%3.8%3.8%4.3%-
12/2022-0.5%0.7%3.1%3.5%3.8%3.8%4.3%-

UOB – Ngân Hàng UNITED OVERSEAS

image-cover
icon-share-facebook
icon-share-twitter
icon-share-reddit
icon-share-linkedin
icon-share-pinterest
UOB - Ngân Hàng UNITED OVERSEAS 1
UOB - Ngân Hàng UNITED OVERSEAS
•   Tên đầy đủ: UOB - NGÂN HÀNG UNITED OVERSEAS •   Tên viết tắt: UOB •   Trụ sở chính: Central Plaza, 17 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh 70000 •   Hotline: 1800 599 921 •   Số Fax: •   Website: Uob.com.vn

Giới thiệu

Ngân hàng UOB là một ngân hàng hàng đầu tại châu Á với mạng lưới toàn cầu gồm hơn 500 văn phòng tại 19 quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc Châu Á – Thái Bình Dương, Châu Âu và Bắc Mỹ. ại châu Á, UOB đặt trụ sở chính tại Singapore, đồng thời hoạt động thông qua các ngân hàng con tại Trung Quốc, Indonesia, Malaysia, Thái Lan và Việt Nam, cũng như các chi nhánh và văn phòng đại diện khác trong khu vực.

Lịch sử

Kể từ khi thành lập năm 1935, UOB đã phát triển lớn mạnh thông qua nội lực phát triển của ngân hàng, cũng như qua các cuộc sáp nhập chiến lược. UOB được xếp hạng là một trong những ngân hàng hàng đầu thế giới: mức tín nhiệm Aa1 do Moody’s Investors Service và AA- đồng thời bởi cả hai tổ chức S&P Global Ratings và Fitch Ratings. Trong hơn tám thập kỷ, nhiều thế thệ nhân viên UOB đã luôn thể hiện tinh thần kinh doanh, tập trung vào các giá trị lâu bền, cũng như những cam kết vững chắc luôn làm những điều đúng đắn nhất cho khách hàng và đồng nghiệp.

Hoạt động kinh doanh

UOB Việt Nam cung cấp dịch vụ tài chính cá nhân và doanh nghiệp cho cả khách hàng Việt Nam và nước ngoài. Nhằm thực hiện cam kết lâu dài trong việc mang dịch vụ và giải pháp tài chính tốt nhất tới khách hàng trong toàn quốc, chi nhánh ngân hàng UOB tại Hà Nội (chi nhánh đầu tiên bên ngoài trụ sở chính tại TP. HCM) được khai trương vào tháng 6/2019. Với việc mở rộng ra khu vực phía Bắc, cùng với mạng lưới liên kết xuyên suốt của UOB trong khu vực, chúng tôi có được lợi thế tốt nhất để kết nối các khách hàng của mình với những cơ hội kinh doanh tại Việt Nam, cũng như hỗ trợ các doanh nghiệp Việt Nam nắm bắt những cơ hội kinh doanh tại thị trường ASEAN và xa hơn nữa.

Một số sản phẩm tài chính ngân hàng UOB

UOB - Ngân Hàng UNITED OVERSEAS 2
Một số sản phẩm tài chính ngân hàng UOB

Thẻ thanh toán

Tài khoản thanh toán bằng tiền đồng. Giao dịch tiện lợi trên khắp cả nước. Rút tiền mặt với thẻ ATM tặng kèm tại tất cả máy ATM có logo NAPAS. Thanh toán tại hơn 290,000 điểm chấp nhận thanh toán thẻ (POS) thuộc NAPAS.

Thẻ tín dụng

UOB - Ngân Hàng UNITED OVERSEAS 2
Thẻ tín dụng UOB
Chấp nhận tại nhiều điểm giao dịch tại Việt Nam và thế giới. Chuyển đổi giao dịch chi tiêu của bạn thành khoản trả góp dễ dàng. Thanh toán thẻ tín dụng tiện lợi, lãi suất thẻ tín dụng thấp. Hoàn tiền tối đa mọi giao dịch. >>> Xem thêm:

Gửi tiết kiệm

Lãi suất gửi tiết kiệm UOB hấp dẫn. Tiền gửi có kỳ hạn. Lãi suất hấp dẫn với lựa chọn kỳ hạn linh hoạt từ 1 tuần đến 12 tháng. Bắt đầu với khoản tiền tối thiểu chỉ bằng 10 triệu VND. Tự động gia hạn tiền gửi có kỳ hạn. Lãi suất tiền gửi vãng lai thấp nhất sẽ được áp dụng cho rút trước ngày đáo hạn. >>> Xem thêm:

Cho vay

​​​Đáp ứng nhu cầu vốn đột xuất trước khi tiền gửi tiết kiệm của bạn đến hạn, phương thức trả nợ linh hoạt, lãi suất cạnh tranh, thủ tục đơn giản, nhanh gọn, thời gian phê duyệt nhanh chóng. Loại hình vay đa dạng: Cho vay mua nhà, vay mua oto

Ngân hàng điện tử

Kiểm tra số dư tài khoản dễ dàng bằng cách chọn: Nhớ tên đăng nhập của tôi hoặc sử dụng tính năng cảm biến vân tay trên ứng dụng UOB Mighty. Nhận cập nhật tức thì về các hoạt động trên tài khoản của quý khách thông qua UniAlerts. Đặt lại mật khẩu tức thì, sao kê điện tử...

Bảo hiểm

Bảo hiểm nhân thọ Prudential. Tối đa lên tới 300% số tiền bảo hiểm + các khoản lãi. Miễn đóng phí trong tương lai ngay sau khi Quyền lợi Bệnh ung thư/BHN giai đoạn sau lần thứ nhất được Prudential chấp thuận chi trả. Nhận 30% số tiền bảo hiểm khi đạt 65 tuổi.

Mua bán, trao đổi ngoại tệ

Ngân hàng UOB có thực hiện mua bán ngoại tệ và cập nhật tỷ giá ngoại tệ thường xuyên mỗi ngày, gồm: AUD - Đô la Úc, USD- Đô la Mỹ, Euro, GBP - Bảng Anh, JPY - Yên Nhật, CNY - Nhân dân tệ,  CHF - FRANCE Thụy Sỹ, DKK - KRONE Đan Mạch, CAD - Đô Canada, HKD - Đô HongKong, INR - Rupi Ấn Độ, KRW - Won Hàn Quốc, KWD - Kuwaiti Dinar, MYR - Ringgit Mã Lay, NOK - Krone Na Uy, RUB - Rúp Nga, SAR - Saudi  Rial, SEK - Krone Thụy Điển, SGD - Đô Singapore, THB - Bạt Thái Lan.

Mua bán, thu đổi ngoại tệ

Ngân hàng UOB có thực hiện mua bán ngoại tệ và cập nhật tỷ giá ngoại tệ thường xuyên mỗi ngày, gồm: AUD - Đô la Úc, USD- Đô la Mỹ, Euro, GBP - Bảng Anh, JPY - Yên Nhật, CNY - Nhân dân tệ,  CHF - FRANCE Thụy Sỹ, DKK - KRONE Đan Mạch, CAD - Đô Canada, HKD - Đô HongKong, INR - Rupi Ấn Độ, KRW - Won Hàn Quốc, KWD - Kuwaiti Dinar, MYR - Ringgit Mã Lay, NOK - Krone Na Uy, RUB - Rúp Nga, SAR - Saudi  Rial, SEK - Krone Thụy Điển, SGD - Đô Singapore, THB - Bạt Thái Lan. Để tra cứu tỷ giá mới nhất, hãy click vào tỷ giá ngoại tệ UOB để xem tỷ giá hôm nay!

C. Biểu phí dịch vụ, sản phẩm UOB

1. Biểu phí khách hàng ưu tiên và khách hàng khởi phú của UOB

2. Biểu phí khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ UOB

3. Biểu phí khách hàng doanh nghiệp lớn UOB

4. Biểu phí dịch vụ thanh toán và tài khoản cá nhân UOB

Bạn có thêm xem bảng biểu phí dịch vụ ngân hàng UOB TẠI ĐÂY.

D. Cách tính lãi suất vay của ngân hàng UOB :

Thông thường, cách tính lãi suất vay của ngân hàng UOB sẽ được áp dụng tính theo số dư nợ ban đầu hoặc số dư nợ giảm dần.

1. Cách tính lãi suất UOB theo dư nợ ban đầu:

Với cách tính lãi suất ngân hàng theo số dư nợ ban đầu, tiền lãi của mỗi kỳ trả lãi sẽ bằng nhau trong toàn bộ quá trình vay và được tính dựa theo số tiền gốc ban đầu. Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ ban đầu hàng tháng: Số tiền phải trả hàng tháng = Số tiền gốc phải trả mỗi tháng + Số tiền lãi phải trả hàng tháng Trong đó: Số tiền gốc phải trả mỗi tháng = Số tiền vay / Kỳ hạn vay Số tiền lãi phải trả = Số tiền vay x lãi suất tháng Ví dụ: Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. cách tính lãi suất ngân hàng UOB theo số dư nợ ban đầu như sau: Số tiền gốc phải trả mỗi tháng = 120.000.000/12= 10.000.000 đồng Số tiền lãi phải trả = 120.000.000 x 12%/12 = 1.200.000 đồng Số tiền phải trả hàng tháng = 10.000.000 + 1.200.000 = 11.200.000 đồng

2. Cách tính lãi suất UOB theo dư nợ giảm dần:

Lãi suất UOB theo số dư nợ giảm dần sẽ được tính dựa theo số dư nợ thực tế. Mỗi tháng số dư nợ thực tế sẽ giảm dần, chính bằng số tiền gốc ban đầu trừ đi số tiền gốc khách hàng đã trả mỗi kỳ. Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ giảm dần hàng tháng: - Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay - Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng - Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay Ví dụ: Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. cách tính lãi suất ngân hàng UOB theo số dư nợ giảm dần như sau: Tiền gốc hàng tháng = 120.000.000/12 = 10.000.000 đồng Tiền lãi tháng đầu = 120.000.000 x 12%/12 = 1.200.000 đồng Tiền lãi tháng tiếp theo = (120.000.000 - 10.000.000) x 12%/12 = 1.100.000 đồng Như vậy: Số tiền phải trả tháng đầu = 10.000.000 + 1.200.000 = 11.200.000 đồng Số Số tiền phải trả tháng thứ 2 = 10.000.000 + 1.100.000 = 11.100.000 đồng Để hiểu hơn về chi tiết cách tính lãi suất vay ngân hàng UOB , hãy sử dụng công cụ tính lãi suất vay của Money24h!

E. Điều kiện, thủ tục vay ngân hàng UOB

1. Lãi suất vay ngân hàng UOB

Mức lãi suất vay ngân hàng UOB khá ổn định, ít biến động. Ở thời điểm hiện tại, mức lãi suất cho vay của UOB với mức ưu đãi chỉ từ 6.79%/năm. Riêng mức lãi suất cho vay mua nhà xã hội sẽ còn có mức hấp dẫn hơn chỉ từ 5%/năm. Lưu ý: Mức lãi suất trên có thể thay đổi tùy theo chính sách của ngân hàng UOB từng thời kỳ.

2. Điều kiện vay ngân hàng UOB

Có hai hình thức vay ngân hàng UOB là vay thế chấp vay tín chấp. Để có thể vay ngân hàng UOB nhanh chóng, khách hàng cần đáp ứng các điều kiện vay ngân hàng như sau:
  • Khách hàng vay UOB có quốc tịch Việt Nam, có độ tuổi 20-65 tuổi
  • Khách hàng không có lịch sử nợ xấu, nợ tín dụng hay nợ ngân hàng
  • Có nguồn thu nhập ổn định đảm bảo khả năng chi trả
  • Có phương án sử dụng vốn vay hợp lý, không dùng cho mục đích bất hợp pháp
  • Khi vay thế chấp: Khách hàng có đầy đủ giấy tờ chứng minh giá trị tài sản thế chấp (sổ hồng, sổ đỏ, hoặc giấy tờ khác) theo đúng quy định pháp luật

3. Hồ sơ, thủ tục vay ngân hàng UOB

  • Giấy đăng ký vay vốn theo mẫu của ngân hàng UOB
  • Hộ khẩu thường trú hoặc giấy chứng nhận tạm trú KT3, CMND, CCCD hoặc hộ chiếu.
  • Giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy chứng nhận độc thân
  • Giấy tờ chứng minh thu nhập: Sao kê bảng lương 3-6 tháng mới nhất, hóa đơn điện nước, giấy phép kinh doanh,...
  • Hồ sơ pháp lý giấy tờ chứng minh giá trị tài sản thế chấp đảm bảo: sổ đỏ, giấy đăng ký quyền sử dụng đất, giấy đăng ký xe, chứng chỉ tiền gửi,...
  • Giấy tờ ghi rõ phương án sử dụng vốn vay ngân hàng UOB

4. Quy trình vay thế chấp tại ngân hàng UOB

Để được thực hiện thủ tục vay tín chấp, vay thế chấp sổ đỏ, tài sản đặc biệt tại ngân hàng UOB sớm nhất, bạn cần nắm rõ quy trình như sau: Bước 1: Nhân viên UOB xác định thông tin và nhu cầu của khách hàng Bước 2: Nhân viên tư vấn về hồ sơ, thủ tục vay Bước 3: Ngân hàng tiến hành thẩm định tài sản thế chấp Bước 4: Sau khi thẩm định xong, nếu khách hàng đảm bảo điều kiện vay ngân hàng sẽ được duyệt cho vay. Bước 5: Ngân hàng ra quyết định và duyệt giải ngân cho vay.

Những câu hỏi thường gặp khi gửi tiết kiệm và vay tại ngân hàng UOB

1. Nợ xấu có vay thế chấp sổ đỏ UOB được không?

Hiện nay, hầu hết các ngân hàng đều e ngại và hạn chế cho vay thế chấp hay tín chấp khi khách hàng có nợ xấu. Tuy nhiên, ở một số ngân hàng, nếu bạn nằm trong nhóm dư nợ chuẩn - khoản nợ trả chậm dưới 10 ngày thì có thể vay được ngân hàng.

2. Thời gian giải ngân hồ sơ vay thế chấp UOB là bao lâu?

Vay thế chấp UOB sẽ được giải ngân chậm nhất là 3 ngày làm việc. Tùy theo, hồ sơ cung cấp đầy đủ và đạt điều kiện vay sẽ được giải ngân sớm. Nếu không đủ hồ sơ thì giải ngân rất chậm.

3. Bảo hiểm khoản vay UOB có bắt buộc mua khi vay tín chấp không?

Theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, không quy định khách hàng phải mua bảo hiểm liên quan đến khoản vay. Như vậy, việc mua bảo hiểm khoản vay không có bắt buộc và là sự thỏa thuận trên cơ sở tự nguyện của các bên. Trên thực tế, bảo hiểm khoản vay chính là bảo hiểm nhân thọ hoàn toàn có lợi cho khách hàng. Trường hợp người vay gặp tai nạn, nguy hiểm đến tính mạng thì người nhà của người vay sẽ không phải lo về khoản vay mà bên bảo hiểm sẽ trả nợ thay. Đối với tổ chức tín dụng cho vay, khi đã có bảo hiểm khoản vay đảm bảo khả năng chi trả sẽ yên tâm và duyệt cho vay sớm hơn.

4. Bảo hiểm khoản vay tín chấp UOB có được trả lại không?

Bảo hiểm khoản vay tín chấp UOB được trả lại khi:
  • Trong thời gian thực hiện hợp đồng, bên mua/ bên bán chấm dứt hợp đồng trước thời hạn sẽ được trả lại:  Nếu bên mua bảo hiểm vay yêu cầu chấm dứt sẽ được trả lại 30 - 70% phí bảo hiểm thời gian còn lại. Nếu bên bán bảo hiểm vay yêu cầu chấm dứt sẽ hoàn lại 100% phí bảo hiểm thời gian còn lại. Bên mua cần lưu ý đọc rõ điều khoản để xem lại được trả lại tỷ lệ bao nhiêu % gói bảo hiểm khoản vay. Vì hầu hết, chấm dứt hợp đồng bảo hiểm khoản vay trước hạn sẽ không được hoàn trả 100%.
  • Bên mua trả hết nợ khoản vay và đóng đầy đủ tiền gói bảo hiểm: Thực tế, bảo hiểm khoản vay chính là các loại bảo hiểm nhân thọ và có lợi hoàn toàn cho người mua. Khi bên mua trả xong nợ và hoàn tất đóng hết tiền bảo hiểm trong thời gian quy định sẽ được trả loại phần tiền bảo hiểm khoản vay. Ví dụ: Bạn muốn vay 5 tỷ. Ngân hàng để xuất bạn mua gói bảo hiểm nhân  thọ (bảo hiểm khoản vay) có giá 100 triệu trong 10 năm với mức đảm bảo khả năng chi trả tối đa của bên bảo hiểm là 5 tỷ. Trường hợp, tử vong hoặc tai nạn đến tính mạng, bên bảo hiểm sẽ chi trả toàn bộ khoản vay 5 tỷ cho bạn. Ngược lại, nếu bạn trả hết nợ và đóng đủ 100 triệu tiền bảo hiểm trong 10 năm (với mỗi năm 10 triệu) thì sau 10 năm, bạn sẽ nhận được 100% số tiền bảo hiểm vay là 100 triệu và lời thêm cả phần lãi suất tiền gửi. Thông thường mức lãi suất thấp nhất sẽ là 5%, nên bạn sẽ nhận thêm được vài chục triệu đồng nữa. Đây sẽ là một khoản tiết kiệm sau 10 năm để bạn thực hiện những việc đang ấp ủ và mơ ước.
  • Trường hợp bên mua bảo hiểm gặp sự cố, tai nạn: Dư nợ khoản vay của người mua nhỏ hơn số tiền bảo hiểm chi trả thì: bên bảo hiểm sẽ trả hết phần dư nợ khoản vay, số dư còn lại (sau khi trừ phần dư nợ) sẽ trả cho người mua hoặc người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm thứ 2.

5. Mức phí bảo hiểm khoản vay ngân hàng hiện nay là bao nhiêu?

Tùy theo từng ngân hàng quy định, mức phí bảo hiểm khoản vay ngân hàng UOB sẽ từ 3-6% giá trị khoản vay (theo chính sách từng thời kỳ). Hoặc mức phí bảo hiểm khoản vay sẽ có giá trị tùy theo các gói bảo hiểm mà bạn mua.

6. Vay tín chấp UOB không trả được sẽ như thế nào

Khi vay tín chấp UOB nếu không trả đúng hạn, bạn sẽ bị phạt tính thêm lãi chậm trả. Nếu không chi trả đầy đủ cả tiền gốc, lãi suất và lãi phạt chậm thì bạn sẽ bị xét xử chiếm đoạt tài sản theo Bộ luật hình sự năm 2015.

PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

Bảng giá tiền ảo (coin)

Đơn vị

VNDUSD
Tiền ẢoGiá (VND) %(24H)Vốn hóa
MCB101,794.1 VNĐ21.96 %389,008,493,471.8,936
MONA2,122,086.81 VNĐ17.93 %22,129,391,915.975,685
TRIAS90,779.05 VNĐ14.56 %0
BCH9,289,776.32 VNĐ13.72 %183,700,594,823,576.66
HAPI240,300.61 VNĐ10.82 %175,955,958,186.26,617
METIS976,543.52 VNĐ10.16 %5,958,218,532,424.455
GAFI76,294.85 VNĐ9.71 %835,052,004,632.9,031
LYX39,364.47 VNĐ9.38 %1,202,029,726,114.083
WLD62,803.27 VNĐ9.08 %33,601,974,420,475.234
MPL465,737.87 VNĐ8.57 %2,057,623,188,840.3,467

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM