Develop by: TopOnSeek Website: https://www.toponseek.com
logo-header

LÃI SUẤT GỬI TIẾT KIỆM Ngân hàng Indovina Bank

(Cập nhật mới nhất ngày 19/3/2024)

Lãi suất cuối kỳ: %/năm

Ngân hàngKỳ hạn gửi tiết kiệm (Tháng)
Không
kỳ hạn
1
Tháng
3
Tháng
6
Tháng
9
Tháng
12
Tháng
13
Tháng
18
Tháng
24
Tháng

Lịch sử lãi suất tiết kiệm Ngân hàng Indovina Bank 12 tháng gần nhất

Thời gianKỳ hạn gửi tiết kiệm (Tháng)
Không
kỳ hạn
1
Tháng
3
Tháng
6
Tháng
9
Tháng
12
Tháng
13
Tháng
18
Tháng
24
Tháng
11/2023-3.45%3.6%4.9%5.1%5.5%5.6%5.65%5.7%
10/2023-3.65%3.8%5.3%5.5%5.8%5.8%5.9%5.9%
09/2023-3.85%4%5.5%5.7%6%6.1%6.2%6.2%
08/2023-4.3%4.45%6.15%6.35%6.5%6.6%6.7%6.75%
07/2023-4.55%4.75%7.1%7.3%7.5%7.7%7.85%7.9%
06/2023-4.55%4.75%7.4%7.6%7.8%7.9%8.05%8.1%
05/2023-4.8%5%7.6%7.9%8%8.1%8.2%8.3%
03/2023-5.7%5.9%8.2%8.4%8.6%8.6%8.7%8.8%
02/2023-5.8%6%8.4%8.6%9%9.1%9.2%9.3%
01/2023-5.8%6%8.4%8.6%9%9.1%9.2%9.3%
12/2022-5.8%6%8.4%8.6%9%9.1%9.2%9.3%

Indovina Bank – Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Indovina

image-cover
icon-share-facebook
icon-share-twitter
icon-share-reddit
icon-share-linkedin
icon-share-pinterest
Indovina Bank - Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Indovina 1
Indovina Bank - Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Indovina

•   Tên đầy đủ: Indovina Bank - Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Indovina

•   Trụ sở chính: 97A Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

•       Tên viết tắt: IVB

•   Hotline: 1900 5888 79

•   Website: Indovinabank.com.vn

Giới thiệu

Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Indovina (Indovina Bank Ltd. - IVB) là ngân hàng liên doanh đầu tiên tại Việt Nam được thành lập ngày 21 tháng 11 năm 1990 theo Giấy phép Đầu tư số 135/GP của Ủy ban Nhà nước về Hợp tác và cấp giấy phép hoạt động số 08/NH-GP do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp ngày 29 tháng 10 năm 1992.

Lịch sử

Ngân hàng Indovina Bank (IVB) – Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Indovina là Ngân hàng liên doanh đầu tiên tại Việt Nam được thành lập ngày 21 tháng 11 năm 1990 theo giấy phép ban đầu của Ủy ban Nhà nước về Hợp tác và Đầu tư.

Hiện nay, IVB đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp đổi sang Giấy phép thành lập và hoạt động số 101/GP-NHNN ngày 11 tháng 11 năm 2019. Các bên liên doanh của IVB hiện nay là Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) và Ngân hàng Cathay United (Cathay United Bank – CUB) của Đài Loan. Đến cuối năm 2018, vốn điều lệ của IVB là 193 triệu USD, trong đó VietinBank và Cathay United Bank mỗi bên góp 96,5 triệu USD.

Hoạt động kinh doanh

VPBank hoạt động kinh doanh chính trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng, thực hiện các hoạt động kinh doanh theo Giấy phép do Ngân hàng Nhà nước cấp và các hoạt động kinh doanh khác phù hợp với quy định của pháp luật.

  • Nhận tiền gửi ngoại tệ và tiền Việt Nam
  • Tài khoản cá nhân: Tài khoản tiết kiệm, tài khoản thanh toán cá nhân
  • Tài khoản doanh nghiệp: Tài khoản thanh toán, tài khoản đầu tư, tài khoản thanh toán hoặc đầu tư có bảo lãnh, ...
  • Cho vay ngoại tệ và tiền Việt Nam
  • Phát hành bảo lãnh ngân hàng, bảo lãnh doanh nghiệp và các dự án đầu tư
  • Phát hành thư tín dụng
  • Thông báo và xác nhận thư tín dụng
  • Chiết khấu Bộ chứng từ xuất khẩu có truy đòi
  • Nhờ thu chứng từ
  • Các dịch vụ khác được Ngân hàng Nhà nước cho phép

Một số sản phẩm tài chính ngân hàng Indovina Bank

Indovina Bank - Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Indovina 2
Một số sản phẩm tài chính ngân hàng Indovina Bank

Thẻ tín dụng

Mua trước, trả sau với lãi suất 0% lên đến 45 ngày. Tiện lợi mua sắm trực tuyến. Được chấp nhận tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thẻ trên toàn thế giới. Dễ dàng rút tiền tại bất kỳ máy ATM nào có nhãn hiệu Visa. Tận hưởng đặc quyền và chương trình khuyến mãi IVB...

>>> Xem thêm:

Thẻ ghi nợ

Thẻ ghi nợ IVB Visa. Chủ động quản lý tài khoản chi tiêu của bạn. Tài khoản được hưởng lãi theo quy định của IVB. Tiện lợi mua sắm trực tuyến. Được chấp nhận tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thẻ trên toàn thế giới. Dễ dàng rút tiền tại bất kỳ máy ATM nào có nhãn hiệu Visa...

>>> Xem thêm:

Gửi tiết kiệm

Lãi suất gửi tiết kiệm Indovina Bank hấp dẫn. Thực hiện theo chính sách ưu đãi huy động vốn của ngân hàng TNHH Indovina (IVB), khoản tiển gửi của khách hàng khi đáo hạn có thể yêu cầu chuyển sang kỳ hạn mới khác với kỳ hạn ban đầu. Đảm bảo vay vốn, bảo lãnh cho người thứ ba vay vốn. Dùng để xác nhận khả năng tài chính trong trường hợp quý khách hoặc thân nhân đi du lịch, học tập. Có thể giao dịch tại bất cứ đơn vị kinh doanh nào của IVB.

>>> Xem thêm:

Cho vay

Tài trợ đến 80% nhu cầu vay vốn. Thời hạn vay đến 25 năm. Lãi suất cạnh tranh. Hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng. Phương thức thanh toán lãi vay linh hoạt.

Ngân hàng điện tử

dịch vụ Internet Banking của Indovina Bank trên nền web cung cấp cho khách hàng một phương thức giao dịch với ngân hàng tiện lợi, nhanh chóng và đơn giản, giúp khách hàng chủ động quản lý tài khoản cá nhân, thực hiện giao dịch dễ dàng bất cứ khi nào và tại bất cứ đâu. Tất cả những gì khách hàng cần chỉ là một thiết bị có thể kết nối internet.

Mua bán, thu đổi ngoại tệ

Ngân hàng Indovina Bank có thực hiện mua bán ngoại tệ và cập nhật tỷ giá ngoại tệ thường xuyên mỗi ngày, gồm: AUD - Đô la Úc, USD- Đô la Mỹ, Euro, GBP - Bảng Anh, JPY - Yên Nhật, CNY - Nhân dân tệ,  CHF - FRANCE Thụy Sỹ, DKK - KRONE Đan Mạch, CAD - Đô Canada, HKD - Đô HongKong, INR - Rupi Ấn Độ, KRW - Won Hàn Quốc, KWD - Kuwaiti Dinar, MYR - Ringgit Mã Lay, NOK - Krone Na Uy, RUB - Rúp Nga, SAR - Saudi  Rial, SEK - Krone Thụy Điển, SGD - Đô Singapore, THB - Bạt Thái Lan.

Để tra cứu tỷ giá mới nhất, hãy click vào tỷ giá ngoại tệ Indovina Bank để xem tỷ giá hôm nay!

C. Biểu phí dịch vụ, sản phẩm Indovina Bank

1. Biểu phí dịch vụ tài khoản của Indovina Bank

2. Biểu phí dịch vụ liên quan đến tín dụng Indovina Bank

3. Biểu phí dịch vụ chuyển tiền Indovina Bank

4. Biểu phí dịch vụ bảo lãnh Indovina Bank

Bạn có thêm xem bảng biểu phí dịch vụ ngân hàng Indovina Bank TẠI ĐÂY.

D. Cách tính lãi suất vay của ngân hàng Indovina Bank :

Thông thường, cách tính lãi suất vay của ngân hàng Indovina Bank sẽ được áp dụng tính theo số dư nợ ban đầu hoặc số dư nợ giảm dần.

1. Cách tính lãi suất Indovina Bank theo dư nợ ban đầu:

Với cách tính lãi suất ngân hàng theo số dư nợ ban đầu, tiền lãi của mỗi kỳ trả lãi sẽ bằng nhau trong toàn bộ quá trình vay và được tính dựa theo số tiền gốc ban đầu.

Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ ban đầu hàng tháng:

Số tiền phải trả hàng tháng = Số tiền gốc phải trả mỗi tháng + Số tiền lãi phải trả hàng tháng

Trong đó:

Số tiền gốc phải trả mỗi tháng = Số tiền vay / Kỳ hạn vay

Số tiền lãi phải trả = Số tiền vay x lãi suất tháng

Ví dụ:

Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. cách tính lãi suất ngân hàng Indovina Bank theo số dư nợ ban đầu như sau:

Số tiền gốc phải trả mỗi tháng = 120.000.000/12= 10.000.000 đồng

Số tiền lãi phải trả = 120.000.000 x 12%/12 = 1.200.000 đồng

Số tiền phải trả hàng tháng = 10.000.000 + 1.200.000 = 11.200.000 đồng

2. Cách tính lãi suất Indovina Bank theo dư nợ giảm dần:

Lãi suất Indovina Bank theo số dư nợ giảm dần sẽ được tính dựa theo số dư nợ thực tế. Mỗi tháng số dư nợ thực tế sẽ giảm dần, chính bằng số tiền gốc ban đầu trừ đi số tiền gốc khách hàng đã trả mỗi kỳ.

Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ giảm dần hàng tháng:

- Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay

- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng

- Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay

Ví dụ:

Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. cách tính lãi suất ngân hàng Indovina Bank theo số dư nợ giảm dần như sau:

Tiền gốc hàng tháng = 120.000.000/12 = 10.000.000 đồng

Tiền lãi tháng đầu = 120.000.000 x 12%/12 = 1.200.000 đồng

Tiền lãi tháng tiếp theo = (120.000.000 - 10.000.000) x 12%/12 = 1.100.000 đồng

Như vậy:

Số tiền phải trả tháng đầu = 10.000.000 + 1.200.000 = 11.200.000 đồng

Số Số tiền phải trả tháng thứ 2 = 10.000.000 + 1.100.000 = 11.100.000 đồng

Để hiểu hơn về chi tiết cách tính lãi suất vay ngân hàng Indovina Bank , hãy sử dụng công cụ tính lãi suất vay của Money24h!

E. Điều kiện, thủ tục vay ngân hàng Indovina Bank

1. Lãi suất vay ngân hàng Indovina Bank

Mức lãi suất vay ngân hàng Indovina Bank khá ổn định, ít biến động. Ở thời điểm hiện tại, mức lãi suất cho vay của Indovina Bank với mức ưu đãi chỉ từ 6.79%/năm. Riêng mức lãi suất cho vay mua nhà xã hội sẽ còn có mức hấp dẫn hơn chỉ từ 5%/năm.

Lưu ý: Mức lãi suất trên có thể thay đổi tùy theo chính sách của ngân hàng Indovina Bank từng thời kỳ.

2. Điều kiện vay ngân hàng Indovina Bank

Có hai hình thức vay ngân hàng Indovina Bank là vay thế chấp vay tín chấp. Để có thể vay ngân hàng Indovina Bank nhanh chóng, khách hàng cần đáp ứng các điều kiện vay ngân hàng như sau:

  • Khách hàng vay Indovina Bank có quốc tịch Việt Nam, có độ tuổi 20-65 tuổi
  • Khách hàng không có lịch sử nợ xấu, nợ tín dụng hay nợ ngân hàng
  • Có nguồn thu nhập ổn định đảm bảo khả năng chi trả
  • Có phương án sử dụng vốn vay hợp lý, không dùng cho mục đích bất hợp pháp
  • Khi vay thế chấp: Khách hàng có đầy đủ giấy tờ chứng minh giá trị tài sản thế chấp (sổ hồng, sổ đỏ, hoặc giấy tờ khác) theo đúng quy định pháp luật

3. Hồ sơ, thủ tục vay ngân hàng Indovina Bank

  • Giấy đăng ký vay vốn theo mẫu của ngân hàng Indovina Bank
  • Hộ khẩu thường trú hoặc giấy chứng nhận tạm trú KT3, CMND, CCCD hoặc hộ chiếu.
  • Giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy chứng nhận độc thân
  • Giấy tờ chứng minh thu nhập: Sao kê bảng lương 3-6 tháng mới nhất, hóa đơn điện nước, giấy phép kinh doanh,...
  • Hồ sơ pháp lý giấy tờ chứng minh giá trị tài sản thế chấp đảm bảo: sổ đỏ, giấy đăng ký quyền sử dụng đất, giấy đăng ký xe, chứng chỉ tiền gửi,...
  • Giấy tờ ghi rõ phương án sử dụng vốn vay ngân hàng Indovina Bank

4. Quy trình vay thế chấp tại ngân hàng Indovina Bank

Để được thực hiện thủ tục vay tín chấp, vay thế chấp sổ đỏ, tài sản đặc biệt tại ngân hàng Indovina Bank sớm nhất, bạn cần nắm rõ quy trình như sau:

Bước 1: Nhân viên Indovina Bank xác định thông tin và nhu cầu của khách hàng

Bước 2: Nhân viên tư vấn về hồ sơ, thủ tục vay

Bước 3: Ngân hàng tiến hành thẩm định tài sản thế chấp

Bước 4: Sau khi thẩm định xong, nếu khách hàng đảm bảo điều kiện vay ngân hàng sẽ được duyệt cho vay.

Bước 5: Ngân hàng ra quyết định và duyệt giải ngân cho vay.

Những câu hỏi thường gặp khi gửi tiết kiệm và vay tại ngân hàng Indovina Bank

1. Nợ xấu có vay thế chấp sổ đỏ Indovina Bank được không?

Hiện nay, hầu hết các ngân hàng đều e ngại và hạn chế cho vay thế chấp hay tín chấp khi khách hàng có nợ xấu. Tuy nhiên, ở một số ngân hàng, nếu bạn nằm trong nhóm dư nợ chuẩn - khoản nợ trả chậm dưới 10 ngày thì có thể vay được ngân hàng.

2. Thời gian giải ngân hồ sơ vay thế chấp Indovina Bank là bao lâu?

Vay thế chấp Indovina Bank sẽ được giải ngân chậm nhất là 3 ngày làm việc. Tùy theo, hồ sơ cung cấp đầy đủ và đạt điều kiện vay sẽ được giải ngân sớm. Nếu không đủ hồ sơ thì giải ngân rất chậm.

3. Bảo hiểm khoản vay Indovina Bankcó bắt buộc mua khi vay tín chấp không?

Theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, không quy định khách hàng phải mua bảo hiểm liên quan đến khoản vay. Như vậy, việc mua bảo hiểm khoản vay không có bắt buộc và là sự thỏa thuận trên cơ sở tự nguyện của các bên.

Trên thực tế, bảo hiểm khoản vay chính là bảo hiểm nhân thọ hoàn toàn có lợi cho khách hàng. Trường hợp người vay gặp tai nạn, nguy hiểm đến tính mạng thì người nhà của người vay sẽ không phải lo về khoản vay mà bên bảo hiểm sẽ trả nợ thay. Đối với tổ chức tín dụng cho vay, khi đã có bảo hiểm khoản vay đảm bảo khả năng chi trả sẽ yên tâm và duyệt cho vay sớm hơn.

4. Bảo hiểm khoản vay tín chấp Indovina Bank có được trả lại không?

Bảo hiểm khoản vay tín chấp Indovina Bank được trả lại khi:

  • Trong thời gian thực hiện hợp đồng, bên mua/ bên bán chấm dứt hợp đồng trước thời hạn sẽ được trả lại:  Nếu bên mua bảo hiểm vay yêu cầu chấm dứt sẽ được trả lại 30 - 70% phí bảo hiểm thời gian còn lại. Nếu bên bán bảo hiểm vay yêu cầu chấm dứt sẽ hoàn lại 100% phí bảo hiểm thời gian còn lại. Bên mua cần lưu ý đọc rõ điều khoản để xem lại được trả lại tỷ lệ bao nhiêu % gói bảo hiểm khoản vay. Vì hầu hết, chấm dứt hợp đồng bảo hiểm khoản vay trước hạn sẽ không được hoàn trả 100%.
  • Bên mua trả hết nợ khoản vay và đóng đầy đủ tiền gói bảo hiểm: Thực tế, bảo hiểm khoản vay chính là các loại bảo hiểm nhân thọ và có lợi hoàn toàn cho người mua. Khi bên mua trả xong nợ và hoàn tất đóng hết tiền bảo hiểm trong thời gian quy định sẽ được trả loại phần tiền bảo hiểm khoản vay. Ví dụ: Bạn muốn vay 5 tỷ. Ngân hàng để xuất bạn mua gói bảo hiểm nhân  thọ (bảo hiểm khoản vay) có giá 100 triệu trong 10 năm với mức đảm bảo khả năng chi trả tối đa của bên bảo hiểm là 5 tỷ. Trường hợp, tử vong hoặc tai nạn đến tính mạng, bên bảo hiểm sẽ chi trả toàn bộ khoản vay 5 tỷ cho bạn. Ngược lại, nếu bạn trả hết nợ và đóng đủ 100 triệu tiền bảo hiểm trong 10 năm (với mỗi năm 10 triệu) thì sau 10 năm, bạn sẽ nhận được 100% số tiền bảo hiểm vay là 100 triệu và lời thêm cả phần lãi suất tiền gửi. Thông thường mức lãi suất thấp nhất sẽ là 5%, nên bạn sẽ nhận thêm được vài chục triệu đồng nữa. Đây sẽ là một khoản tiết kiệm sau 10 năm để bạn thực hiện những việc đang ấp ủ và mơ ước.
  • Trường hợp bên mua bảo hiểm gặp sự cố, tai nạn: Dư nợ khoản vay của người mua nhỏ hơn số tiền bảo hiểm chi trả thì: bên bảo hiểm sẽ trả hết phần dư nợ khoản vay, số dư còn lại (sau khi trừ phần dư nợ) sẽ trả cho người mua hoặc người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm thứ 2.

5. Mức phí bảo hiểm khoản vay ngân hàng hiện nay là bao nhiêu?

Tùy theo từng ngân hàng quy định, mức phí bảo hiểm khoản vay ngân hàng Indovina Bank sẽ từ 3-6% giá trị khoản vay (theo chính sách từng thời kỳ). Hoặc mức phí bảo hiểm khoản vay sẽ có giá trị tùy theo các gói bảo hiểm mà bạn mua.

6. Vay tín chấp Indovina Bank không trả được sẽ như thế nào

Khi vay tín chấp Indovina Bank nếu không trả đúng hạn, bạn sẽ bị phạt tính thêm lãi chậm trả. Nếu không chi trả đầy đủ cả tiền gốc, lãi suất và lãi phạt chậm thì bạn sẽ bị xét xử chiếm đoạt tài sản theo Bộ luật hình sự năm 2015.

PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

Bảng giá tiền ảo (coin)

Đơn vị

VNDUSD
Tiền ẢoGiá (VND) %(24H)Vốn hóa
FORTH176,491.2 VNĐ23.24 %2,504,476,586,023.4,043
TORN66,375.2 VNĐ22.9 %349,289,167,597.8,273
POR88,174.4 VNĐ21.7 %292,946,738,994.46,906
CREAM604,068.24 VNĐ12.51 %1,120,944,672,192.2,102
MPL403,299.12 VNĐ12.47 %1,781,769,714,292.6,848
HBTC436,303,191.57 VNĐ7.67 %3,913,420,169,949.228
STT27,071.53 VNĐ7.32 %1,362,904,864,587.4,717
HAPI736,035.95 VNĐ5.74 %525,059,850,784.1,355
UFC21,553.23 VNĐ5.33 %231,899,819,834.15,036
UQC222,773.13 VNĐ3.81 %2,227,731,284,629.578

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM