Trang chủNgân hàngLãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng tháng 12Ngân hàng EximBank
LÃI SUẤT GỬI TIẾT KIỆM NGÂN HÀNG THÁNG 12
Ngân hàng *
(Cập nhật mới nhất ngày 11/12/2024)
Lãi suất cuối kỳ: %/năm
Ngân hàng | Kỳ hạn gửi tiết kiệm (Tháng) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 1 Tháng | 3 Tháng | 6 Tháng | 9 Tháng | 12 Tháng | 13 Tháng | 18 Tháng | 24 Tháng |
Thời gian | Kỳ hạn gửi tiết kiệm (Tháng) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 1 Tháng | 3 Tháng | 6 Tháng | 9 Tháng | 12 Tháng | 13 Tháng | 18 Tháng | 24 Tháng | |
11/2023 | - | 3.5% | 4% | 5% | 5.3% | 5.5% | - | - | - |
10/2023 | - | 4% | 4% | 5% | 5.3% | 5.3% | - | - | - |
09/2023 | - | 4.75% | 4.75% | 5.6% | 5.6% | 5.7% | - | - | - |
08/2023 | - | 4.75% | 4.75% | 5.6% | 5.6% | 5.7% | - | - | - |
07/2023 | - | 4.75% | 4.75% | 6.3% | 6.6% | 6.9% | - | - | - |
06/2023 | - | 4.75% | 4.75% | 6.3% | 6.6% | 7.1% | - | - | - |
05/2023 | - | 5% | 5% | 6.3% | 6.6% | 7.1% | - | - | - |
03/2023 | - | 5.6% | 5.8% | 6.3% | 6.6% | 7.1% | - | - | - |
02/2023 | - | 5.6% | 5.8% | 6.8% | 7.1% | 7.4% | - | - | - |
01/2023 | - | 5.6% | 5.8% | 6.8% | 7.1% | 7.4% | - | - | - |
12/2022 | - | 5.6% | 5.8% | 6.8% | 7.1% | 7.4% | - | - | - |
TOP 6 Lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay được quan tâm nhất
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank cao nhất: 5.30%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
0.20
1 Tháng
3.00
3 Tháng
3.30
6 Tháng
4.30
9 Tháng
4.30
12 Tháng
5.30
13 Tháng
5.30
18 Tháng
5.30
24 Tháng
5.30
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank cao nhất: 5.50%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
0.10
1 Tháng
3.00
3 Tháng
3.50
6 Tháng
4.50
9 Tháng
4.50
12 Tháng
5.50
13 Tháng
5.50
18 Tháng
5.50
24 Tháng
5.50
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV cao nhất: 5.3%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
0.1
1 Tháng
3
3 Tháng
3.3
6 Tháng
4.3
9 Tháng
4.3
12 Tháng
5.3
13 Tháng
5.3
18 Tháng
5.3
24 Tháng
5.3
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank cao nhất: 5%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
0.10
1 Tháng
2.60
3 Tháng
2.90
6 Tháng
3.90
9 Tháng
3.90
12 Tháng
5
13 Tháng
-
18 Tháng
-
24 Tháng
5
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank cao nhất: 6.95%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
-
1 Tháng
3.10
3 Tháng
3.40
6 Tháng
4.80
9 Tháng
4.90
12 Tháng
5.60
13 Tháng
6.95
18 Tháng
6.00
24 Tháng
6.20
CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
EXIMBANK – Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
Eximbank được thành lập vào ngày 24/05/1989 theo quyết định số 140/CT của Chủ Tịch Hội Đồng Bộ Trưởng với tên gọi đầu tiên là Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Vietnam Export Import Bank), là một trong những Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tiên của Việt Nam. Đến nay vốn điều lệ của Eximbank đạt 12.335 tỷ đồng. Vốn chủ sở hữu đạt 13.317 tỷ đồng. Eximbank hiện là một trong những Ngân hàng có vốn chủ sở hữu lớn nhất trong khối Ngân hàng TMCP tại Việt Nam.
Từ năm 2013 cho đến nay Eximbank đã đạt nhiều danh hiệu, giải thưởng do các tổ chức bình chọn như: Top 20 nhãn hiệu nổi tiếng do Hội Sở hữu trí tuệ Việt Nam ghi nhận và trao tặng: Giải thưởng “Ngân hàng dẫn đầu tăng trưởng doanh số chấp nhận thanh toán qua thẻ” từ tổ chức thẻ quốc tế JCB trao tặng. Giải thưởng “Chuyển đổi số Việt Nam – VietNam Digital Awards” năm 2020 do Hội Truyền thông số Việt Nam trao tặng. Giải thưởng Chất lượng thanh toán quốc tế xuất sắc (STP Award) do Bank of New York Mellon (Mỹ) trao tặng. Hãng đánh giá tín nhiệm quốc tế Standard & Poor’s Global Ratings công bố mức tín nhiệm đối tác dài hạn của Eximbank được giữ nguyên B+ với triển vọng “ổn định”.
Eximbank hoạt động kinh doanh chính trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng, thực hiện các hoạt động kinh doanh theo Giấy phép do Ngân hàng Nhà nước cấp và các hoạt động kinh doanh khác phù hợp với quy định của pháp luật.
Phát hành và thanh toán thẻ tín dụng nội địa và quốc tế: Thẻ Eximbank MasterCard, thẻ Eximbank Visa, thẻ nội địa Eximbank Card. Chấp nhận thanh toán thẻ quốc tế Visa, MasterCard, JCB… thanh toán qua mạng bằng Thẻ.
>>> Xem thêm:
Bao gồm thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế. Thẻ kết nối với tài khoản thanh toán VND/USD của khách hàng mở tại Eximbank, cho phép khách hàng sử dụng tiền trong tài khoản để thực hiện các giao dịch thanh toán tiện ích, đa dạng, linh hoạt, mọi lúc, mọi nơi trên thế giới. Chuyển tiền khác ngân hàng đến thẻ ngân hàng khác cùng với các dịch vụ thanh toán linh hoạt khác.
Lãi suất gửi tiết kiệm Eximbank hấp dẫn, thủ tục đơn giản, nhanh chóng, loại tiền và kỳ hạn gửi phong phú, gửi và rút dễ dàng tại bất kỳ điểm giao dịch của Vietcombank trên toàn quốc. Với các sản phẩm Tiền gửi và Tiết kiệm trả lãi trước, bạn sẽ được lĩnh trước tiền lãi ngay từ thời điểm gửi tiền.
>>> Xem thêm:
Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn; cho vay đồng tài trợ; cho vay thấu chi; cho vay sinh hoạt, tiêu dùng; cho vay theo hạn mức tín dụng bằng VND, ngoại tệ và vàng với các điều kiện thuận lợi và thủ tục đơn giản.
Dễ dàng thực hiện giao dịch tài chính, kiểm tra tài khoản ngân hàng, thanh toán thẻ tín dụng và mua sắm, chuyển tiền nhanh 24/7, tiết kiệm online, thanh toán hóa đơn điện - nước - viễn thông - y tế - giáo dục – bảo hiểm, thanh toán hóa đơn… Trên các nền tảng như Internet Banking, Mobile Banking, trình duyệt web,...
Eximbank hợp tác cùng GENERALI bao gồm nhiều tiện ích về bảo vệ, bảo hiểm nhân thọ đầu tư và tiết kiệm.
Ngân hàng Eximbank có thực hiện mua bán ngoại tệ và cập nhật tỷ giá ngoại tệ thường xuyên mỗi ngày, gồm: AUD - Đô la Úc, USD- Đô la Mỹ, Euro, GBP - Bảng Anh, JPY - Yên Nhật, CNY - Nhân dân tệ, CHF - FRANCE Thụy Sỹ, DKK - KRONE Đan Mạch, CAD - Đô Canada, HKD - Đô HongKong, INR - Rupi Ấn Độ, KRW - Won Hàn Quốc, KWD - Kuwaiti Dinar, MYR - Ringgit Mã Lay, NOK - Krone Na Uy, RUB - Rúp Nga, SAR - Saudi Rial, SEK - Krone Thụy Điển, SGD - Đô Singapore, THB - Bạt Thái Lan.
Để tra cứu tỷ giá mới nhất, hãy click vào tỷ giá ngoại tệ Eximbank để xem tỷ giá hôm nay!
Thông thường, cách tính lãi suất vay của ngân hàng Eximbank sẽ được áp dụng tính theo số dư nợ ban đầu hoặc số dư nợ giảm dần.
Với cách tính lãi suất ngân hàng Eximbank theo số dư nợ ban đầu, tiền lãi của mỗi kỳ trả lãi sẽ bằng nhau trong toàn bộ quá trình vay và được tính dựa theo số tiền gốc ban đầu. Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ ban đầu hàng tháng:
Trong đó:
Ví dụ: Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. cách tính lãi suất ngân hàng Eximbank theo số dư nợ ban đầu như sau:
Lãi suất ngân hàng Eximbank theo số dư nợ giảm dần sẽ được tính dựa theo số dư nợ thực tế. Mỗi tháng số dư nợ thực tế sẽ giảm dần, chính bằng số tiền gốc ban đầu trừ đi số tiền gốc khách hàng đã trả mỗi kỳ. Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ giảm dần hàng tháng:
Ví dụ: Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. Cách tính lãi suất ngân hàng Eximbank theo số dư nợ giảm dần như sau:
Như vậy:
Để hiểu hơn về chi tiết cách tính lãi suất vay ngân hàng Eximbank , hãy sử dụng công cụ tính lãi suất vay của Money24h!
Mức lãi suất ngân hàng Eximbank khá ổn định, ít biến động. Ở thời điểm hiện tại, mức lãi suấtEximbank có mức ưu đãi chỉ từ 6.79%/năm. Riêng mức lãi suất cho vay mua nhà xã hội sẽ còn có mức hấp dẫn hơn chỉ từ 5%/năm. Lưu ý: Mức lãi suất trên có thể thay đổi tùy theo chính sách của ngân hàng Eximbank từng thời kỳ.
Có hai hình thức vay ngân hàng Eximbank là vay thế chấp và vay tín chấp. Để có thể vay ngân hàng Eximbank nhanh chóng, khách hàng cần đáp ứng các điều kiện vay ngân hàng như sau:
Để được thực hiện thủ tục vay tín chấp, vay thế chấp sổ đỏ, tài sản đặc biệt tại ngân hàng Eximbank sớm nhất, bạn cần nắm rõ quy trình như sau:
Bước 1: Nhân viên Eximbank xác định thông tin và nhu cầu của khách hàng.
Bước 2: Nhân viên tư vấn về hồ sơ, thủ tục vay.
Bước 3: Ngân hàng tiến hành thẩm định tài sản thế chấp.
Bước 4: Sau khi thẩm định xong, nếu khách hàng đảm bảo điều kiện vay ngân hàng sẽ được duyệt cho vay.
Bước 5: Ngân hàng ra quyết định và duyệt giải ngân cho vay.
Các sản phẩm vay vốn và tiết kiệm tại Eximbank được nhiều khách hàng tin dùng vì những ưu điểm nổi bật mà các sản phẩm này mang lại, bao gồm:
Hiện nay, hầu hết các ngân hàng đều e ngại và hạn chế cho vay thế chấp hay tín chấp khi khách hàng có nợ xấu. Tuy nhiên, ở một số ngân hàng, nếu bạn nằm trong nhóm dư nợ chuẩn - khoản nợ trả chậm dưới 10 ngày thì có thể vay được ngân hàng.
Vay thế chấp Eximbank sẽ được giải ngân chậm nhất là 3 ngày làm việc. Tùy theo, hồ sơ cung cấp đầy đủ và đạt điều kiện vay sẽ được giải ngân sớm. Nếu không đủ hồ sơ thì giải ngân rất chậm.
Theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, không quy định khách hàng phải mua bảo hiểm liên quan đến khoản vay. Như vậy, việc mua bảo hiểm khoản vay không có bắt buộc và là sự thỏa thuận trên cơ sở tự nguyện của các bên. Trên thực tế, bảo hiểm khoản vay chính là bảo hiểm nhân thọ hoàn toàn có lợi cho khách hàng. Trường hợp người vay gặp tai nạn, nguy hiểm đến tính mạng thì người nhà của người vay sẽ không phải lo về khoản vay mà bên bảo hiểm sẽ trả nợ thay. Đối với tổ chức tín dụng cho vay, khi đã có bảo hiểm khoản vay đảm bảo khả năng chi trả sẽ yên tâm và duyệt cho vay sớm hơn.
Bảo hiểm khoản vay tín chấp Eximbank được trả lại khi:
Tùy theo từng ngân hàng quy định, mức phí bảo hiểm khoản vay ngân hàng Eximbank sẽ từ 3-6% giá trị khoản vay (theo chính sách từng thời kỳ). Hoặc mức phí bảo hiểm khoản vay sẽ có giá trị tùy theo các gói bảo hiểm mà bạn mua.
Khi vay tín chấp Eximbank nếu không trả đúng hạn, bạn sẽ bị phạt tính thêm lãi chậm trả. Nếu không chi trả đầy đủ cả tiền gốc, lãi suất và lãi phạt chậm thì bạn sẽ bị xét xử chiếm đoạt tài sản theo Bộ luật hình sự năm 2015.
Bạn có thêm xem bảng biểu phí dịch vụ ngân hàng Eximbank TẠI ĐÂY.
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Đơn vị
Tiền Ảo | Giá (VND) | %(24H) | Vốn hóa |
HT | 27,988.92 VNĐ | 63.32 % | 4,540,749,507,434.019 |
VERI | 526,652.12 VNĐ | 47.68 % | 0 |
DUST | 3,889.24 VNĐ | 13.82 % | 74,455,528,244.4,306 |
IBFK | 3,779.7 VNĐ | 10.01 % | 4,239,802,658.2,434,177 |
DEGO | 78,489.26 VNĐ | 7.26 % | 1,648,055,602,915.2,588 |
HNT | 202,041.95 VNĐ | 6.85 % | 35,272,323,012,767.83 |
MTRG | 17,868.39 VNĐ | 4.55 % | 489,435,936,863.5,512 |
LYX | 72,176.74 VNĐ | 4.41 % | 2,203,982,235,890.1,133 |
XMR | 4,613,055.4 VNĐ | 4.41 % | 85,095,852,425,684.34 |
YFI | 269,501,017.5 VNĐ | 4.3 % | 9,055,602,164,808.156 |
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM