Trang chủNgân hàngLãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng tháng 2Ngân hàng Agribank
LÃI SUẤT GỬI TIẾT KIỆM NGÂN HÀNG THÁNG 2
Ngân hàng *
(Cập nhật mới nhất ngày 5/2/2023)
Lãi suất cuối kỳ: %/năm
Ngân hàng | Kỳ hạn gửi tiết kiệm (Tháng) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 1 Tháng | 3 Tháng | 6 Tháng | 9 Tháng | 12 Tháng | 13 Tháng | 18 Tháng | 24 Tháng |
Thời gian | Kỳ hạn gửi tiết kiệm (Tháng) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 1 Tháng | 3 Tháng | 6 Tháng | 9 Tháng | 12 Tháng | 13 Tháng | 18 Tháng | 24 Tháng | |
01/2023 | 0.5% | 4.9% | 5.4% | 6.1% | 6.1% | 7.4% | 7.4% | 7.4% | 7.4% |
12/2022 | 0.5% | 4.9% | 5.4% | 6.1% | 6.1% | 7.4% | 7.4% | 7.4% | 7.4% |
11/2022 | 0.5% | 4.9% | 5.4% | 6.1% | 6.1% | 7.4% | 7.4% | 7.4% | 7.4% |
10/2022 | 0.5% | 4.9% | 5.4% | 6.1% | 6.1% | 7.4% | 7.4% | 7.4% | 7.4% |
09/2022 | 0.2% | 3.1% | 3.4% | 4% | 4% | 5.6% | 5.6% | 5.6% | 5.6% |
08/2022 | 0.1% | 3.1% | 3.4% | 4% | 4% | 5.6% | 5.6% | 5.6% | 5.6% |
07/2022 | 0.1% | 3.1% | 3.4% | 4% | 4% | 5.6% | 5.6% | 5.6% | 5.6% |
06/2022 | 0.1% | 3.1% | 3.4% | 4% | 4% | 5.6% | 5.6% | 5.6% | 5.6% |
05/2022 | 0.1% | 3.1% | 3.4% | 4% | 4% | 5.6% | 5.6% | 5.6% | 5.6% |
04/2022 | 0.1% | 3.1% | 3.4% | 4% | 4% | 5.6% | 5.6% | 5.6% | 5.6% |
03/2022 | 0.1% | 3.1% | 3.4% | 4% | 4% | 5.5% | 5.5% | 5.5% | 5.5% |
02/2022 | 0.1% | 3.1% | 3.4% | 4% | 4% | 5.6% | 5.6% | 5.6% | 5.6% |
TOP 6 Lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay được quan tâm nhất
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank cao nhất: 7.40%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
0.50
1 Tháng
4.90
3 Tháng
5.40
6 Tháng
6.10
9 Tháng
6.10
12 Tháng
7.40
13 Tháng
7.40
18 Tháng
7.40
24 Tháng
7.40
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank cao nhất: 7.40%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
0.10
1 Tháng
4.90
3 Tháng
5.40
6 Tháng
6.00
9 Tháng
6.00
12 Tháng
7.40
13 Tháng
7.40
18 Tháng
7.40
24 Tháng
7.40
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV cao nhất: 7.4%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
0.1
1 Tháng
4.9
3 Tháng
5.4
6 Tháng
6.0
9 Tháng
6.1
12 Tháng
7.4
13 Tháng
7.4
18 Tháng
7.4
24 Tháng
7.4
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank cao nhất: 7.40%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
0.10
1 Tháng
4.90
3 Tháng
5.40
6 Tháng
6
9 Tháng
6
12 Tháng
7.40
13 Tháng
-
18 Tháng
-
24 Tháng
7.40
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank cao nhất: 6.95%
Kỳ hạn gửi
Lãi suất (%)
Không kỳ hạn
-
1 Tháng
3.10
3 Tháng
3.40
6 Tháng
4.80
9 Tháng
4.90
12 Tháng
5.60
13 Tháng
6.95
18 Tháng
6.00
24 Tháng
6.20
CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
Agribank: Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn
· Tên đầy đủ: Agribank: Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn
· Trụ sở chính: Số 18 Trần Hữu Dực, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội
· Hotline: 1900 5588 18
· Số Fax: 024 3831 3719
· Website: Agribank.com.vn
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) được thành lập theo Nghị định số 53-HĐBT ngày 26/03/1988 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ).
Trải qua mỗi thời kỳ phát triển với những tên gọi gắn với sứ mệnh khác nhau, xuyên suốt 32 năm xây dựng và phát triển, Agribank luôn khẳng định vị thế, vai trò của một trong những Ngân hàng Thương mại hàng đầu Việt Nam, đi đầu thực hiện chính sách tiền tệ, góp phần ổn định kinh tế vĩ mô, kiềm chế lạm phát, hỗ trợ tăng trưởng, luôn đồng hành cùng sự nghiệp phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn, có nhiều đóng góp tích cực thúc đẩy quá trình tái cơ cấu nền kinh tế, xây dựng nông thôn mới và bảo đảm an sinh xã hội.
Với lịch sử phát triển từ năm 1988 cho đến nay Agribank tiếp tục được khẳng định là Quán quân các NHTM được vinh danh vị trí thứ 8 trong Bảng xếp hạng VNR500; được tổ chức xếp hạng tín nhiệm quốc tế Moody’s công bố mức xếp hạng của Agribank là Ba3, tương đương mức tín nhiệm quốc gia và là mức xếp hạng cao nhất đối với các NHTM ở Việt Nam; Agribank được xếp hạng thứ 142/500 ngân hàng lớn nhất Châu Á về quy mô tài sản cùng với nhiều giải thưởng cao quý.
Là một trong các ngân hàng thương mại nhà nước đóng vai trò chủ lực trong hệ thống ngân hàng, Agribank luôn phát huy vai trò tiên phong, gương mẫu của một Ngân hàng thương mại Nhà nước trong việc dẫn dắt hệ thống các tổ chức tín dụng thực thi nghiêm túc, có hiệu quả chính sách tiền tệ quốc gia và các chủ trương chính sách của Đảng, Nhà nước về tiền tệ, ngân hàng, nhất là chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
Agribank đang triển khai hiệu quả 07 chương trình tín dụng chính sách (Cho vay theo chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn; Cho vay hộ gia đình, cá nhân thông qua Tổ vay vốn/tổ liên kết; Cho vay theo chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp; Cho vay gia súc, gia cầm; Cho vay tái canh cà phê; Cho vay chính sách phát triển thủy sản; Tín dụng ưu đãi phục vụ “Nông nghiệp sạch”) và 02 Chương trình mục tiêu Quốc gia (xây dựng Nông thôn mới, giảm nghèo bền vững).
gồm thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế. Giao dịch tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có logo Agribank/Visa/MasterCard trên toàn cầu. Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật toàn cầu 3D-Secured. Gửi tiền/Mở tài khoản ATM Tiền gửi trực tuyến tiện lợi, linh hoạt tại ngay CDM. Gia hạn thẻ, rút tiền bằng mã (Cash by Code), thanh toán hóa đơn tại ATM Agribank.
>>> Xem thêm:
Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Giao dịch tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ (ATM/POS) có logo Agribank/Visa/MasterCard/JCB trên toàn cầu. Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật toàn cầu 3D-Secured bằng bất kỳ loại tiền tệ nào. Quản lý chi tiêu hiệu quả, được tham gia bảo hiểm dành cho chủ thẻ tín dụng quốc tế của Agribank.
>>> Xem thêm:
Lãi suất gửi tiết kiệm Agribank hấp dẫn, có thể giao dịch tại bất kỳ chi nhánh/phòng giao dịch nào của Agribank. Lãi suất thả nổi linh hoạt theo lãi suất thị trường. Hưởng các chính sách ưu đãi lãi suất theo quy định của Agribank từng thời kỳ. Giao dịch gửi, rút tiền tại bất kỳ chi nhánh/phòng giao dịch nào của Agribank.
>>> Xem thêm:
Người dân dễ dàng tiếp cận vay vốn tại hơn 2.300 điểm giao dịch của Agribank, đối tượng cho vay là khách hàng cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu vay vốn để thanh toán các chi phí hoạt động kinh doanh, phục vụ nhu cầu đời sống,... Thủ tục, hồ sơ vay vốn giải quyết nhanh gọn, giải ngân ngay trong ngày cho khách hàng cho hồ sơ hợp lệ.
Gồm các dịch vụ SMS Banking, Internet Banking, Agribank E-Mobile Banking, Bank Plus. Tra cứu thông tin, Quản lý đầu tư, Vấn tin tài khoản, Dịch vụ thẻ, Chuyển khoản khác ngân hàng.
Bảo hiểm ABIC Chi trả toàn bộ STBH, chi trả theo tỷ lệ quy định tại bảng tỷ lệ trả tiền thương tật và chi trả theo tỷ lệ phần trăm tương ứng với tình trạng thương tật nhân với số tiền bảo hiểm.
Ngân hàng Agribank có thực hiện mua bán ngoại tệ và cập nhật tỷ giá ngoại tệ thường xuyên mỗi ngày, gồm: AUD - Đô la Úc, USD- Đô la Mỹ, Euro, GBP - Bảng Anh, JPY - Yên Nhật, CNY - Nhân dân tệ, CHF - FRANCE Thụy Sỹ, DKK - KRONE Đan Mạch, CAD - Đô Canada, HKD - Đô HongKong, INR - Rupi Ấn Độ, KRW - Won Hàn Quốc, KWD - Kuwaiti Dinar, MYR - Ringgit Mã Lay, NOK - Krone Na Uy, RUB - Rúp Nga, SAR - Saudi Rial, SEK - Krone Thụy Điển, SGD - Đô Singapore, THB - Bạt Thái Lan.
Để tra cứu tỷ giá mới nhất, hãy click vào tỷ giá ngoại tệ Agribank để xem tỷ giá hôm nay!
Bạn có thêm xem bảng biểu phí dịch vụ ngân hàng Agribannk TẠI ĐÂY.
Thông thường, cách tính lãi suất vay của ngân hàng Agribannk sẽ được áp dụng tính theo số dư nợ ban đầu hoặc số dư nợ giảm dần.
Với cách tính lãi suất ngân hàng theo số dư nợ ban đầu, tiền lãi của mỗi kỳ trả lãi sẽ bằng nhau trong toàn bộ quá trình vay và được tính dựa theo số tiền gốc ban đầu.
Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ ban đầu hàng tháng:
Số tiền phải trả hàng tháng = Số tiền gốc phải trả mỗi tháng + Số tiền lãi phải trả hàng tháng
Trong đó:
Số tiền gốc phải trả mỗi tháng = Số tiền vay / Kỳ hạn vay
Số tiền lãi phải trả = Số tiền vay x lãi suất tháng
Ví dụ:
Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. cách tính lãi suất ngân hàng Agribank theo số dư nợ ban đầu như sau:
Số tiền gốc phải trả mỗi tháng = 120.000.000/12= 10.000.000 đồng
Số tiền lãi phải trả = 120.000.000 x 12%/12 = 1.200.000 đồng
Số tiền phải trả hàng tháng = 10.000.000 + 1.200.000 = 11.200.000 đồng
Lãi suất Agribank theo số dư nợ giảm dần sẽ được tính dựa theo số dư nợ thực tế. Mỗi tháng số dư nợ thực tế sẽ giảm dần, chính bằng số tiền gốc ban đầu trừ đi số tiền gốc khách hàng đã trả mỗi kỳ.
Công thức tính lãi suất vay theo dư nợ giảm dần hàng tháng:
- Tiền gốc hàng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay
- Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay
Ví dụ:
Khách hàng A vay 120 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 12% trong suốt thời gian vay. cách tính lãi suất ngân hàng Agribank theo số dư nợ giảm dần như sau:
Tiền gốc hàng tháng = 120.000.000/12 = 10.000.000 đồng
Tiền lãi tháng đầu = 120.000.000 x 12%/12 = 1.200.000 đồng
Tiền lãi tháng tiếp theo = (120.000.000 - 10.000.000) x 12%/12 = 1.100.000 đồng
Như vậy:
Số tiền phải trả tháng đầu = 10.000.000 + 1.200.000 = 11.200.000 đồng
Số Số tiền phải trả tháng thứ 2 = 10.000.000 + 1.100.000 = 11.100.000 đồng
Để hiểu hơn về chi tiết cách tính lãi suất vay ngân hàng Agribnk, hãy sử dụng công cụ tính lãi suất vay của Money24h!
Mức lãi suất vay ngân hàng Agribank khá ổn định, ít biến động. Ở thời điểm hiện tại, mức lãi suất cho vay của Agribank với mức ưu đãi chỉ từ 6.79%/năm. Riêng mức lãi suất cho vay mua nhà xã hội sẽ còn có mức hấp dẫn hơn chỉ từ 5%/năm.
Lưu ý: Mức lãi suất trên có thể thay đổi tùy theo chính sách của ngân hàng Agribank từng thời kỳ.
Có hai hình thức vay ngân hàng Agribank là vay thế chấp và vay tín chấp. Để có thể vay ngân hàng Agribank nhanh chóng, khách hàng cần đáp ứng các điều kiện vay ngân hàng như sau:
Để được thực hiện thủ tục vay tín chấp, vay thế chấp sổ đỏ, tài sản đặc biệt tại ngân hàng Agribank sớm nhất, bạn cần nắm rõ quy trình như sau:
Bước 1: Nhân viên Agribank xác định thông tin và nhu cầu của khách hàng
Bước 2: Nhân viên tư vấn về hồ sơ, thủ tục vay
Bước 3: Ngân hàng tiến hành thẩm định tài sản thế chấp
Bước 4: Sau khi thẩm định xong, nếu khách hàng đảm bảo điều kiện vay ngân hàng sẽ được duyệt cho vay.
Bước 5: Ngân hàng ra quyết định và duyệt giải ngân cho vay.
Hiện nay, hầu hết các ngân hàng đều e ngại và hạn chế cho vay thế chấp hay tín chấp khi khách hàng có nợ xấu. Tuy nhiên, ở một số ngân hàng, nếu bạn nằm trong nhóm dư nợ chuẩn - khoản nợ trả chậm dưới 10 ngày thì có thể vay được ngân hàng.
Vay thế chấp Agribank sẽ được giải ngân chậm nhất là 3 ngày làm việc. Tùy theo, hồ sơ cung cấp đầy đủ và đạt điều kiện vay sẽ được giải ngân sớm. Nếu không đủ hồ sơ thì giải ngân rất chậm.
Theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, không quy định khách hàng phải mua bảo hiểm liên quan đến khoản vay. Như vậy, việc mua bảo hiểm khoản vay không có bắt buộc và là sự thỏa thuận trên cơ sở tự nguyện của các bên.
Trên thực tế, bảo hiểm khoản vay chính là bảo hiểm nhân thọ hoàn toàn có lợi cho khách hàng. Trường hợp người vay gặp tai nạn, nguy hiểm đến tính mạng thì người nhà của người vay sẽ không phải lo về khoản vay mà bên bảo hiểm sẽ trả nợ thay. Đối với tổ chức tín dụng cho vay, khi đã có bảo hiểm khoản vay đảm bảo khả năng chi trả sẽ yên tâm và duyệt cho vay sớm hơn.
Bảo hiểm khoản vay tín chấp Agribank được trả lại khi:
Tùy theo từng ngân hàng quy định, mức phí bảo hiểm khoản vay ngân hàng Agribank sẽ từ 3-6% giá trị khoản vay (theo chính sách từng thời kỳ). Hoặc mức phí bảo hiểm khoản vay sẽ có giá trị tùy theo các gói bảo hiểm mà bạn mua.
Khi vay tín chấp Agribank nếu không trả đúng hạn, bạn sẽ bị phạt tính thêm lãi chậm trả. Nếu không chi trả đầy đủ cả tiền gốc, lãi suất và lãi phạt chậm thì bạn sẽ bị xét xử chiếm đoạt tài sản theo Bộ luật hình sự năm 2015.
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Đơn vị
Tiền Ảo | Giá (VND) | %(24H) | Vốn hóa |
ELA | 41,610.99 VNĐ | 89.15 % | 846,653,403,444.5,839 |
TON | 55,239.1 VNĐ | 51.64 % | 150,655,801,471.20,694 |
DGD | 2,388,580.47 VNĐ | 28.63 % | 176,453,054,234.85,825 |
HIGH | 99,485.24 VNĐ | 21.56 % | 3,048,490,710,908.1,636 |
CTX | 67,732.75 VNĐ | 18.77 % | 258,656,777,531.91,702 |
BONE | 43,931.28 VNĐ | 13.76 % | 7,340,442,786,307.069 |
XRT | 118,440.99 VNĐ | 13.68 % | 110,213,970,096.82,042 |
CBG | 33,322.95 VNĐ | 13.04 % | 1,099,657,456,283.3,025 |
NFTX | 750,887.57 VNĐ | 12.89 % | 455,542,562,633.25,104 |
MNW | 51,316.74 VNĐ | 12.76 % | 2,421,124,501,281.258 |
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM