Develop by: TopOnSeek Website: https://www.toponseek.com

Trang chủô tôTính năng an toàn và thông số kỹ thuật của GX 460

Tính năng an toàn và thông số kỹ thuật của GX 460

author-image

Published 29/05/2023

0/5 - (0 bình chọn)
image-cover
icon-share-facebook
icon-share-twitter
icon-share-reddit
icon-share-linkedin
icon-share-pinterest

GX 460 là dòng xe SUV hạng sang siêu địa hình với thiết kế bắt mắt, sang trọng tích hợp nhiều tính năng tiện ích cho người dùng. Đây là dòng xe có khả năng vận hành mạnh mẽ trên nhiều địa hình phức tạp. Để tìm hiểu chi tiết hơn về dòng xe này, bạn đọc có thể tham khảo bài chia sẻ về các tính năng an toàn và thông số kỹ thuật của GX 460 dưới đây.

Tổng quan về dòng xe Lexus GX 460
Tổng quan về dòng xe Lexus GX 460 (Nguồn: Lexus)

Thông số kỹ thuật của GX 460

Thông sốLexus GX 460
Kiểu dángSUV
Số chỗ7 chỗ
Chiều dài x rộng x cao (mm)4880 x 1885 x 1885
Chiều dài cơ sở (mm)2790
Khoảng sáng gầm (mm)215
Công suất cực đại (Hp/rpm)292 / 5500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)438 / 3500
Dung tích bình nhiên liệu (L)87
Dung tích khoang hành lý (L)Khi chưa gập 3 hàng ghế: 104
Khi gập 3 hàng ghế: 612
Trong lượng toàn tải (kg)2990
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)6.3

Tính năng an toàn

Lexus GX 460 được trang bị nhiều tính năng an toàn giúp đảm bảo an toàn cho người dùng. Dưới đây là một số tính năng an toàn của Lexus GX 460 bạn có thể tham khảo:

  • Xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh
  • Hệ thống giúp kiểm soát lực bám đường
  • Hệ thống giúp ổn định thân xe
  • Hệ thống hỗ trợ xuống dốc, khởi hành ngang dốc
  • Hệ thống cảnh báo khi lùi, cảnh báo áp suất lốp, cảnh báo điểm mù
  • Có hệ thống cảm biến trước sau, camera 360
  • Hệ thống túi khí gồm 10 túi khí
Hệ thống túi khí của Lexus GX 460
Hệ thống túi khí của Lexus GX 460 (Nguồn: Lexus)

Bảng giá của GX 460 mới nhất

Phiên bản xeGiá (VNĐ)
Lexus GX 460Từ 5,970,000,000

Bài viết trên đây là những chia sẻ về các tính năng an toàn và thông số kỹ thuật của GX 460. Hy vọng với những thông tin trên, bạn đọc sẽ cập nhật thêm nhiều kiến thức về dòng xe này.

>> Xem thêm:

Lãi suất tiết kiệm

(Từ cao đến thấp)
Tại quầyOnline
Kỳ hạn (tháng)
1
3
6
9
12
(Đơn vị: %/năm)Xem toàn bộ

Lãi suất vay

(Từ thấp đến cao)
Ngân hàng
Lãi suất
Thời gian ưu đãi
(Đơn vị: %)Xem toàn bộ

xosovietlott.net

Power 6/55

Mỗi 18h thứ 3,5,7

38.396.133.300 VNĐ

Mega 6/45

Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật

66.844.435.000 VNĐ

Max 3D

Mỗi 18h thứ 2,4,6

1.000.000.000 VNĐ

Max 4D

Mỗi 18h thứ 3,5,7

15.000.000 VNĐ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM