Trang chủô tôThông số kỹ thuật và bảng giá của ES 300h
Lexus ES 300h là phiên bản xe hạng sang sở hữu thiết kế tinh tế, động cơ mạnh mẽ, không gian nội thất rộng rãi và các tính năng tiện ích cho người dùng. Để tìm hiểu chi tiết hơn về các thông số kỹ thuật, bảng giá của ES 300h, bạn đọc có thể tham khảo bài viết dưới đây.
Thông số | Lexus ES 300h |
Kiểu dáng | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | Xăng + Điện |
Chiều dài x rộng x cao (mm) | 4975 x 1865 x 1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2870 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1590/1610 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 158 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 454 |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 1680 - 1740/2150 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.9 |
Phiên bản xe | Giá (VNĐ) |
Lexus ES 300h | Từ 3.140.000.000 |
>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm bảng giá các dòng xe khác của Lexus tại đây: Bảng giá xe Lexus 2023 cập nhật mới nhất
Lexus ES 300h sở hữu động cơ điện tự sạc kết hợp với động cơ phun xăng với dung tích 2.5 lít, giúp công suất đạt 176 mã lực. Ngoài ra, ES 300h được trang bị hộp số tự động gồm 8 cấp mạnh mẽ tích hợp với 3 chế độ lái khác nhau là Eco, Normal và Sport, giúp xe vượt mọi địa hình một cách dễ dàng. Đặc biệt, ES 300h có hệ thống giúp làm giảm lượng khí thải CO2 và nhiên liệu.
Bài viết trên là tổng hợp những thông tin về thông số kỹ thuật, động cơ vận hành và bảng giá của ES 300h. Hy vọng với những chia sẻ trong bài sẽ giúp bạn đọc cập nhật được nhiều kiến thức hữu ích hơn.
>> Xem thêm:
Power 6/55 Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 38.396.133.300 VNĐ |
Mega 6/45 Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật | 66.844.435.000 VNĐ |
Max 3D Mỗi 18h thứ 2,4,6 | 1.000.000.000 VNĐ |
Max 4D Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 15.000.000 VNĐ |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM