Trang chủô tôThông số kỹ thuật cơ bản và bảng giá của LS 500
Lexus LS 500 là phiên bản xe sở hữu thiết kế đẳng cấp, sang trọng, động cơ vận hành mạnh mẽ, hệ thống âm thanh tuyệt vời, vì thế bảng giá của LS 500 được rất nhiều người quan tâm. Để tìm hiểu chi tiết hơn về các thông số kỹ thuật, bảng giá và các tính năng an toàn của Lexus LS 500, bạn đọc có thể xem ngay bài viết dưới đây!
Thông số | Lexus LS 500 |
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng | Sedan |
Nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 415 / 6000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 599 / 1600-4800 |
Chiều D x R x C (mm) | 5235 x 1900 x 1450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3125 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1630 / 1635 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 165 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 82 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 |
Trong lượng không tải/toàn tải (kg) | 2235-2290 / 2670 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.7 |
Dòng xe Lexus LS 500 hiện đang được phân phối tại thị trường Việt Nam. Dưới đây là bảng giá của LS 500, bạn có thể tham khảo:
Phiên bản xe | Giá (VNĐ) |
Lexus LS 500 | Từ 7,650,000,000 |
>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm bảng giá các dòng xe khác của Lexus tại đây: Bảng giá xe Lexus 2023 cập nhật mới nhất
Lexus LS 500 được trang bị các tính năng an toàn với công nghệ thông minh, giúp cho người dùng an tâm khi di chuyển trên các địa hình khác nhau. Dưới đây là một số tính năng an toàn của LS 500 bạn có thể tham khảo:
Bài viết trên đây đã giải đáp thắc mắc về bảng giá của LS 500. Ngoài ra, bài viết cũng cung cấp các thông tin liên quan đến thông số kỹ thuật cơ bản và tính năng an toàn của Lexus LS 500. Hy vọng với những chia sẻ trên hữu ích với bạn đọc.
>> Xem thêm:
Power 6/55 Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 38.396.133.300 VNĐ |
Mega 6/45 Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật | 66.844.435.000 VNĐ |
Max 3D Mỗi 18h thứ 2,4,6 | 1.000.000.000 VNĐ |
Max 4D Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 15.000.000 VNĐ |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM