Trang chủô tôThông số kỹ thuật, bảng giá và thiết kế nội thất của LX 600 Urban
Lexus LX 600 Urban là phiên bản xe có thiết kế mạnh mẽ, sở hữu công nghệ hiện đại với hiệu suất tối ưu. Đây là dòng xe mang đến cho người dùng cảm giác thư thái ngay cả khi đang đi di chuyển ở những tuyến đường không bằng phẳng. Bạn đọc có thể tham khảo bài viết dưới đây để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích về thông số kỹ thuật, bảng giá và thiết kế nội thất của LX 600 Urban.
Thông số | Lexus LX 600 Urban |
Kiểu dáng | SUV |
Số chỗ | 7 |
Nhiên liệu | Xăng |
Kích thước (D x R x C) (mm) | 5100 x 1990 x 1865 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1675 / 1680 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 205 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | Bình nhiên liệu chính: 80 Bình nhiêu liệu phụ: 30 |
Dung tích khoang hành lý (L) | Khoang hành lý: 174 Khi gập hàng ghế thứ 3: 982 Khi gập hàng ghế thứ 2 và 3: 1871 |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 2650 / 3280 |
Bán kính vòng xoay tối thiểu (m) | 6 |
Phiên bản xe | Giá (VNĐ) |
Lexus LX 600 Urban | Từ 8,500,000,000 |
Lexus LX 600 Urban nổi bật với thiết kế nội thất sang trọng, đẳng cấp mang đến trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng. LX 600 Urban được trang bị màn hình hiển thị kép với kích thước 12,3 inch với nhiều tính năng hiện đại như tính năng âm thanh, định vị. Ngoài ra, xe được tích hợp các thiết bị kết nối Android Auto và Apple Carplay giúp người lái dễ dàng kiểm soát.
Vô lăng 3 chấu được bọc da thời thượng kết hợp với các nút chức năng tiện ích cho người sử dụng. Ghế lái có vùng vai rộng giúp người lái cử động cách tay thoải mái hơn. Đồng thời, xe được trang bị đệm lưng dài giúp cố định khi rẽ hoặc chuyển làn. Ngoài ra, ghế lái cũng có thể chỉnh điện 14 hướng trong khi ghế hành khách chỉ có thể chỉnh điện 10 hướng. LX 600 Urban cũng được trang bị chức năng làm mát và sưởi ấm.
Trên đây là những chia sẻ của Money 24H về thông số kỹ thuật, bảng giá và thiết kế nội thất của LX 600 Urban. Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích với bạn đọc.
>> Xem thêm:
Power 6/55 Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 38.396.133.300 VNĐ |
Mega 6/45 Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật | 66.844.435.000 VNĐ |
Max 3D Mỗi 18h thứ 2,4,6 | 1.000.000.000 VNĐ |
Max 4D Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 15.000.000 VNĐ |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM