Trang chủô tôCập nhật giá bán mới nhất và thông số kỹ thuật của IS 300h
Lexus IS 300h là một trong những phiên bản xe của dòng xe IS nổi bật với thiết kế đặc trưng của lưới tản nhiệt. Màu sắc thiết kế ngoại nội thất đa dạng, mới mẻ tích hợp với nhiều tính năng an toàn tiện ích cho người sử dụng. Để tìm hiểu chi tiết hơn về giá bán, tính năng an toàn và các thông số kỹ thuật của IS 300h, bạn đọc có thể tham khảo bài viết dưới đây!
Thông số | Lexus IS 300h |
Kiểu dáng xe | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Nhiên liệu | Xăng |
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) | 4710 x 1840 x 1435 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2800 |
Vệt bánh xe (trước/sau) (mm) | 1580/1575 |
Tổng công suất (Hp) | 220 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 221/4200 - 5400 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 66 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 450 |
Trọng lượng ướt/trọng lượng gộp của xe (kg) | 1725/2160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 |
Phiên bản xe | Giá (VNĐ) |
Lexus IS 300h | Từ 2.830.000.000 |
Dưới đây là một số tính năng an toàn được trang bị trên Lexus IS 300h, bạn đọc có thể tham khảo:
Bài viết là những chia sẻ về giá bán, tính năng an toàn và thông số kỹ thuật của IS 300h. Hy vọng với những thông tin được cập nhật trong bài, bạn đọc sẽ hiểu hơn về phiên bản xe này và đưa ra lựa chọn phù hợp với bản thân. Chúc bạn sở hữu được chiếc xe ưng ý!
>> Xem thêm:
Power 6/55 Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 38.396.133.300 VNĐ |
Mega 6/45 Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật | 66.844.435.000 VNĐ |
Max 3D Mỗi 18h thứ 2,4,6 | 1.000.000.000 VNĐ |
Max 4D Mỗi 18h thứ 3,5,7 | 15.000.000 VNĐ |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM