Develop by: TopOnSeek Website: https://www.toponseek.com

Trang chủVàng100 Cây Vàng Bao Nhiêu Tiền? Cách Phân Biệt Các Loại Vàng Trên Thị Trường

100 Cây Vàng Bao Nhiêu Tiền? Cách Phân Biệt Các Loại Vàng Trên Thị Trường

author-image

Published 07/03/2023

5/5 - (3 bình chọn)
image-cover
icon-share-facebook
icon-share-twitter
icon-share-reddit
icon-share-linkedin
icon-share-pinterest

Hiện nay mua vàng đang là một kênh đầu tư, tiết kiệm an toàn được nhiều người lựa chọn. Để giúp bạn đọc hiểu rõ về loại hình đầu tư này, Money24h gửi đến bạn thông tin về các loại vàng và trả lời câu hỏi 100 cây vàng bao nhiêu tiền?

1 cây vàng bao nhiêu tiền? 100 cây vàng bao nhiêu tiền?

Theo bảng cập nhật mới nhất ngày 2/3, giá vàng hôm nay giao dịch trên thị trường có sự biến động như sau (Đơn vị: Nghìn đồng/lượng):

Giá vàng hôm nay
Giá vàng ngày 7/3 (Nguồn: Công ty CP Dịch vụ trực tuyến Rồng Việt VDOS)

1 cây vàng có giá khoảng 67 triệu VNĐ tại các điểm giao dịch, vậy 100 cây vàng có giá 6 tỷ 700 triệu VNĐ.

>>>Xem thêm:

Phân biệt các loại vàng trên thị trường 

100 cây vàng bao nhiêu tiền
Vàng được sử dụng cho mục đích đầu tư, gia công trang sức.

Nhằm đáp ứng nhu cầu, mong muốn đa dạng của thị trường, vàng được chia thành nhiều loại khác nhau phục vụ cho từng mục đích như đầu tư hay gia công trang sức. Một số loại vàng phổ biến có thể kể đến như: vàng ta, vàng 999, vàng trắng, vàng 610,... Để chọn mua được loại vàng phù hợp với nhu cầu, hãy tham khảo đặc tính của từng loại vàng trong bảng dưới đây:

Loại vàngCấu tạoĐặc điểm
Vàng ta (Vàng 9999)Vàng ta có độ tinh khiết lên đến 99.99%, gần như không chứa các tạp chất. Vậy nên vàng ta ít bị oxi hóa và không bị mất giá trong thời gian dài.Vàng ta mềm, khó gia công thành trang sức, thường được đúc thành miếng hoặc thỏi cho mục đích đầu tư tích trữ.
Vàng 999 (vàng 24k)Vàng 999 cũng là một loại vàng có độ tinh khiết cao khoảng 99.9%Các đặc điểm của vàng 999 tương tự như vàng ta. Tuy nhiên, vàng 999 có độ tinh khiết thấp hơn vàng ta nên giá trị cũng thấp hơn.
Vàng trắng (Vàng 14K, vàng 18K)Vàng trắng là một loại hợp kim của vàng nguyên chất và các kim loại quý như Platin, Kiken,… Vàng trắng có độ cứng do các kim loại được thêm vào trong quá trình luyện kim, nên chúng thường được gia công thành trang sức với kiểu dáng và mẫu mã đa dạng.
Vàng hồngVàng hồng là hợp kim của vàng nguyên chất và đồng.Vàng có màu hồng từ kim loại đồng được thêm vào trong quá trình luyện kim, mang đến giá trị thẩm mỹ cho sản phẩm.
Vàng tâyVàng tây là hợp kim của vàng nguyên chất và các kim loại màu khác.Vàng tây có độ cứng đủ để chế tạo thành các loại trang sức.Giá trị của vàng tây phụ thuộc vào hàm lượng vàng nguyên chất trong mỗi sản phẩm.
Vàng ÝVàng Ý có nguồn gốc từ Italy, được chế tạo từ vàng nguyên chất và các kim loại có ánh bạc.Vàng Ý có màu trắng từ các kim loại được thêm vào như bạc, niken,... Tùy vào hàm lượng vàng trong thành phẩm mà từng loại vàng Ý có giá trị khác nhau. 
Vàng nonVàng non là loại vàng có hàm lượng thấp và khó để đo lường chính xác, không có giá trị để tích trữ lâu dài.Chất lượng vàng thấp, dễ bị làm giả và khó bán lại.
Vàng mỹ kýVàng mỹ ký còn được gọi là vàng 2 lớp, trong đó lớp ngoài là vàng 18K hoặc 24K, lớp trong là vàng non hoặc các loại hợp kim giá rẻ.Là loại vàng trang sức phổ biến.Giá trị của vàng mỹ ký phụ thuộc vào hàm lượng vàng của lớp phủ bên ngoài.
Bảng phân biệt các loại vàng.

Quy ước về đơn vị vàng

Quy ước trong ngành kim hoàn Việt Nam

Đối với ngành kim hoàn Việt Nam, vàng được tính theo đơn vị cây (lượng), chỉ, phân và ly. Cách quy đổi cụ thể như sau:

  • 1 cây vàng (lượng vàng) = 10 chỉ vàng.
  • 1 chỉ vàng = 10 phân vàng.
  • 1 phân vàng = 10 ly vàng.

Nếu quy đổi thành đơn vị khối lượng, ta có 1 cây vàng nặng 37.5 gram, 1 chỉ vàng nặng 3.75 gram và 1 phân vàng nặng 0.375 gram.

Giá vàng 9999
1 lượng vàng 9999.

Quy ước theo đơn vị ounce quốc tế

Trên thị trường quốc tế, vàng được tính theo đơn vị ounce, ký hiệu là oz. 1 ounce vàng nặng khoảng 31.103478 gram. Từ đó ta có thể quy đổi từ ounce sang đơn vị vàng Việt Nam như sau: 1oz ~ 0.829 cây ~ 8.29 chỉ ~ 829 phân.

Câu hỏi 100 cây vàng bao nhiêu tiền đã được trả lời trong bài viết trên. Để theo dõi biến động mới nhất của giá vàng hiện nay, bạn đọc có thể theo dõi tại trang Money24h.

Lãi suất tiết kiệm

(Từ cao đến thấp)
Tại quầyOnline
Kỳ hạn (tháng)
1
3
6
9
12
(Đơn vị: %/năm)Xem toàn bộ

Lãi suất vay

(Từ thấp đến cao)
Ngân hàng
Lãi suất
Thời gian ưu đãi
(Đơn vị: %)Xem toàn bộ

xosovietlott.net

Power 6/55

Mỗi 18h thứ 3,5,7

38.396.133.300 VNĐ

Mega 6/45

Mỗi 18h thứ 4,6 và chủ nhật

66.844.435.000 VNĐ

Max 3D

Mỗi 18h thứ 2,4,6

1.000.000.000 VNĐ

Max 4D

Mỗi 18h thứ 3,5,7

15.000.000 VNĐ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM